Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Các tầng khí quyển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.07 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

20 – 11 - 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sở giáo dục và đào tạo nghệ an



sở giáo dục v o to ngh an



TrngTHPTcalũ



TrngTHPTcalũ




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng sau ?</b>


Cu + H

Cu + H



2


2

SO

SO

44 lo nglo ng<b>··</b>



Cu + H

Cu + H



2


2

SO

SO

44 đặcđặc



Fe + H

Fe + H



2


2

SO

SO

44 lo nglo ng<b>··</b>




Fe + H

Fe + H



2


2

SO

SO

4 4 đặc nguộiđặc nguội



Fe + H

Fe + H



2


2

SO

SO

4 4 đặc nóngđặc nóng



<sub>FeO + </sub>

<sub>FeO + </sub>

H

H



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>đáp án</b>


<b>đáp án</b>


Cu + H

Cu + H



2


2

SO

SO

44 lo nglo ng<b>··</b>

kh«ng p kh«ng p


Cu + 2H

Cu + 2H



2



2

SO

SO

44 đặcđặc

CuSO

CuSO

44

+ SO

+ SO

2 2

+ 2H

+ 2H

22

O

O



Fe + H

Fe + H



2


2

SO

SO

44 lo nglo ng<b>··</b>

FeSO

FeSO

44

+ H

+ H

22


Fe + H

Fe + H



2


2

SO

SO

4 4 đặc nguộiđặc nguội

khơng p khơng p


Fe +6H

Fe +6H



2


2

SO

SO

44đặc nóngđặc nóng

Fe

Fe

<sub>2</sub><sub>2</sub>

(SO4)

(SO4)

<sub>3 </sub><sub>3 </sub>

+3SO

+3SO

<sub>2</sub><sub>2</sub>

+ 6H

+ 6H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

O

O



<sub>FeO + </sub>

<sub>FeO + </sub>

H

H



2


2

SO

SO

44 lo nglo ng<b>··</b>

FeSO

FeSO

44

+ H

+ H

22

O

O



<sub>FeO </sub>

<sub>FeO </sub>

+ 4H

+ 4H



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoàn thành các ph ơng trình ph¶n øng sau ?</b>


Cu + HNO

Cu + HNO



3


3 lo·nglo·ng



Cu + HNO

Cu + HNO



3


3 đặc đặc



Fe + HNO

Fe + HNO



3


3 lo·nglo·ng



Fe + HNO

Fe + HNO



3


3 đặc, nguội đặc, nguội



Fe + HNO

Fe + HNO



3



3 đặc, nóng đặc, nóng



<sub>FeO + </sub>

<sub>FeO + </sub>

HNO

HNO



3


3 lo·nglo·ng



<sub>FeO </sub>

<sub>FeO </sub>

+ HNO

+ HNO



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>axit nitric vµ muèi nitrat</b>


<b>axit nitric vµ muèi nitrat</b>



a-



a-

axit nitric

axit nitric



I cấu tạo phân tử



I cấu tạo ph©n tư



II – tÝnh chÊt vËt lý



II – tÝnh chÊt vËt lý



III – tÝnh chÊt ho¸ häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>axit nitric hno</b>–



<b>axit nitric hno</b>– <b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>


I

I

<sub>cấu tạo phân tử</sub><sub>cấu tạo phân tử</sub>


<sub>- nguyên tố nitơ có số oxi hoá cao </sub><sub>- nguyên tố nitơ có số oxi hoá cao </sub>


nhất là +5


nhất là +5


<sub>-liên kết (o h) phân cực, kém bền, dễ </sub><sub>-liên kết (o – h) ph©n cùc, kÐm bỊn, dƠ </sub>


bị đứt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II tÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>II tÝnh chÊt vËt lý</b>



 <sub>- chÊt láng, không màu, bốc khói </sub><sub>- chất lỏng, không màu, bốc khãi </sub>


trong kh«ng khÝ Èm


trong kh«ng khÝ Èm
 <sub>- dƠ ph©n hủ: 4 hno</sub><sub>- dƠ ph©n hủ: 4 hno</sub>


3


3  4 no 4 no22 + o + o22 + 2 h + 2 h22oo



<sub>- gây bỏng nặng khi rơi vào da</sub><sub>- gây bỏng nặng khi rơi vào da</sub>


<sub>- axít nitric đặc th ờng dùng có nồng </sub><sub>- axít nitric đặc th ờng dùng có nồng </sub>


độ 68 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Axit nitric tác dụng với tất cả các chất trong dãy


Axit nitric tác dụng với tất cả các chất trong dãy



nào sau đây ?


nào sau đây ?




A

A

. MgO, Al(OH)

. MgO, Al(OH)

<sub>3</sub><sub>3</sub>

, NaOH, K

, NaOH, K

<sub>2</sub><sub>2</sub>

CO

CO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

B



B

. CuO, Fe(OH)

. CuO, Fe(OH)

<sub>2</sub><sub>2</sub>

, FeS, Fe, Zn, KHSO

, FeS, Fe, Zn, KHSO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

C



C

. BaCO

. BaCO

<sub>3</sub><sub>3</sub>

, Ba(OH)

, Ba(OH)

<sub>2</sub><sub>2</sub>

, Cu, FeO

, Cu, FeO


D



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III </b>

<b> tÝnh chÊt ho¸ häc</b>


<b>III </b>

<b> tÝnh chÊt ho¸ häc</b>



1 –

1 –

<sub>tÝnh axÝt</sub><sub>tÝnh axÝt</sub>


 <sub>- làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ</sub><sub>- làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ</sub>
 <sub>- tác dụng vớ bazơ, oxit bazơ</sub><sub>- tác dụng vớ bazơ, oxit bazơ</sub>



 <sub>- t¸c dơng với kim loại tr ớc hiđrô</sub><sub>- tác dụng với kim loại tr ớc hiđrô</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-<b><sub>Dung dịch axit nitric ®iƯn ly hoµn toµn</sub></b>


<b>hno<sub>3</sub> = h+ <sub>+ no</sub></b>
<b>3</b>


<b></b>


- <sub>2 – tÝnh oxi ho¸</sub><sub>2 – tÝnh oxi hoá</sub>


<sub>a Tác dụng với kim loại</sub><sub>a Tác dơng víi kim lo¹i</sub>


 <sub>tn1: cho sắt tác dụng với axit nitric</sub><sub>tn1: cho sắt tác dụng với axit nitric</sub>
 <sub>Th1: sắt tác dụng với axit nitric lo ng</sub><sub>Th1: sắt tác dụng với axit nitric lo ng</sub><b><sub>ã</sub><sub>ã</sub></b>
 <sub>Th2 : sắt với axit nitric đặc nguội</sub><sub>Th2 : sắt vi axit nitric c ngui</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ph ơng trình phản ứng</b>


<b>Ph ơng trình phản ứng</b>



Fe +4HNO

Fe +4HNO



3


3 lo·nglo·ng

Fe(NOFe(NO33))33 + NO + 2H + NO + 2H22OO


Fe + HNO

Fe + HNO



3



3 đặc, nguội đặc, nguội

kh

kh

ông phản ứngông phản ứng


Fe + 6HNO

Fe + 6HNO



3


3 đặc, nóng đặc, nóng

Fe(NOFe(NO33))33 +3NO +3NO22 +3H +3H22OO


3Cu + 8HNO

3Cu + 8HNO



3


3 lo·nglo·ng

3Cu(NO

3Cu(NO

33

)

)

22+ 2NO + 4H+ 2NO + 4H22OO


Cu + 4HNO

Cu + 4HNO



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>S¶n phÈm khư th êng la:</b>



<b> </b>

<b>NO<sub>2</sub> , NO, N<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>, NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>NhËn xÐt:</b>


<b>NhËn xÐt:</b>


<b>- </b>


<b>- hầu hết các kl + HNOhầu hết các kl + HNO<sub>3 đặc</sub><sub>3 đặc</sub></b> <b> muôi nitrat kl + NO muôi nitrat kl + NO<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>





NHNH44NONO33




NN22


 <sub>- hÇu hÕt các kl + HNO</sub><sub>- hầu hết các kl + HNO</sub>


3 lo·ng


3 lo·ng  mu«i nitrat kl + + H mu«i nitrat kl + + H22OO




NN22OO




NONO
Ghi nhí:


Ghi nhớ:


- <sub>Phản ứng không giải Phóng H</sub><sub>Phản ứng không giải Phóng H</sub>


- <sub>Sắt và hợp chất của Fe phản ứng với axit ntrric luôn cho ta muối sắt III ( Fe không </sub><sub>Sắt và hợp chất của Fe phản ứng với axit ntrric luôn cho ta muối sắt III ( Fe không </sub>


d )



d )


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> b t¸c dơng víi phi kim</b>–


 <sub>tn1: l u hnh t¸c dơng víi axit nitric </sub><sub>tn1: l u hnh t¸c dơng víi axit nitric </sub>


đặc nóng


đặc nóng


 <sub>tn2 : cac bon t¸c dơng víi axit nitric </sub><sub>tn2 : cac bon t¸c dơng víi axit nitric </sub>


đặc nóng


đặc nóng
 <sub>Ptp </sub><sub>Ptp </sub>


 <sub>S + HNO</sub><sub>S + HNO</sub>


3


3 đặc, nóngđặc, nóng  H2SO4 + 6NO2 +2H2O


 <sub>C + HNO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C t¸c dơng víi các hợp chất</b>


<sub>Phản ứng giữa HNO</sub><sub>Phản ứng giữa HNO</sub>



3


3 với Fe(OH) với Fe(OH)22 tạo ra khí NO(là tạo ra khí NO(là


sản phẩm khử duy nhất) tổng các hệ số trong ph ơng


sản phẩm khử duy nhất) tổng các hệ số trong ph ơng


trình p oxi hoá - khử này bằng:


trình p oxi hoá - khư nµy b»ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KÕt ln</b>



 <sub>- axit nitric là một axit mạnh, có đầy </sub><sub>- axit nitric là một axit mạnh, có đầy </sub>


tớnh cht ca một axit, đồng thời


đủ tính chất của một axit, ng thi


có tính oxi hoá mạnh. Oxi hoá đ ợc hầu


có tính oxi hoá mạnh. Oxi hoá đ ợc hầu


hết các kim loại( trừ vang và platin)


hết các kim loại( trừ vang và platin)


và các phi kim, các hợp chất có tinh



và các phi kim, các hợp chất có tinh


khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>H íng dÉn häc sinh vỊ nhµ häc bµi</b>


<b>H íng dÉn häc sinh vỊ nhµ häc bµi</b>


 <sub>-đọc kỹ phần tính chất vật lý và điều </sub><sub>-đọc kỹ phần tính chất vật lý và điều </sub>


chÕ axit nitric


chÕ axit nitric


 <sub>-träng tâm là tính oxi hoá của axit </sub><sub>-trọng tâm là tính oxi hoá của axit </sub>


nitric


nitric


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập cđng cè</b>


<b>Bµi tËp cđng cè</b>


 <sub>Bµi tËp 1: </sub><sub>Bµi tËp 1: </sub><sub>cho hỗn hợp FeS và CuS phản ứng với </sub><sub>cho hỗn hợp FeS và CuS phản ứng với </sub>


dung dịch HNO


dung dịch HNO3<sub>3</sub> thu đ ợc dung dịch a chứa các ion sau thu đ ợc dung dịch a chứa các ion sau



đây:


đây:


<sub>A. Fe</sub><sub>A. Fe</sub><sub>2+</sub><sub>2+</sub><sub> , Cu</sub><sub> , Cu</sub><sub>2+</sub><sub>2+</sub><sub> , S</sub><sub> , S</sub><sub>2-</sub><sub></sub>
2- <sub>B. Fe</sub><sub>B. Fe</sub><sub>3+</sub><sub>3+</sub><sub> , Cu</sub><sub> , Cu</sub><sub>2+</sub><sub>2+</sub><sub> , S</sub><sub> , S</sub><sub>2-</sub><sub></sub>
2- <sub>C. Fe</sub><sub>C. Fe</sub><sub>3+</sub><sub>3+</sub><sub> , Cu</sub><sub> , Cu</sub><sub>2+</sub><sub>2+</sub><sub> , S</sub><sub> , S</sub><sub>6+</sub><sub>6+</sub>
 <sub>D. Fe</sub><sub>D. Fe</sub>3+<sub>3+</sub> , Cu , Cu2+2+ , SO , SO


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2-Bµi tËp cđng cè</b>



<b>Bµi tập củng cố</b>



<sub>Hoàn thành các ptp sau:</sub><sub>Hoàn thành c¸c ptp sau:</sub>


 <sub>FeO + </sub><sub>FeO + </sub>HNOHNO


3


3 lo·nglo·ng  NO + … +… NO + … +…


 <sub>FeO </sub><sub>FeO </sub>+ HNO+ HNO


3


3 đặc đặc  NO NO22 + …+… + …+…


 <sub>Fe</sub><sub>Fe</sub>



2


2OO33 + + HNOHNO3 3 lo·nglo·ng 


 <sub>Fe</sub><sub>Fe</sub>


2


2OO33 + HNO+ HNO33 đặc đặc 


 <sub>Fe</sub><sub>Fe</sub>


3


3OO44 + + HNOHNO3 3 lo·nglo·ng NO +… +…NO +… +…


 <sub>Fe</sub><sub>Fe</sub>


3


3OO44 + HNO+ HNO33 đặc đặc  NO NO22 + … +… + … +…


 <sub>Al + </sub><sub>Al + </sub>HNOHNO


3


3 lo·nglo·ng  …+ NH …+ NH44NONO3 3 + … + …


 <sub>M</sub><sub>M</sub>g + <sub>g + </sub>HNOHNO



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×