Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.07 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng sau ?</b>
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
<b>đáp án</b>
<b>đáp án</b>
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
<b>Hoàn thành các ph ơng trình ph¶n øng sau ?</b>
3
3 lo·nglo·ng
3
3 đặc đặc
3
3 lo·nglo·ng
3
3 đặc, nguội đặc, nguội
3
3 đặc, nóng đặc, nóng
3
3 lo·nglo·ng
3
<b>axit nitric hno</b>–
<b>axit nitric hno</b>– <b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<sub>- nguyên tố nitơ có số oxi hoá cao </sub><sub>- nguyên tố nitơ có số oxi hoá cao </sub>
nhất là +5
nhất là +5
<sub>-liên kết (o h) phân cực, kém bền, dễ </sub><sub>-liên kết (o – h) ph©n cùc, kÐm bỊn, dƠ </sub>
bị đứt
<sub>- chÊt láng, không màu, bốc khói </sub><sub>- chất lỏng, không màu, bốc khãi </sub>
trong kh«ng khÝ Èm
trong kh«ng khÝ Èm
<sub>- dƠ ph©n hủ: 4 hno</sub><sub>- dƠ ph©n hủ: 4 hno</sub>
3
3 4 no 4 no22 + o + o22 + 2 h + 2 h22oo
<sub>- gây bỏng nặng khi rơi vào da</sub><sub>- gây bỏng nặng khi rơi vào da</sub>
<sub>- axít nitric đặc th ờng dùng có nồng </sub><sub>- axít nitric đặc th ờng dùng có nồng </sub>
độ 68 %
<sub>- làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ</sub><sub>- làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ</sub>
<sub>- tác dụng vớ bazơ, oxit bazơ</sub><sub>- tác dụng vớ bazơ, oxit bazơ</sub>
<sub>- t¸c dơng với kim loại tr ớc hiđrô</sub><sub>- tác dụng với kim loại tr ớc hiđrô</sub>
-<b><sub>Dung dịch axit nitric ®iƯn ly hoµn toµn</sub></b>
<b>hno<sub>3</sub> = h+ <sub>+ no</sub></b>
<b>3</b>
<b></b>
- <sub>2 – tÝnh oxi ho¸</sub><sub>2 – tÝnh oxi hoá</sub>
<sub>a Tác dụng với kim loại</sub><sub>a Tác dơng víi kim lo¹i</sub>
<sub>tn1: cho sắt tác dụng với axit nitric</sub><sub>tn1: cho sắt tác dụng với axit nitric</sub>
<sub>Th1: sắt tác dụng với axit nitric lo ng</sub><sub>Th1: sắt tác dụng với axit nitric lo ng</sub><b><sub>ã</sub><sub>ã</sub></b>
<sub>Th2 : sắt với axit nitric đặc nguội</sub><sub>Th2 : sắt vi axit nitric c ngui</sub>
3
3 lo·nglo·ng
3
3 đặc, nguội đặc, nguội
3
3 đặc, nóng đặc, nóng
3
3 lo·nglo·ng
3
<b>NhËn xÐt:</b>
<b>NhËn xÐt:</b>
<b>- </b>
<b>- hầu hết các kl + HNOhầu hết các kl + HNO<sub>3 đặc</sub><sub>3 đặc</sub></b> <b> muôi nitrat kl + NO muôi nitrat kl + NO<sub>2</sub><sub>2</sub> + H + H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>
NHNH44NONO33
NN22
<sub>- hÇu hÕt các kl + HNO</sub><sub>- hầu hết các kl + HNO</sub>
3 lo·ng
3 lo·ng mu«i nitrat kl + + H mu«i nitrat kl + + H22OO
NN22OO
NONO
Ghi nhí:
Ghi nhớ:
- <sub>Phản ứng không giải Phóng H</sub><sub>Phản ứng không giải Phóng H</sub>
- <sub>Sắt và hợp chất của Fe phản ứng với axit ntrric luôn cho ta muối sắt III ( Fe không </sub><sub>Sắt và hợp chất của Fe phản ứng với axit ntrric luôn cho ta muối sắt III ( Fe không </sub>
d )
d )
<b> b t¸c dơng víi phi kim</b>–
<sub>tn1: l u hnh t¸c dơng víi axit nitric </sub><sub>tn1: l u hnh t¸c dơng víi axit nitric </sub>
đặc nóng
đặc nóng
<sub>tn2 : cac bon t¸c dơng víi axit nitric </sub><sub>tn2 : cac bon t¸c dơng víi axit nitric </sub>
đặc nóng
đặc nóng
<sub>Ptp </sub><sub>Ptp </sub>
<sub>S + HNO</sub><sub>S + HNO</sub>
3
3 đặc, nóngđặc, nóng H2SO4 + 6NO2 +2H2O
<sub>C + HNO</sub>
<b>C t¸c dơng víi các hợp chất</b>
<sub>Phản ứng giữa HNO</sub><sub>Phản ứng giữa HNO</sub>
3
3 với Fe(OH) với Fe(OH)22 tạo ra khí NO(là tạo ra khí NO(là
sản phẩm khử duy nhất) tổng các hệ số trong ph ơng
sản phẩm khử duy nhất) tổng các hệ số trong ph ơng
trình p oxi hoá - khử này bằng:
trình p oxi hoá - khư nµy b»ng:
<sub>- axit nitric là một axit mạnh, có đầy </sub><sub>- axit nitric là một axit mạnh, có đầy </sub>
tớnh cht ca một axit, đồng thời
đủ tính chất của một axit, ng thi
có tính oxi hoá mạnh. Oxi hoá đ ợc hầu
có tính oxi hoá mạnh. Oxi hoá đ ợc hầu
hết các kim loại( trừ vang và platin)
hết các kim loại( trừ vang và platin)
và các phi kim, các hợp chất có tinh
và các phi kim, các hợp chất có tinh
khử.
<b>H íng dÉn häc sinh vỊ nhµ häc bµi</b>
<b>H íng dÉn häc sinh vỊ nhµ häc bµi</b>
<sub>-đọc kỹ phần tính chất vật lý và điều </sub><sub>-đọc kỹ phần tính chất vật lý và điều </sub>
chÕ axit nitric
chÕ axit nitric
<sub>-träng tâm là tính oxi hoá của axit </sub><sub>-trọng tâm là tính oxi hoá của axit </sub>
nitric
nitric
<b>Bài tập cđng cè</b>
<b>Bµi tËp cđng cè</b>
<sub>Bµi tËp 1: </sub><sub>Bµi tËp 1: </sub><sub>cho hỗn hợp FeS và CuS phản ứng với </sub><sub>cho hỗn hợp FeS và CuS phản ứng với </sub>
dung dịch HNO
dung dịch HNO3<sub>3</sub> thu đ ợc dung dịch a chứa các ion sau thu đ ợc dung dịch a chứa các ion sau
đây:
đây:
<sub>A. Fe</sub><sub>A. Fe</sub><sub>2+</sub><sub>2+</sub><sub> , Cu</sub><sub> , Cu</sub><sub>2+</sub><sub>2+</sub><sub> , S</sub><sub> , S</sub><sub>2-</sub><sub></sub>
2- <sub>B. Fe</sub><sub>B. Fe</sub><sub>3+</sub><sub>3+</sub><sub> , Cu</sub><sub> , Cu</sub><sub>2+</sub><sub>2+</sub><sub> , S</sub><sub> , S</sub><sub>2-</sub><sub></sub>
2- <sub>C. Fe</sub><sub>C. Fe</sub><sub>3+</sub><sub>3+</sub><sub> , Cu</sub><sub> , Cu</sub><sub>2+</sub><sub>2+</sub><sub> , S</sub><sub> , S</sub><sub>6+</sub><sub>6+</sub>
<sub>D. Fe</sub><sub>D. Fe</sub>3+<sub>3+</sub> , Cu , Cu2+2+ , SO , SO
4
<sub>Hoàn thành các ptp sau:</sub><sub>Hoàn thành c¸c ptp sau:</sub>
<sub>FeO + </sub><sub>FeO + </sub>HNOHNO
3
3 lo·nglo·ng NO + … +… NO + … +…
<sub>FeO </sub><sub>FeO </sub>+ HNO+ HNO
3
3 đặc đặc NO NO22 + …+… + …+…
<sub>Fe</sub><sub>Fe</sub>
2
2OO33 + + HNOHNO3 3 lo·nglo·ng
<sub>Fe</sub><sub>Fe</sub>
2
2OO33 + HNO+ HNO33 đặc đặc
<sub>Fe</sub><sub>Fe</sub>
3
3OO44 + + HNOHNO3 3 lo·nglo·ng NO +… +…NO +… +…
<sub>Fe</sub><sub>Fe</sub>
3
3OO44 + HNO+ HNO33 đặc đặc NO NO22 + … +… + … +…
<sub>Al + </sub><sub>Al + </sub>HNOHNO
3
3 lo·nglo·ng …+ NH …+ NH44NONO3 3 + … + …
<sub>M</sub><sub>M</sub>g + <sub>g + </sub>HNOHNO
3