Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ôn tập-công nghệ 7a1,7a2,7a3,7a4,7a5,7a6,7a7 - Phan Thị Hồng Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỂ CƯƠNG ÔN TẬP HKII – CÔNG NGHỆ 7</b>


<b>PHẦN 3. CHĂN NUÔI</b>


<b>CHƯƠNG I . ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI</b>
A. Kiến thức cơ bản :


1. Chăn ni có vai trị gì trong nền kinh tế nước ta ?


- Cung cấp thực phẩm cho con người.


- Cung cấp sức kéo và phân bón cho trồng trọt.
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác.


2. Thế nào là sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi ? Cho ví dụ


. Sự sinh trưởng: Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.
VD: Sự tăng cân của ngan.


. Sự phát dục: sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
VD: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, gà trống biết gáy.


3. Thức ăn vật ni có những thành phần dinh dưỡng nào ?


- Trong thức ăn vật nuôi có nước và chất khơ.Phần chất khơ của thức ăn có: protein, gluxit,
lipit, khống và vitamin .


- Tùy mỗi loại thức ăn mà có thành phần dinh dưỡng khác nhau.


B. Vận dụng :


1. Em hãy quan sát hình dưới đây và cho biết tên của loại thức ăn ứng với ký hiệu của từng hình trịn.



a.Rau muống; b. Rơm lúa; c. Khoai lang củ; d. Ngô(bắp) hạt; e. Bột cá
2. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi ?


- Chế biến thức ăn : làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá, làm giảm bớt khối lượng,
làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại.


- Dự trữ thức ăn: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để ln có đủ nguồn thức ăn cho vật ni.


3. Dựa vào thành phần dinh dưỡng chủ yếu, em hãy phân loại các loại thức ăn sau đây thuộc loại thức
ăn nào.


<b>Tên thức ăn</b> <b>Thành phần dinh dưỡng chủ</b>
<b>yếu (%)</b>


<b>Phân loại</b>
1. Bột cá Hạ Long 46% Protein


2. Đậu tương (đậu nành) (hạt) 36% Protein
3. Khô dầu lạc (đậu phộng) 40% Protein


4. Hạt ngô (bắp) vàng 8,9% Protein và 69% gluxit


5. Rơm lúa >30% xơ


 Trả lời :<i> 1,2,3 : Thức ăn giàu Protein. 4: Thức ăn giàu gluxit. 5: Thức ăn thô xanh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Kiến thức cơ bản :


1. Chuồng ni là gì? Theo em chuồng ni có vai trị như thế nào trong chăn nuôi?


<b> - Chuồng nuôi là “nhà ở” của vật nuôi.</b>


- Chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khoẻ vật ni, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.
2. Những nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi ?


Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi :
- Yếu tố bên trong : yếu tố di truyền


- Yếu tố bên ngồi : Mơi trường sống của vật ni
+ Cơ học: chấn thương


+ Lí học : nhiệt độ cao
+ Hóa học : ngộ độc


+ Sinh học : * ký sinh trùng


* Vi sinh vật : vi khuẩn ,vi rút…
3. Vắc xin là gì ? Lấy 1 ví dụ về loại vắc xin mà em biết.


- Vắc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm


- Vắc xin được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa.
B. Vận dụng :


Em hãy bố trí chuồng ni phù hợp:


<i>* Trả lời : </i>


<b>PHẦN 4 . THỦY SẢN.</b>

<b>Chương I.ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN</b>



A. Kiến thức cơ bản :


1. Nhiệm vụ chính của ni thủy sản là gì?


- Khai thác tiềm năng về mặt nước với các giống nuôi.
- Cung cấp thực phẩm tươi sạch.


- Ứng dụng những tiến bộ khoa học cơng nghệ.


2. Trình bày đặc điểm của nước ni thủy sản.


- Hịa tan các chất vơ cơ và hữu cơ để cung cấp thức ăn
- Điều hòa chế độ nhiệt của nước


- Nhiều CO2 và ít O2


B. Vận dụng :


Theo em, để nâng cao chất lượng của nước nuôi tơm, cá ta cần phải làm gì ?


</div>

<!--links-->

×