Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

kho bài giảng môn toán trường thcs ngô mây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Cho các đa thức


D = x

2

+



10y

2

– 2y + E



= 2x

2

- 10y

2

- + 7x +



2y F = x

2

+



3y

2

+ y -



a) Tính D + E


b) Tính D - F



 



D – F = 7y

2

– 3y +



 


Đơn thức chỉ có biến x


D + E = 3x

2

+ 7x



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>1. Bậc của đa thức 3y + 1 là 3</b>  


<b>2. Đa thức: 2x2 + x -1 – 2x2 có </b>



<b>bậc là 2</b>  


<b>3. Đa thức: 4x </b> <b>2 </b> <b>– 5 – 4x </b> <b>2 có </b>


<b>bậc là 0</b>  


<b>?3. Đúng hay sai?</b>


X


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. SẮP XẾP MỘT ĐA THỨC


<b>Đa thức một </b>


<b>biến</b> <b>Sắp hạng tử theo xếp </b> <b>các </b>
<b>lũy thừa giảm </b>
<b>của biến</b>


<b>Sắp xếp các </b>
<b>hạng tử theo </b>
<b>lũy thừa tăng </b>
<b>của biến</b>


<b>P(x)= 6x+3-6x2</b>


<b>+x3 +2x4</b>


<b>A(y)= 7y2 – 3y </b>


<b>+ </b>


<b>B(x)= 2x5 </b> <b>– 3x + </b>


<b>7x3 + 4x5 + </b>


<b>Đa thức một </b>


<b>biến</b> <b>Sắp hạng tử theo xếp </b> <b>các </b>
<b>lũy thừa giảm </b>
<b>của biến</b>


<b>Sắp xếp các </b>
<b>hạng tử theo </b>
<b>lũy thừa tăng </b>
<b>của biến</b>


<b>P(x)= 6x+3-6x2</b>


<b>+x3 +2x4</b> P(x)=2x4+x3-6x2


+6x+3


A(y)= 7y2<sub> – 3y + </sub>


 


B(x)= 6x5 +7x3 -3x


+



  <sub>B(x)= -3x + 7x</sub>3 <sub>+ </sub>


6x5


 


A(y)= -3y+ y2


 


P(x)=3+6x - 6x2


+x3 <sub>+2x</sub>4


= 6x5 +7x3 - 3x


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?4. Sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo



lũy thừa giảm của biến:



Q(x) = 4x

3

– 2x + 5x

2

- 2x

3

+ 1 – 2x

3


R(x) = -x

2

+ 2x

4

+ 2x – 3x

4

-10 + x

4

.



Giải:



Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 – 2x3


= (4x3 - 2x3 – 2x3 ) + 5x2 -2x + 1
= 5x2 -2x + 1






R(x) = -x2 + 2x4 + 2x – 3x4 -10 + x4
= (2x4 – 3x4 + x4 ) – x2 + 2x – 10
= – x2 + 2x – 10


a = 5 <sub>b = </sub>
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Đa thức một biến là tổng của những đơn thức
của cùng một biến. Mỗi số được coi là đa thức một
biến.


2. Đa thức một biến x được kí hiệu là P(x), Q(x),...
Giá trị của đa thức P(x) tại x = a được kí hiệu là
P(a).


3. Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không,
đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa


thức đó.


4. Để thuận lợi cho việc tính tốn các đa thức một
biến, người ta thường sắp xếp các hạng tử của



chúng theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến.
( Để sắp xếp ta phải thu gọn đa thức đó)
5. Xét đa thức một biến đã thu gọn, ta có:


Hệ số của lũy thừa cao nhất của biến được gọi là


<b>hệ số cao nhất.</b>


Hệ số của lũy thừa bậc 0 của biến gọi là <b>hệ số tự </b>
<b>do.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cho đa thức: P(x) = 2+ 5x2 – 3x3 + 4x2 -2x – </b>


<b>x3 + 6x5</b>


<b>a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa </b>


<b>thức theo lũy thừa giảm của biến.</b>


<b>b) Viết các hệ số khác 0 của P(x).</b>


<b>c) Tính giá trị của P(x) tại x = -2.</b>


<b><sub>a)P(x) = 2+ 5x</sub>Giải:</b> <b>2 – 3x3 + 4x2 -2x – x3 + 6x5</b>


<b> = 6x5 + (-3x3 –x3 ) + (5x2 + 4x2 ) – 2x + </b>


<b>2</b>


<b> = 6x5 – 4x3 + 9x2 - 2x + 2 </b>



<b>b) Các hệ số khác 0 của P(x) là:</b>


<b>Hệ số của lũy thừa bậc 5 là 6; Hệ số của lũy </b>
<b>thừa bậc 3 là -4; Hệ số của lũy thừa bậc 2 là </b>
<b>9; Hệ số của lũy thừa bậc 1 là -2; Hệ số của </b>
<b>lũy thừa bậc 0 (hệ số tự do) là 2c) Thay x= -2 vào P(x) ta được: </b>


<b> P(-2) = 6.(-2)5 – 4.(-2)3 + </b>


<b>9.(-2)2 – 2.(-2) + 2</b>


<b> = -192 + 32 + 36 + </b>
<b>4 + 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

V- Hướng dẫn về nhà:


Làm các bài tập: 40,41,42(SGK, tr43)


Đọc trước bài:’’ Cộng trừ đa thức một biến’’


<b>Cảm ơn quý thầy, cô </b>



</div>

<!--links-->

×