Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.06 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thø ba ngày tháng 9 năm 201 </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tuần : 1 </b></i>
<b> </b> <i><b>I. Môc tiêu: </b></i>
- HS nắm đ-ợc tên các nét tạo chữ.
- Biết viết các nét cơ bản.
<i><b>II, Các HDDH: </b></i>
<i><b>Hot ng ging dy </b></i> <i><b>Hoạt động học tập </b></i>
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>
- Gäi HS nhắc lại một số kí hiệu tiết học vần.
- Nhắc nhở t- thế ngồi học, giơ tay.
<i><b>2. Bài míi: </b></i>
a. Giíi thiƯu bµi:
Tất cả các chữ đều do nét cơ bản tạo
thành. Các nét đó có tên nh- thế nào? Hôm
nay cô sẽ dạy các em gọi tên và viết các nét
cơ bản đó.
b. GV giới thiệu các nét cơ bản :
Nét ngang: NÐt cong hë ph¶i:
NÐt sæ : NÐt cong hë tr¸i :
Nét xiên trái: NÐt cong kÝn :
NÐt xiên phải: Nét khuyết trên :
Nét móc xuôi: NÐt khuyÕt d-íi :
Nét móc ng-ợc: Nét thắt :
Nét móc hai đầu:
- H-ng dn học sinh đọc tên các nét đó
- H-ớng dẫn viết bảng con các nét:
+ GV viÕt mÉu tõng nÐt cơ bản trong bảng
kẻ li.
+ H-íng dÉn c¸ch viÕt
<b>- </b>Sưa c¸ch viết cho học sinh.
- H-ớng dẫn cách viết, giơ b¶ng, lau b¶ng.
- Một số em nêu lại các kí hiệu của
tiết học vần đã đ-ợc cơ h-ớng dẫn
hôm tr-ớc.
- Tập ngồi học đúng t- thế.
- Nghe gi¶ng
- Tập đọc tên từng nét cơ bn.
+ c theo nhúm ụi
+ Đọc cá nhân
+ Đồng thanh một lần.
- Theo dõi cách viết, lÊy ngãn trá t«
trong kh«ng trung.
<b>* Cñng cè tiÕt 1: </b>
Nhận xét, tuyên d-ơng học sinh viết đẹp.
<b>TiÕt 2</b>
<i><b>c</b>.<b> Luyện đọc: </b></i>
- Giáo viên h-ớng dẫn học sinh đọc lại các
nét cơ bản đã học.
- Yêu cầu các nhóm luyện đọc.
- Gọi một số em thi đọc theo nhóm
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>d</b>.<b> Lun viết:</b></i>
- Nhắc lại cách viết các nét cơ bản.
- H-íng dÉn viÕt trong vë: Mỗi nét viết một
dòng.
- H-ớng dẫn t- thế ngồi viết, cầm bút, để vở...
- Bao quát chung, sửa t- thế viết.
- ChÊm một số bài, nhận xét.
<i><b>3. Củng cố - dặn dß: </b></i>
- Trị chơi: Ai nhanh, ai đúng
Nêu u cầu: một bạn chỉ nét, một bạn nói tên
nét, đúng lớp vỗ tay, sai không vỗ tay.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau: Chữ e.
Hát múa một bài.
- HS luyện đọc các nét cơ bản trong
nhóm đơi.
- Thi đọc cá nhân, một em chỉ, một
em đọc
- §äc theo dÃy dọc, ngang.
- Đồng thanh một lần.
- Viết bài trong vở tập viết (bài 1)
- sửa lỗi viÕt sai.
- Từng nhóm đơi lên thi.
- Một em đọc lại các nét cơ bản.
<i><b>Thø năm ngµy tháng 9 năm 201</b></i>
<i><b>Tun : 1 </b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Nhận biết đ-ợc chữ và âm <b>b</b>. HS đọc đ-ợc tiếng <b>: be</b>
- Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh sgk.
- Học sinh khá giỏi luyện nói theo nội dung: <i><b>Các hoạt động khác nhau của trẻ </b></i>
<i><b>em và loi vt. </b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>: Tranh ảnh trong bài 2 sgk.
<b>III. C¸c HDDH</b> :
- GV giơ bảng con đã chuẩn bị cho HS đọc.
<i><b>2. Bµi míi</b></i>.
<b>a. Giíi thiƯu</b>:
- TiÕt häc vần hôm nay cô dạy bài 2
- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>b. Dạy âm b</b>:
- GV: Âm mới hôm nay là âm b.
- Âm b gồm những nét cơ bản nào?
* H-ớng dẫn quan sát tranh.
GV hỏi: Tranh vẽ gì? Vẽ những ai?
GV ghi lên bảng: bê, bé, bà...
- Hỏi: Những chữ trên có gì giống nhau?
* Yêu cầu lấy âm b cài bảng
GV nhận xét, sửa sai trên bảng cài.
* GV phát âm mẫu, h-ớng dẫn: m«i mÝm hê
råi bËt nhĐ
- GhÐp tiÕng:
+ Hỏi: hôm tr-ớc con đã học âm gì? (e).
Hơm nay cơ dạy âm gì? (b).
+ Con hãy ghép hai âm để đ-ợc tiếng : <b>be</b>.
- Nhận xét, sửa sai.
* <i>Gi¶i lao</i>.
<b>c. H-íng dÉn viÕt: </b>
- Treo chữ mẫu lên bảng. Hỏi:
- Chữ b cao mÊy li?
- Chữ b gồm mấy nét? Những nét nào?
- GV viết mẫu, h-ớng dẫn điểm đặt bút,
dừng bút.
- H-ớng dẫn viết chữ <i><b>be: </b></i>Viết liền chữ b với
chữ e nh-ng l-u ý vòng thấp nét thắt xuống
1 li để đ-a sang chữ e.
- Nhận xét, sửa sai.
<b>* Trò chơi:</b> Thi nói tiếng chøa ©m b.
Tổ chức hai đội chơi, mỗi đội nói tiếng chứa
âm b, trong 2 phút đội nào nói đ-ợc nhiều
tiếng hơi sẽ thắng cuộc.
- Hai HS lên bảng viết chữ e.
- HS d-i lớp đọc bài giáo viên đã
- HS nh¾c lại tên bài.
- Âm b gồm nét sổ và nét cong hở trái.
- HS quan sát tranh và trả lời nội dung
tranh vẽ: con bê, bà cụ, em bÐ...
- Những tiếng trên đều có âm <b>b</b>
- HS lên chỉ âm b trong các tiếng trên
bảng.
- Lấy âm b cài vào bảng.
- HS phỏt âm (cá nhân, đồng thanh): <b>b</b>
- HS ghép và nêu vị trí của âm <b>b</b> , âm <b>e</b>.
- HS đánh vần: b - e - be
phân tích tiếng <b>be</b>
- HS quan sát chữ mẫu, trả lời:
Chữ b cao 5 li, gồm nét khuyết trên liền
nét thắt.
- HS lên tô lại chữ mẫu trên bảng.
- HS tập viết bảng con chữ b.
- HS viết chữ be vào bảng con
<b>TiÕt 2 </b>
a. <b>Luyện đọc</b>:
- Hỏi: Chúng ta vừa học âm gì?
- Chỉ chữ b cho học sinh đọc
- Nhận xét, sửa sai cách đọc cho học sinh.
b. <b>Luyện nói</b>:
- GV h-íng dÉn th¶o luận nhóm bằng câu
hỏi gợi ý:
+ Chim, gấu, voi, em bé làm gì?
+ Voi cú bit c khụng?
+ Hai bạn nhỏ đang làm gì?
+ Các tranh này có giống và khác nhau?
<b>GV</b>: Mọi ng-ời đều chăm chỉ học tập, sau khi
học trên lớp cịn tự ơn bài ở nhà. Cịn thời gian,
các bạn còn chơi các trò chơi bổ ích.
c. <b>Lun viÕt</b> :
- GV nªu lại quy trình viết, h-ớng dÉn viÕt
bµi trong vë tËp viÕt.
- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt chung.
<i><b>3. Cđng cè</b></i>:
- Lớp ta vừa học bài gì? Về nhà học bµi cị.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo yờu
cu.
- Đọc bài trong sách giáo khoa.
- Một HS đọc tên phần luyện nói.
- Thảo lun nhúm.
- Đại diện lên trình bày, HS khác bổ
sung.
Nội dung tranh: Chim bi bô tập đọc, gấu
viết chữ, bé kẻ vở, các bạn nhỏ đang chơi
lắp ghộp
- Tô lại chữ b, be trong bảng con.
- HS luyện viết bài trong vở tập viết.
- Đọc lại chữ b, be
<i><b>Thø sau ngày tháng 9 năm 201 </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tuần : 1 </b></i>
I.Mơc tiªu:
- HS nhận biết dấu sắc và thanh sắc. Biết đọc tiếng <b>bé</b>.
- Trả lời 2 - 3 đơn giản về các tranh trong SGK.
<b>II. Đồ dùng</b>: Tranh ảnh trong bài 3 sgk.
<b>III. C¸c HDDH</b> :
<i><b>Hoạt động giảng dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học tập </b></i>
<i><b>1. Bµi cị</b></i>:
- GV giơ bảng con đã chuẩn bị cho HS đọc.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Bµi míi</b></i>.
<b>a. Giíi thiƯu</b>:
- Tiết học vần hôm nay cô dạy bài 3
- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>b. Dạy dấu sắc</b>:
- GV giơ dấu sắc và nói: Đây là dấu sắc.
- Dấu sắc giống nét cơ bản nào?
* H-ớng dẫn quan sát tranh.
GV hỏi: Tranh vẽ gì? Vẽ những ai?
GV ghi lên bảng: bé, cá, khế, lá
- Hỏi: Những chữ trên có gì giống nhau?
* Yêu cầu lấy dấu sắc cài bảng
GV nhận xét, sửa sai trên bảng cài.
* Ghép tiÕng:
+ Hỏi: hôm tr-ớc con đã học tiếng gì?
+ Hãy ghép lại tiếng be vào bảng
+ Hãy ghép thêm dấu sắc để đ-ợc tiếng mới.
- Nhận xét, sửa sai.
<b>c. H-íng dÉn viÕt: </b>
- Treo chữ mẫu lên bảng. Hỏi:
- Dấu sắc đặt ở đâu?
- H-íng dÉn viÕt :
- Hai HS lên bảng viết chữ b, be.
- HS d-ới lớp đọc bài giáo viên đã
- HS nhắc lại tên bài.
- Dấu sắc là một nét xiên phải.
- HS quan sỏt tranh v trả lời nội dung
tranh vẽ: con cá, quả khế, lá chuối...
- Những tiếng trên đều có dấu sắc.
- HS lên chỉ dấu sắc trong các tiếng
trên bảng.
- Lấy dấu sắc cài vào bảng.
- HS phát âm (cá nhân, đồng thanh):
<b>dÊu s¾c</b>
- HS ghÐp tiÕng <b>be</b>.
- Lấy thêm dấu sắc, nói đ-ợc tiếng <b>bé</b>.
- HS đánh vần: b - e - be - sắc - bé.
phân tích tiếng <b>bé</b>
GV viết mẫu, h-ớng dẫn quy trình: Dấu sắc
là một nét xiên phải, cao 1 li.
- H-ớng dẫn viết tiếng bé: thêm dấu sắc trên
chữ e.
- NhËn xÐt, sưa sai.
<b>* Trị chơi:</b> Thi nói tiếng chứa dấu sắc
Tổ chức hai đội chơi, mỗi đội nói tiếng chứa
dấu sắc, trong 2 phút đội nào nói đ-ợc nhiều
tiếng hơn sẽ thắng cuộc.
<b>TiÕt 2 </b>
a. <b>Luyện đọc</b>:
- Hỏi: Chúng ta vừa học dấu gì?
- Chỉ chữ trên bảng cho học sinh đọc
- Nhận xét, sửa sai cách đọc cho học sinh.
b. <b>Luyện nói</b>:
- GV h-íng dÉn th¶o luËn nhãm b»ng câu
hỏi gợi ý:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
+ Em thích tranh nào nhất, vì sao?
+ Ngoi nhng hoạt động trên, em còn biết
hoạt động nào nữa?
+ Đọc lại tên bài?
<b>GV</b>: Bộ bit làm rất nhiều việc, đến lớp
chăm chỉ học tập, ở nhà bé còn biết làm việc
giúp mẹ. Bé thật là đáng khen.
c. <b>Lun viÕt</b> :
- GV nªu lại quy trình viết, h-ớng dẫn viÕt
bµi trong vë tËp viÕt.
- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt chung.
<i><b>3. Cđng cè</b></i>: - Lớp ta vừa học bài gì?
- Trò chơi: Thi tìm tiếng chứa dấu sắc
- Về nhà học bài.
- HS lên tô lại chữ mẫu trên bảng.
- HS tập viết bảng con dấu sắc.
- HS viết chữ bé vào bảng con
- HS tham gia ch¬i trong 3 phót
- HS đọc cá nhân, ng thanh theo yờu
cu.
- Đọc bài trong sách gi¸o khoa.
- Một HS đọc tên phần luyện nói.
- Tho lun nhúm.
- Đại diện lên trình bày, HS khác bæ
- Tô lại dấu sắc và chữ bé trong bảng
con.
- HS lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
<i><b>Thø hai ngµy tháng 9 năm 201 </b></i>
<i><b>Tuần : 2 </b></i>
I. Mơc tiªu:
- HS nhận biết đ-ợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
- Biết đọc tiếng <b>bẻ, bẹ</b>.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Học sinh khá giỏi luyện nói theo chủ đề: hoạt động <b>bẻ</b>.
II. C¸c HDDH:
<i><b>Hoạt động giảng dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học tập </b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
- Hôm tr-ớc chúng ta học bài gì?
- Chỉ vị trí dấu sắc trong các tiếng sau?
- Nhận xét, cho điểm.<i><b> </b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
<b>a</b>. <b>Giới thiệu</b>: Hôm nay cô dạy các con dÊu
hái, dÊu nỈng.
<b>b</b>. <b>NhËn diƯn</b>:
* <b>DÊu hái</b>:
- Hd quan s¸t tranh, hái: Tranh vẽ ai? vẽ gì?
- GV ghi các tiếng chỉ tên tranh lên bảng: giỏ,
mỏ, khỉ, thỏ, hổ.
- Hỏi: các tiếng đó có gì giống nhau?
- GV cho HS xem dấu hỏi và giới thiệu: Đây
là dấu hỏi.
- Dấu hỏi giống nét cơ bản nào?
<b>*Du nng</b>: Lm t-ng t.
- Nhn xét vị trí các dấu đã học.
<b>c</b>. <b>GhÐp ch÷ và phát âm</b>:
- Chỳng ta ó hc õm gỡ? Cài cho cô tiếng be
- Muèn cã tiÕng bÐ con lµm thÕ nµo ?
- Cµi cho cô tiếng bẻ, bẹ? Nêu vị trí dấu hỏi,
dấu nặng?
- GV giảng từ: + <i><b>bẻ</b></i>: làm gÃy hay gập lại vật gì
- HS viết bảng con dấu sắc, tiếng bé.
- Đọc : b, e, be, bé. Phân tích tiếng.
- Nêu vị trí dấu sắc trong các tiÕng:
vã, c¸, l¸…
- Nhắc lại tên bài, lấy đồ dùng học tập
- Quan sát tranh để trả lời các câu hỏi
trong phiếu sách.
- Các tiếng đó đều có dấu hỏi.
- Lấy dấu hỏi cài vào bảng cài.
- Dấu hỏi giống nét móc xi.
Đọc: Dấu hỏi (cá nhân và đồng thanh)
* Lấy dấu nặng và đọc.
Vị trí của dấu nặng ở d-ới con chữ.
- HS lấy tiếng be cài vào bảng, đọc:
be.
HS cài thêm dấu sắc trên âm e để có
tiếng bé, dấu hỏi ở trên âm e, dấu
nặng ở d-ới âm e ta đ-ợc tiếng bẻ, bẹ.
- HS đánh vần: b-e-be-hỏi-bẻ,
đó. Ví dụ: bẻ cái bánh, bẻ cành cây, bẻ cổ áo
+ <i><b>bẹ</b></i>: Phần bao bên ngồi của vật. Ví dụ:bẹ
ngơ, bẹ cau…
d. <b>H-íng dÉn viÕt</b>:
- GV viÕt mÉu, h-íng dÉn quy tr×nh: DÊu hái
viÕt gièng nét móc xuôi, dấu nặng là một dấu
chấm.
- H-íng dÉn viÕt dÊu hái trong tiếng bẻ, dấu
nặng trong tiếng bẹ.
- Nhận xÐt, sưa sai.
<b>* Trị chơi:</b> Thi nói tiếng chứa dấu hỏi, dấu
nặng: Tổ chức hai đội chơi, mỗi đội nói tiếng
chứa dấu hỏi, dấu nặng, trong 2 phút đội nào
nói đ-ợc nhiều tiếng hơn sẽ thắng cuộc.
<b>TiÕt 2 </b>
a) <b>Luyện đọc</b>:
- H-ớng dẫn đọc trên bảng, chỉ không theo
thứ tự yêu cầu học sinh đọc và phân tích
tiếng.
- Yêu cầu đọc bài trong sách giáo khoa.
b) <b>Luyện nói</b>: Chủ đề: bẻ.
GV gỵi ý:
+ Quan sát tranh em thấy gì?
+ Các bức tranh cã g× gièng nhau?
+Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
c) <b>Luyện viết</b>:
- GV nêu lại quy tr×nh viÕt, h-íng dÉn viÕt
trong vë.
- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
* <b>Trò chơi</b>:
- GV ghi bảng: b…. , b…., b…..
- Tổ chức hai đội thi viết thêm chữ, dấu để có
tiếng mới. Nhận xột trũ chi.
3.<i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>: H«m nay chóng ta häc
bài gì?
GV nhận xét chung tiết học.
- HS tìm thêm các tiếng cã dÊu hái,
dÊu nỈng.
- Theo dâi cách viết.
- HS viết bảng con: bẻ, bẹ.
- HS tham gia ch¬i theo nhóm, mỗi
nhóm chơi trong 2 phút.
- Nhận xét trò chơi.
- Tuyờn d-ng i thng cuc.
- HS đọc bảng: hỏi, nặng, be, bé, bẻ,
bẹ.
- §äc SGK : nhãm, bµn, líp.
- HS thảo luận nhóm đơi theo gợi ý
- Đại diện lên báo cáo, nhận xét, bổ
xung.
+ Các bức tranh đều có hoạt động bẻ:
Mẹ bẻ cổ áo cho bé, bác nông dân bẻ
ngô, chị bẻ bánh đa chia cho các em.
- HS viết bài vở tập viết
- HS theo dâi cách chơi.
- Tham gia chi theo hai nhúm.
Nờu lại tên bài, đọc bài.
<i><b>Thø ba ngµy tháng 9 năm 201 </b></i>
<i><b> Tuần : 2</b></i>
I. <b>Mơc tiªu</b>:
- HS nhËn biÕt dÊu hun vµ thanh hun, dÊu ng· vµ thanh ng·.
- Đọc, viết đ-ợc các tiếng bè, bẽ.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa.
II <b>Các HDDH</b>:
<i><b>Hoạt động giảng dạy </b></i> <i><b>Hoạt ng hc tp </b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- </b></i> Hôm tr-ớc chúng ta học bài gì?
- Viết tiếng bẻ, bẹ?
- Chỉ vị trí dấu hỏi, nặng trong các tiếng
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
<b>a</b>. <b>Giới thiệu</b>: Hôm nay cô dạy các con
<b>b</b>. <b>NhËn diƯn</b>:
* <b>DÊu hun:</b>
- Hd quan s¸t tranh, hái: Tranh vÏ ai? vÏ gì?
- GV ghi các tiếng chỉ tên tranh lên bảng:
cò, gà, mèo, dừa.
- Hi: cỏc ting ú có gì giống nhau?
- GV cho HS xem dấu huyền và giới
thiệu: Đây là dấu huyền.
- DÊu huyÒn giống nét cơ bản nào?
<b>*Du ngó</b>: Lm t-ng tự.
- Nhận xét vị trí các dấu đã học.
<b>c</b>. <b>Ghép chữ và phát âm</b>:
- Chỳng ta ó học âm gì? Cài cho cơ tiếng
be vào bảng?
- Muèn cã tiÕng bÐ con lµm thÕ nµo ?
- Cài cho cô tiếng bè, bẽ?
- Nêu vÞ trÝ dÊu hun, dÊu ng·?
- GV giảng từ: + <i><b>bè</b></i>: làm bằng tre, gỗ để
chở vật đi trên sơng, suối. Ví dụ: bè gỗ,
d. <b>H-íng dÉn viÕt</b>:
- GV viÕt mÉu, h-íng dÉn quy trình: Dấu
- HS viết bảng con tiếng bẻ, tiếng bẹ.
- Đọc : b, e, bẻ, bẹ. Phân tích tiếng.
- Nêu vị trí dấu sắc trong các tiếng: bĐ, bỴ,
mĐ, vỴ, …
- Nhắc lại tên bài, lấy đồ dùng học tập
- Quan sát tranh để trả lời các câu hỏi
trong phiếu sách.
- Các tiếng đó đều có dấu huyền.
- Lấy dấu huyền cài vào bảng cài.
- Dấu hỏi giống nét xiên trái.
Đọc: Dấu huyền (cá nhân và đồng thanh)
* Lấy dấu ngã và đọc.
Vị trí của dấu ngã ở trên con chữ.
- HS lấy tiếng be cài vào bảng, đọc: be.
HS cài thêm dấu sắc trên âm e để có tiếng
bé, dấu huyền ở trên âm e, dấu ngã ở trên
âm e ta đ-ợc tiếng bè, bẽ.
- HS đánh vần: b-e-be-huyền - bè
b-e-be- ngã - bẽ.
hun viÕt gièng nÐt xiªn tr¸i, dÊu ng·
viÕt nh- nÐt mãc hai ®Çu.
- H-íng dÉn viÕt dÊu hun, dÊu ng·
trong ch÷ bÌ, bÏ.
- NhËn xÐt, sưa sai.
• <b>Trị chơi:</b> Thi nói tiếng chứa dấu
huyền, dấu ngã: Tổ chức hai đội
chơi, mỗi đội nói tiếng chứa dấu
huyền, dấu ngã, trong 2 phút đội
nào nói đ-ợc nhiều tiếng hơn sẽ
thắng cuộc.
<b>TiÕt 2 </b>
a) <b>Luyện đọc</b>:
- H-ớng dẫn đọc trên bảng, chỉ không
theo thứ tự yêu cầu học sinh đọc và phân
tích tiếng.
- Yêu cầu đọc bài trong sách giáo khoa.
b) <b>Luyện nói</b>: Chủ đề: bè.
GV gợi ý:
- Bức tranh vẽ cảnh gì? (cảnh ngoài trời có
con sông hiền hoà, trên sông bè gỗ đang
trôi).
- Bè khác thuyền nh- thế nào?
- Bè th-ờng trở gì?
c) <b>Luyện viết</b>:
- GV nêu lại quy trình viết, h-ớng dÉn
viÕt trong vë.
- ChÊm mét sè bµi, nhËn xét.
.
* <b>Trò chơi</b>:
- GV ghi b¶ng: b…. , b…., b…..
- Tổ chức hai đội thi viết thêm chữ, dấu
để có tiếng mới. Nhn xột trũ chi.
3. <i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>:
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Theo dõi cách viết.
- HS viết bảng con: bẽ, bè.
- HS tham gia chơi theo nhóm, mỗi nhóm
chơi trong 2 phút.
- Nhận xét trò chơi.
- Tuyên d-ơng đội thắng cuộc.
- HS đọc bảng: huyền, ngã, be, bè, bẽ.
- Đọc SGK : nhóm, bàn, lớp.
- HS thảo luận nhóm đơi theo gợi ý
- Đại diện lên báo cáo, nhận xét, bổ xung.
Bức tranh vẽ cảnh ngoài trời có con sông
hiền hoà, trên sông bè gỗ đang trôi...
- HS viết bài vở tập viết
- HS theo dõi cách chơi.
- Tham gia chơi theo hai nhãm.
GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. Bµi sau: xem tr-íc bµi 6
<i><b>Thø tư ngµy tháng 9 năm 201 </b></i>
<i><b>Tun : 2 </b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS nhận biết đ-ợc âm và chữ <i>e, b</i>, và dấu thanh: <i>dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu </i>
<i>huyền/ dấu ngÃ. </i>
- Đọc đ-ợc tiếng <i>be</i> kết hợp với các dấu thanh: <i>be, bè, bẽ, bẻ, bé, bẹ. </i>
- Tô đ-ợc <i>e, b, bé</i> và các dấu thanh.
<b>II. §å dïng</b>:
Bảng ôn đã kẻ sẵn. Các tờ bìa ghi những âm, tiếng đã học, tranh minh hoạ.
<b>III.C¸c HDDH</b>:
<i><b>Hoạt động giảng dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học tập </b></i>
<b>1. Bµi cị</b>:
- Mở bảng phụ, gọi học sinh đọc các dấu đã
học trong tiếng?
- NhËn xét, cho điểm.
2. <i><b>Bài mới</b></i>:
a. <i>Gii thiu</i>: Hụm nay chúng ta hệ thống lại
tất cả những bài từ đầu năm đã học.
b. <i>H-íng dÉn «n tËp</i>:
- Hỏi: Chúng ta đã học những âm và dấu gỡ?
- GV ghi vo gúc bng
* <b>Ôn âm e, b</b>:
- GV vÏ b¶ng mÉu:
- Gọi học sinh đọc và phân tích
- Sửa cách phát âm.
* <b>DÊu thanh vµ ghÐp tiÕng</b>:
- GV ghi b¶ng
` / ? ~ .
be bÌ bÐ bỴ bÏ bĐ
- H-ớng dẫn đọc và phân tích tiếng tạo
thành trong bảng, nhận xét vị trí dấu.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai.
* <b>TiÕng, tõ øng dơng</b>:
e, be be, bÌ bÌ, be bÐ.
- HD đọc, phân tích tiếng, từ.
* <b>H-ớng dẫn viết</b>:
- Hai HS lªn tô màu dấu huyền, ngÃ
trong tiếng: ngÃ, hè, vẻ, bẽ, bẻ, bẹ, bà
- Nhc lại tên bài, lấy đồ dùng học tập.
- HS nêu các âm, dấu thanh đã học
- Quan sát tranh trang 14 để sốt lại, bổ
sung.
- §äc và phân tích tiếng
- HS c, phân tích tiếng tạo thành
trong bng.
- Phân tích cấu tạo tiếng
- Nhận xét vị trí các dấu thanh.
- GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
L-u ý: vị trí của các dấu thanh.
- Sửa sai cách viết của học sinh.
* Giải lao
<b>TiÕt 2 </b>
a. <i>Luyện đọc</i>:
- Yêu cầu đọc lại bài trên bảng tiết 1
- GV chỉ để học sinh phân tích tiếng.
- H-ớng dẫn đọc sgk.
- NhËn xét, cho điểm.
b. <i>Ôn từ</i>:
- HD quan sát tranh minh hoạ: be bé.
+ Tranh vẽ gì?
+ Đồ chơi của bé có những gì?
+ Em có biết bức tranh có tên là gì?
- GV: chơi của bé là sự thu nhỏ của thế
giới có thực mà chúng ta đang sống. Vì vậy
tranh minh hoạ có tên “ be bé”: chủ nhân be
bé, các đồ vật cũng be bé, xinh xinh.
c. <i>Lun nãi</i>:
Gỵi ý:<b> </b>- H·y quan s¸t c¸c vËt theo chiỊu
däc và nêu tên từng cặp
- Con thy nhng vt này ch-a? ở đâu?
- Con thích tranh nào nhất? Vì sao?
- Tranh nào vẽ ng-ời? Ng-ời đó đang làm gì?
GV nhận xét, bổ xung.
d. <i>LuyÖn viÕt</i>:
- HD viết vở tập viết: Tô các chữ đúng nét,
đúng dấu.
- GV bao quát chung. Nhận xét, chấm bài.
.
3. <i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>:
-<b> Trò chơi</b>: Nhận diện dấu, âm.
<b>HD: </b>Một em cầm bảng có tiếng be, một em
cầm bảng có dấu bất kì giơ lên.
Nhúm bờn phải nói đ-ợc tiếng đó, nói
đúng đ-ợc 1 điểm.
- Nhận xét trò chơi.Tuyên d-ơng đội thắng
cuộc.
- HS viết bảng con, nhận xét, sửa sai.
Hát múa mét bµi.
- Thi đọc trong nhóm, đọc nối tiếp.
- Cá nhân đọc bài, cả lớp đồng thanh.
- Mở sgk đọc trong bàn nối tiếp, phân
tích tiếng, từ.
- Thảo luận nhóm đơi theo gợi ý để nêu
tên tranh: be bé
- Đại diện lên phát biểu ý kiến.
- Luyện đọc và phân tích từ : be bé.
- Nªu tªn tranh lun nãi.
- Thảo luận nhóm đơi luyện nói theo
tranh
- Đại diện lên phát biểu.
+ Tranh vÏ : d-a - dõa, vâ - vâ, co - cọ,
+ Các dấu trong tranh là: ` / . ~
- ViÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- Đổi vở nhận xét bài của bạn.
- Đọc lại bài học.
<i>Họ tên GV: Trần Thị Hiền Lương Thø sau ngµy tháng 9 năm 201 </i>
<i><b>Tun : 2 </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>Mục tiêu:</b> <b>Giúp học sinh </b>
- Tô đ-ợc các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một.
<b>Đồ dùng học tập: </b>Chữ mẫutrênbảng phụ, phấn màu, vở tËp viÕt
<b>Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>Hoạt động dạy học </b></i> <i><b>Hoạt động học tập </b></i>
1. <i><b>Bµi cị</b></i>:
- Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng của HS.
- Nhận xét, đánh giá.
2. <i><b>Bµi míi</b></i>:
<b>a. Giíi thiƯu</b>:
TiÕt tËp viết hôm nay các con sẽ tô bài:
<i><b>Các nét cơ bản. </b></i>
<b>b. H-íng dÉn nhËn xÐt: </b>
- GV viết mẫu trên bảng.
- H-ớng dẫn nhận xét:
+ Các nét đó cao my li?
+ Những nét nào gần giống nhau?
- dựng b mụn lờn bn.
- Nhắc lại tên bài.
- GV nhắc lại quy trình viết các nét cơ bản
- NhËn xÐt, sưa sai.
<b>c. HD tËp t« trong vë tËp viÕt: </b>
- GV nhắc lại t- thế ngồi viết, cm bỳt,
v...
- GV bao quát và h-ớng dẫn chung.
- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
d. Trị chơi: - Nêu tên trò chơi: Thi viết đẹp
- H-ớng dẫn: HS thi viết các nét cơ bản
theo yêu cầu của GV, đội nào viết đúng và
đẹp hơn sẽ chin thng.
- Nhận xét trò chơi.
3. <i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>:
- Nhận xét chung.
- C lp bình chọn ng-ời viết chữ đẹp và
cẩn thận nhất. Tuyên d-ơng bạn đó.
- Về nhà rèn viết chữ ra vở ô li.( Mỗi nét
viết một dòng).
- HS viết bài trong vë tËp viÕt.
- §ỉi vë, nhËn xÐt chung.
- HS theo dõi cách chơi.
- Hai i, mỗi đội 3 em lên thi viết đúng
và đẹp.
- HS đổi vở nhận xét bài và bình chọn
ng-ời viết đẹp nhất.
<i>Họ tên GV: Trần Thị Hiền Lương Thứ nm ngày tháng 9 năm 201 </i>
<i><b>Tuần : 2 </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Đọc đ-ợc ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Vit đ-ợc: ê, v, bê, ve (viết đ-ợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết1)
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bế bộ
<b>II. Đồ dùng</b>:
Tranh minh hoạ bê, ve; tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III. Các HDDH</b>:
- GV giơ bảng con đã chuẩn bị các từ
trong bài 6 cho HS đọc.
- NhËn xÐt, cho điểm.
<i><b>2. Bài mới</b></i>.
<b>a. Giới thiệu</b>:
- Tiết học vần hôm nay cô dạy bài 7
- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>b. Dạy âm ê</b>:
- GV: Âm mới thứ nhất là âm ê.
- So sánh ©m ª víi e?
- GV nhËn xÐt, sưa sai trên bảng cài.
- H-ớng dẫn phát âm: Miệng mở hẹp.
- Sửa lỗi phát âm cho HS
+ Hỏi: ĐÃ có âm <i><b>ê</b></i>, muốn có tiếng <i><b>bê</b></i> làm
thế nào?
+ So sánh <i><b>bê</b></i> với <i><b>be</b></i>?
- H-ng dn đánh vần: <b>bờ- ê- bê</b>
- Giíi thiƯu tranh con bª, hỏi: tranh vẽ gì?
(con bê là con bò con).
+ GVghi bảng: <i><b>bê</b></i>
c. <b>Dạy âm v</b>:
( Các b-ớc làm t-ơng tự nh- phần trên)
+ So sánh tiếng <i><b>ve</b></i> với tiếng <i><b>be</b></i>.
+ Phát âm: Răng trên ngậm hờ môi d-ới,
hơi ra bị sát nhẹ. Hơi ra từ họng, xát nhẹ.
* <i>Giải lao</i>.
đ. <b>H-ớng dẫn viết</b>:
- GV treo chữ mẫu lên bảng, Hd:
+ Chữ ê có gì giống, khác chữ e?
+ Chữ v viết nh- thế nào? có gì giống chữ b
+ DÊu mị viÕt nh- thÕ nµo?
- GV viết mẫu kết hợp giảng quy trình.
+ <i>L-u ý</i>: Khi viết chữ bê, ve thì phải hạ
thấp nét thắt để nối liền với con chữ ê, ê.
- Nhận xét, sửa sai.
d. <b>TiÕng, tõ øng dông</b>:
- GV ghi lên bảng: bê bề bÔ
ve vÌ vÏ
- Hái: Cßn thiÕu dÊu nµo ch-a dïng?
Nếu dùng tiếp sẽ đ-ợc tiếng gì?
GV ghi thêm: bƯ, bĨ, vÐ, vĐ…
- Hai HS lên bảng viết chữ bè bè, bẻ bẹ
- HS d-ới lớp đọc bài 6, phân tích tiếng
theo yêu cầu của GV
- HS nhắc lại tên bài.
- Âm ê giống nét âm e chỉ thêm dấu mũ.
- Lấy âm ê cài vào bảng.
- HS phỏt õm (cỏ nhõn, ng thanh): ê
- Lấy thêm âm b để ghép tiếng “bê”.
Tiếng be và bê giống nhau là đều có âm
b, khỏc nhau õm ng sau.
- Đánh vần: b - ª - bª
- Ph©n tÝch tiÕng “bª”.
- HS đọc từ mới. Đọc lại cả phần trên bảng.
<b>ª, b - ê - bê, bê</b>.
- Đọc lại cả hai phần trên bảng và phân tích.
ª v
bª ve
bª ve
- HS nhËn xÐt ch÷ mÉu: Độ cao con chữ,
gồm những nét nào...( Chữ b cao 5 li. con
ch÷ v, ª, e th× cao 2 li).
- HS viÕt bảng con
- HS lên gạch chân âm vừa học.
- Đánh vần tiếng mới. Đọc tiếng mới và
phân tích .
* <i>Trò chơi:</i> Thi chØ nhanh ©m, tiÕng míi.
<b>TiÕt 2 </b>
a. <b>Luyện đọc</b>:- GV chỉ cho HS đọc trên
bảng lớp.( chỉ xuôi, ng-ợc và yêu cầu
phân tích)
- Treo tranh: BÐ vÏ bª
Hái: Tranh vÏ gì? Bé vẽ con gì?
=> Câu ứng dụng: BÐ vÏ bª.
b. <b>Lun nãi</b>:
- GV h-íng dÉn thảo luận nhóm bằng câu
hỏi gợi ý:
+ Tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn? Sao
bạn biÕt?
+ Mẹ bế bé lúc nào? Em bé là trai hay gái?
+ ở nhà mẹ th-ờng làm cho bạn những gì?
+ Bạn đã làm gì để mẹ vui lòng?
- Nhận xét và kết luận : Mẹ rất yêu bé,
mẹ dành những tình cảm yêu quý bé, vậy
bé cần chăm học, ngoan ngoãn để mẹ vui.
c. <b>Luyện viết</b> :
- GV nªu lại quy trình viết, h-ớng dÉn
viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt chung.
<i><b>3. Cđng cè</b></i>: Trò chơi: Thi ghép tiếng.
GV h-ớng dẫn cách chơi. Nhận xét trò chơi.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài 8.
- HS tham gia chơi trong 3 phót
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo yêu cầu.
- HS trả lời.
- T×m tiÕng míi trong câu ứng dụng.
- c SGK: Cá nhân, đồng thanh cả bài.
- Một HS đọc tên phần luyện nói.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện lên trình bày, HS khác bổ sung.
- HS lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- HS thi ghép tiếng vào bảng cài.
- Mang một số bảng lên để lớp đọc.
d. <b>Lµm bµi tËp</b> :
Bµi 1: GhÐp tiÕng - H-íng dÉn ghÐp: b + ª + / = bÕ. - Chữa bài, cho điểm.
Bài 2: Điền âm thích hợp:
- H-ớng dẫn điền âm vào chỗ chấm cho phù hợp ( điền các âm vừa học).
- ChÊm bµi, nhËn xÐt chung.
-HS lµm bµi 2 trong vë bµi tËp Tiếng Việt.
.
đ. <i>Làm bài tập</i>: ( bi 6
- Nêu yêu cầu bài tập, h-ớng dẫn cách làm: Điền thêm dấu hay chữ vào chỗ chấm cho
- Bài 2: Ghi dấu còn thiếu vào chữ be.
- Bao quát học sinh làm bài.
- Chữa bài, sửa sai.
- Quan sát tranh bài 1 để điền đúng âm và dấu vào chỗ chấm.
- T-ơng tự điền dấu vào bài 2.
d) <b>Lµm bµi tËp</b> ) bi 5
Bài 1: Đánh dấu x vào d-ới chữ cã dÊu huyÒn, ng·.
- H-ớng dẫn : Quan sát để nhận ra dấu huyền, dấu ngã để đánh dấu cho đúng
- Chữa bài, cho điểm.
Bµi 2: ViÕt ch÷ bÐ.
- H-ớng dẫn viết đúng dịng kẻ, đúng li trong vở bài tập.
- Chấm bài, nhận xét chung.
- HS làm bài tập
- Đổi vở, nhận xét bài của bạn.
Hs nêu yêu cầu, viết bài trong vë bµi tËp.
d. <b>Lµm bµi tËp</b> :baif2 b
Bài 1: Đánh dấu x vào d-ới chữ b.
- H-ớng dẫn : Quan sát để nhận ra chữ b để đánh dấu cho đúng
- Chữa bài, cho điểm.
Bài 2: Viết chữ b, be.
- H-ng dn vit đúng dòng kẻ, đúng li trong vở bài tập.
- Chấm bài, nhận xét chung.
- Gọi một em lên bảng, lớp làm vë .
- HS lµm bµi 2 trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt.
d. <b>Lµm bµi tËp</b> :bài 3 /
Bài 1: Đánh dấu x vào d-ới chữ có dÊu s¾c.
- H-ớng dẫn : Quan sát để nhận ra dấu sắc để đánh dấu cho đúng
- Chữa bi, cho im.
Bài 2: Viết chữ bé.
- H-ng dẫn viết đúng dòng kẻ, đúng li trong vở bài tập.
- Chấm bài, nhận xét chung.
- Mét HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi một em lên bảng, lớp làm vở .
- HS làm bài 2 trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt.
d. <b>Lµm bµi tËp</b> :e
Bài 1: Đánh dấu x vào d-ới chữ e.
- H-ớng dẫn : Quan sát để nhận ra chữ e để đánh dấu cho đúng
- Chữa bài, cho im.
Bài 2: Viết chữ e
- H-ng dn viết đúng dòng kẻ, đúng li trong vở bài tập.
- Chấm bài, nhận xét chung.
<i>Họ tên GV: Trần Thị Hiền Lương Thø hai ngày tháng 9 năm 201 </i>
<i><b>Tuần : 3 </b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS đọc đ-ợc : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ : Le le.
<b>II. Đồ dùng</b> : Chữ mẫu trên bảng phụ, các tranh vẽ trong sách Tiếng Việt (bài 8).
<b>III. C¸c HDDH</b> :
<i>Hoạt động giảng dạy </i> <i>Hoạt động học tập </i>
<i><b>1. Bài cũ</b></i>:
GV giơ bảng con đã chuẩn bị cho HS đọc.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Bµi míi</b></i>.
<b>a. Giíi thiƯu</b>:
- Tiết học vần hôm nay cô dạy bài 8
- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>b. Dạy âm l</b>:
- GV: Âm mới thứ nhất là âm l.
- Âm l giống nét cơ bản nào?
- GV nhận xét, sửa sai trên bảng cài.
- H-ớng dẫn phát âm: L-ỡi cong chạm lợi
hơi đi ra hai bên rìa l-ỡi.
- Sửa lỗi phát âm cho HS
- GVghi bảng tiếng : lê.
+ <i>Giới thiệu tranh quả lê</i>: ăn ngọt và mát.
Từ mới thứ nhất là: lª.
+ GV chỉ cho HS đọc lại cả phần trên bảng
c. <b>Dạy âm h</b>:
( Các b-ớc làm t-ơng tự nh- phần trên)
-Phát âm : Hơi ra từ họng, xát nhẹ.
đ. <b>H-ớng dẫn viết</b>:
-GV treo chữ mẫu lên bảng.
- GV vit mu kt hợp giảng quy trình.
+ <i>L-u ý</i>: Khi viết chữ lê, hè thì phải mở
rộng nét móc hai đầu để nối liền với con
chữ ê, ê.
- NhËn xÐt, söa sai.
d. <b>TiÕng, tõ øng dơng</b>:
- GV ghi lªn bảng: lê lề lễ
he hÌ hẹ
- Hỏi: Còn thiếu dấu nào ch-a dùng?
- Hai HS lên bảng viết chữ bê, ve.
- HS d-ới lớp đọc bài 7, phân tích tiếng
theo yờu cu ca GV
- HS nhắc lại tên bài.
- Âm l giống nét sổ thẳng.
- Lấy âm l cài vào bảng.
- HS phỏt õm (cỏ nhân, đồng thanh): l
- Lấy thêm âm ê để ghép tiếng “lê”.
- Đánh vần: l - ê - lờ
- Phân tích tiếng lê.
- HS đọc từ mới. Đọc lại cả phần trên
bảng.
l - l - ê - lê.
- Đọc lại cả hai phần trên bảng và phân
tích.
l - l - ê - lê. h - h - e - he - huyÒn - hÌ.
- HS nhận xét chữ mẫu: Độ cao con chữ,
gồm những nét nào...( Chữ l, h đều cao 5 li.
con chữ ê, e thì cao 2 li).
- HS viết bảng con
- HS lên gạch chân âm vừa học.
- Đánh vần tiếng mới. Đọc tiếng mới và
ph©n tÝch .
NÕu dïng tiÕp sÏ đ-ợc tiếng gì?
GV ghi thêm: lệ, lể, hé, hẻ...
* Giải lao: Hát múa một bài.
* <i>Trò chơi:</i> Thi chỉ nhanh âm, tiếng mới.
<b>Tiết 2 </b>
a. <b>Luyện đọc</b>:
- GV chỉ cho HS đọc trên bảng lớp.( chỉ
xi, ng-ợc và u cầu phân tích)
- Treo tranh: Mùa hè, hỏi: Tranh vẽ gì?
Các bạn đang làm gì?
Ve kêu báo hiệu mùa nào?
=> Câu øng dơng: Ve, ve, ve, hÌ vỊ.
b. <b>Lun nãi</b>:
- GV h-ớng dẫn thảo luận nhóm bằng câu
hỏi gợi ý:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Con vật trong tranh giống con gì?
+ Bạn có biết con le le sống ở đâu không?
- Nhận xét vµ kÕt ln : Le le cïng hä víi
con vịt (còn gọi là vịt trời). Nó sống tự
nhiên ë nh÷ng vïng hå réng hc trong
rõng.
c. <b>Lun viÕt</b> :
- GV nêu lại quy trình viết, h-ớng dẫn viết
bài trong vë tËp viÕt.
- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt chung.
d. <b>Lµm bµi tËp</b> :
Bµi 1: GhÐp tiÕng
- H-íng dÉn ghÐp: l + ª = lê.
- Chữa bài, cho điểm.
Bài 2: Điền âm thích hợp:
- H-ớng dẫn điền âm vào chỗ chấm cho
phù hợp ( điền các âm vừa học).
- Chấm bài, nhận xét chung.
<i><b>3. Củng cố</b></i>:
- Trò chơi: Thi ghép tiếng.
GVh-ớng dẫn cách chơi. Nhận xét trò chơi.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài 9.
- HS đọc lại toàn bài trên bảng.
- HS tham gia ch¬i trong 3 phót
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo yờu
cu.
- HS trả lời.
- Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dông.
- Đọc SGK: Cá nhân, đồng thanh cả bài.
- Một HS đọc tên phần luyện nói.
- Th¶o luận nhóm.
- Đại diện lên trình bày, HS khác bổ
sung.
- HS lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- Một HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi một em lên bảng, lớp làm vở .
- HS lµm bµi 2 trong vë bµi tËp TiÕng
ViƯt.
<i>Họ tên GV: Trần Thị Hiền Lương Thø sau ngày tháng 9 năm 201 </i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Tun : 2 </b></i>
<i><b>Tiết : </b><b>Tập viết.</b></i>
Tập tô và viết đ-ợc các chữ: e, b, bé theo vở tËp viÕt tËp 1.
<b>II. C¸c HDDH</b>:
<i><b>Hoạt động dạy học </b></i> <i><b>Hoạt động học tập </b></i>
<i><b>1. Bµi cị :</b></i>
- Yêu cầu viết bảng: nét khuyết trên, nét
thắt, nÐt khut d-íi?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta tập tô
chữ: e, b, bÐ.
b. H-íng dÉn viÕt:
* <b>Ch÷ e, b</b>:
- HD nhận xét chữ mẫu:
+ Độ cao ch÷ e mÊy li?
+ Gåm mÊy nÐt? Nh÷ng nét nào?
+ Chữ b cao mấy li?
- GV h-ng dẫn viết kết hợp viết mẫu:
+ Chữ e: đặt bút ở trên dòng kẻ li thứ nhất
viết nét thắt cao 2 li, dừng bút trên dòng
kẻ li thứ nhất.
+ Chữ b: Viết nét khuyết trên liền nét
thắt, l-u ý nét khuyết trên dựa vào đ-ờng
kẻ dọc để viết cho thẳng.
* <b>Ch÷ be</b>:
- GV l-u ý nÐt nèi cđa ch÷ b và chữ e: nét thắt
- Hai học sinh lên viết trên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- HS đọc chữ mẫu trên bảng.
- Thảo luận nhóm để nhận xét chữ mẫu:
+ Chữ e cao hai li, gồm một nét thắt.
+ Ch÷ b cao năm li, gồm một nét khuyết
trên và nét thắt.
- Viết bảng con chữ <b>e, b.</b>
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
vßng thÊp xuèng 1 li và đ-a rộng sang phải.
- Nhận xét, sửa sai.
c. HD viết vở:
- GV nhắc nhở cách viết, t- thế ngồi viết,
cầm bút
- Chấm một số bài, nhËn xÐt.
3. <i><b>Cñng cè</b></i>:
- Tổ chức bình chọn HS viết đẹp, GV
tuyên d-ơng.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà tự rèn viết chữ vào vở ô li.
liền nhau.
- Viết bảng con chữ <b>be</b>.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Đổi vở nhận xét bµi.
- Bình chọn bạn viết đẹp trong nhóm để thi
đua cả lớp
<i>Họ tên GV: Trần Thị Hiền Lương Thø tư ngµy tháng 9 năm 201 </i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tuần : 1 TiÕt :1 </b></i>
- HS đọc đ-ợc: <i>o, c, bị, cỏ</i>; từ và câu ứng dụng
- Viết đ-ợc: <i>o, c, bò , cỏ</i>.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo ch : <i><b>Vú bố.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>: Các tranh trong SGK , chữ mẫu của GV.
<b>III. Các HDDH</b>:
- Bài tr-ớc chúng ta học âm gì?
- Gọi 2 HS lên viết chữ: hè, lê.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Bài mới </b></i>
a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài 9
b. Dạy âm o:
- Âm mới thứ nhất là: O
- O giống nét cơ bản nào? giống vật gì?
- GV h-ớng dẫn phát âm: Mở rộng miệng
môi tròn.
- Yờu cầu: Lấy thêm âm b và dấu huyền để
ghép tiếng mới.
- NhËn xÐt, sưa sai vỊ vÞ trÝ của âm, dấu.
- Viết tiếng <i><b>bò</b></i> lên bảng
- Giới thiệu tranh con bò, hỏi: Đây là con
gì? Em nhìn thấy nó ở đâu?
- Ghi bảng từ bò, giảng: Con bò là vật nuôi
gần gũi với ng-ời nông dân. nó ăn cỏ, rơm,
lá cây...
c. Dạy âm c: Các b-ớc t-ơng tự nh- trên.
+ So sánh âm o với âm c.
+ Phát âm: Gốc l-ỡi chạm vòm lợi rồi bật ra.
* <i>Giải lao</i> giữa tiết.
d. Tiếng, từ ứng dụng:
Ghi bảng: bo bß bã
Co cß cọ
- Hỏi: Các tiếng trên có những dấu gì?
- Những dấu gì ch-a dùng?
- Nếu dùng thì đ-ợc tiếng gì?
Ghi bảng các tiếng mở rộng HS tìm đ-ợc.
đ. H-ớng dẫn viết:
- Ch÷ o cao mÊy li? ch÷ c cao mÊy li?
- Chữ bò, cỏ gồm mấy con chữ? Con chữ nào
cao 5 li? Những con chữ nào cao 2 li?
- Hôm tr-ớc học âm: l, h.
- Đọc cá nhân theo yêu cầu của GV và
phân tích tiếng
- HS nhắc lại tên bài.
- Âm o giống nét cong kín.
- Cài âm o vào bảng.
- Phỏt õm: cỏ nhõn, ng thanh.
- HS ghép tiếng <i><b>bò</b></i> vào bảng cài
- Đánh vần, phân tích tiếng <i><b>bị. </b></i>
- Đó là con bị, nó đang ăn c ngoi
ng.
- Đọc trơn tõ: bß.
Và đọc lại cả phần: b , bờ - o - bo - huyền -
bò, bò.
- HS thi đọc nhanh mắt cả hai phần âm
mới trên bảng (theo thứ tự và bất kì + phân
tích tiếng).
- HS lên gạch chân âm vừa học.
- Đánh vần tiếng mới, đọc trơn tiếng.
- Dấu huyền, sắc, nặng. Còn dÊu hái,
ng· ch-a dïng.
- NÕu dùng thì đ-ợc tiếng: bá, bâ,
cã,..
- Đọc các tiếng mở rộng.
- Chữ o, c đều cao 2 li.
- Chữ b cao 5 li.
- ViÕt mÉu vµ h-íng dÉn quy tr×nh.
- NhËn xÐt, sưa sai.
* <i>Trò chơi củng cố tiết1</i>: Nhanh trí.
<b>Tiết 2. </b>
a. Luyện đọc:
- Giíi thiƯu tranh minh hoạ câu ứng dụng,
hỏi: Tranh vẽ con gì? Chúng có cái gì?
- Ghi bảng câu: Bò bê có bó cỏ.
* <i>Yờu cầu đọc trong sách</i>: GV đọc mẫu,
h-ớng dẫn đọc và cầm sách.
b. Lun nãi: Vã bÌ.
Gợi ý: +Tranh vẽ gì? vó có ở đâu?
+ Bạn đã nhìn thấy vó bao giờ ch-a?
+ Vó bè đ-ợc đặt ở đâu? Dùng để làm gì?
<b>GV</b>: Vó bè th-ờng đ-ợc đặt ở sông. Ng-ời
ta làm một cái bè sau đó đặt vó ở giữa
dịng n-ớc để bắt cỏ.
c. Luyện viết:
- Nhắc lại quy trình viÕt.
- H-íng dÉn viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- Bao quát HS viết, h-ớng dẫn những em
- Chấm một số bài, nhận xét.
- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
3. <i><b>Cđng cè</b></i>:
- Hôm nay học âm gì mới, tiếng mới, tõ
míi?
- VỊ nhµ häc bµi, tËp viÕt chữ o, c, bò, cỏ.
õm, mt em nêu tiếng chứa âm đó. Ai
sai sẽ bị phạt lị cị.
- HS đọc lại bảng tiết 1: (5-6 em).
+ Tranh vẽ bị mẹ và bê con có bó cỏ.
- HS lên gạch chân tiếng chứa âm mới.
Đọc tiếng mới, đọc cả câu.
- Đọc lại toàn bài học vần.(Cá nhân,
đồng thanh).
- HS đọc nhóm sau đó thi đọc cá nhân
bài trong sách giáo khoa.
- Th¶o luËn nhãm theo gợi ý.
- Đại diện lên phát biểu.
- nhận xÐt, bæ xung.
- HS më vë tËp viÕt.
<i>Họ tên GV: Trần Thị Hiền Lương Thø tư ngµy tháng 9 năm 201 </i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tuần : </b></i>
<i><b>TiÕt: </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS c đ-ợc: <i>Ơ, Ơ, cơ, cờ</i>. Đọc đ-ợc từ ứng dụng, câu ứng dụng: Bé có vở vẽ.
- Viết đ-ợc: <i>Ơ, Ơ, cơ, cờ.</i>
- Luyện nói 2 - 3 câu theo ch : <i><b>B H. </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
Các tranh trong bài 10 sách tiếng việt, chữ mẫu cña GV.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>Hoạt động giảng dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học tập </b></i>
1. Bµi cị:
- GV yêu cầu 2 HS viết: Bò, cỏ
- Giơ bảng con để HS đọc và phân tích tiếng.
- GV nhận xét cho điểm
2. Bµi míi:
<i><b>a. Giíi thiƯu</b></i>: tiÕt häc vần hôm nay
chúng ta học bài 10 -> Ghi đầu bài lên
bảng.
<i><b>b. Dạy âm ô: </b></i>
- Âm mới thứ nhất là <b>ô</b> - viết bảng: <b>ô </b>
- Âm ô gồm mấy nét? là những nét nào?
- H-ớng dẫn phát âm: miệng mở hẹp hơn
o, môi tròn.
- ó cú õm ô, lấy thêm âm c để ghép
tiếng mới. Hỏi: Con ghép đ-ợc tiếng gì?
- Ghi bảng: Cơ
- H-ớng dẫn đánh vần: c - ơ - cơ.
- Giíi thiƯu tranh c« giáo đang dạy học.
- Rút ra từ mới: Cô, ghi bảng.
<i><b>c. Dạy âm ơ.</b></i> (t-ơng tự nh- phần trên)
- Cần so sánh ô và ơ, o và ¬.
- H-ớng dẫn HS đọc câu: O tròn nh- quả
trứng gà …
<i><b>d. §äc tiÕng, tõ øng dơng</b></i>:
- HS viết bảng con chữ: o, c, bò, cỏ.
- Đọc các tiếng: bò bê, bó cỏ, vó bè
- Nhận xét bài của bạn trên bảng.
- HS nhắc lại tên bài.
- Âm ô gồm 2 nét: Cong kín, dấu mũ.
- HS cài âm ô vào bảng.
- Phát âm: Cá nhân và đồng thanh
- Cài tiếng cô vào bảng.
- Đánh vần và đọc trơn tiếng: Cô.
- HS đọc từ, đọc lại cả phần 1:
C, cờ - ô - cô, cô.
- HS đọc và phân tích cả 2 phần trên bảng
theo yêu cầu ca GV.
- HS lên bảng gạch chân âm vừa häc.
- Ghi bảng: hô hồ hổ
B¬ bê bë
- NhËn xÐt, sưa sai.
<i><b>e. H-íng dÉn viết</b></i>:
- GV treo chữ mẫu lên bảng.
+ Chữ o, ô cao mấy li?
+ Chữ cô đ-ợc viết bằng những con chữ nào?
+ Chữ cờ đ-ợc viết bằng những con chữ nào?
- Viết mẫu kết hợp giảng quy trình.
- Nhận xét, sửa sai.
* <b>Trò chơi</b> củng cố tiết 1: Thi chỉ nhanh
âm, tiếng míi.
<b>TiÕt 2 </b>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>:
- Chỉ bất kì cho HS đọc, u cầu phân
tích tiếng.
- Giíi thiƯu tranh, hái:
+ Tranh vÏ g×? BÐ cã g×?
- ViÕt c©u: BÐ cã vë vÏ.
- Yêu cầu đọc SGK: GV đọc mẫu, h-ớng
dẫn đọc.
- NhËn xét, cho điểm.
<i><b>b. Luyện nói</b></i>:
- H-ớng dẫn thảo luËn:
+ Tranh vÏ gi?
+ Tranh vẽ cảnh mùa nào? Vì sao em biết?
+ Em thích mùa nào nhất trong năm?
+ Em đã đ-ợc thăm bờ hồ ch-a? Bờ hồ đẹp
nh- thế nào?
- Nêu: Bờ hồ là một thắng cảnh của thủ đơ.
ở đó có Tháp Rùa cổ kính, có cầu Thê Húc
cong nh- con tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn...
<i><b>c. Luyện viết</b></i>:
- Nhắc lại quy trình viết, h-ớng dẫn viết
bài trong vë tËp viÕt.
- L-u ý t- thế ngồi viết, để vở…
- Chấm một số bài, nhận xét.
<i><b>* </b></i>Tổ chức thi điền nhanh, đúng vào chỗ
trống ô hay ơ?
b… hå, « t…, v… vẽ.
ting ú.
- Đọc lại cả bài.
- HS nhận xét: Chữ o, ô đều cao 2 li.
+ Chữ <i><b>cô</b></i> đ-ợc viết bằng con chữ <i><b>c</b></i> và con
chữ <i><b>ô</b></i>, chữ <i>cờ</i> đ-ợc viết bằng con chữ <i><b>c</b></i> và
con chữ <i><b>ơ</b></i> thêm dấu huyền.
- HS viết bảng con.
- HS tham gia chơi (thi từng đôi).
- Đọc bài tiết 1 trên bảng cá nhân, phân tÝch
tiÕng (5 em).
- Tranh vÏ bÐ cã vë vẽ.
+ Tìm tiếng có âm mới học.
+ c tiếng mới, đọc cả câu (cá nhân, đồng
thanh).
- Đọc lại cả bài trên bảng.
- Mở SGK và đọc bài 10.
+ Đọc thầm, đọc nhóm, đọc cá nhõn.
+ ng thanh.
- Nêu yêu cầu phần luyện nãi: Bê hå.
- Th¶o luËn nhãm theo tranh phÇn lun
nãi.
- Đại diện lên thảo luận tr-ớc lớp.
- Nhận xét, bæ sung.
- HS më vë tËp viÕt.
- ViÕt bµi trong vë.
- Nhận xét trò chơi.
3. Củng cố:
- Nhận xÐt tiÕt häc
- H-íng dÉn vỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài
sau: Bài 11.
- c li c bài trên bảng.
- Cất dọn đồ dùng.
<i>Họ tên GV: Trần Thị Hiền Lương Thứ t ngày tháng 9 năm 201 </i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tun : </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>TiÕt: </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- HS c -c: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ứng dụng và câu ứng dụng từ bài 7 đến
bài 11.
- Viết đ-ợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong chuyện: Hổ.
<b>II. C¸c HDDH</b>:
<i><b>Hoạt động giảng dạy </b></i> <i><b>Hot ng hc tp </b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b></i>:
- Hôm tr-ớc học bài gì?
- Em nào lên viết tiếng: <i><b>cô, cờ</b></i>?
- Gọi HS d-ới lớp đọc bài sách giáo khoa?
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>
<i>a. Giíi thiệu bài</i>: Tuần vừa qua chúng ta
đ-ợc học những âm gì?
- GV ghi lên góc bảng -> «n tËp.
<i>b. H-íng dÉn «n tËp:</i>
c - o
co
GV: Đây là 1 tiếng trong rất nhiều tiếng
đã học chúng ta ôn lại.
+ Ôn các chữ và âm: <i>Bảng 1</i>.
- GV h-íng dÉn c¸ch ghÐp c¸c chữ ở cột
dọc và hàng ngang tạo thành tiếng.
- Ghi các tiếng HS ghép đ-ợc vào bảng ôn
GV nói: Bảng này là các tiếng ch-a có
- 2 HS viÕt: c«, cê.
- Lớp đọc bài cũ: cô, cờ, ve, lê, hè, bi ve,
lá cờ, hè về...
- Nêu những âm đã học trong tuần
- Lấy đồ dùng học tập.
- HS quan sát kéo co
- HS đánh vần tiếng <b>co</b>.
- HS đọc các chữ theo hàng ngang và cột
dọc
- HS tiÕn hµnh ghÐp
dÊu, chóng ta sÏ thªm dÊu cho 1 sè tiÕng.
bê, bỊ, bÕ, bĨ, bƯ.
vo, vß, vã, vá, vä.
- Sưa sai cho häc sinh.
<i><b>c</b>. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:
lò cò, vơ cỏ.
GV giải thích từ.
+ <i>vơ cỏ</i>: Công việc của nhà nông, nhặt cỏ
cho lúa phát triển.
<i>d. Lun viÕt</i>:
- GV h-íng dÉn viÕt tõ: lß cò, vơ cỏ.
- Các tiếng trong 1 từ cách nhau = 1 con ch÷ o.
- GV nhËn xÐt, sưa sai.
* <i>Cđng cè tiÕt 1</i>: Thi chØ nhanh c¸c tiÕng míi
<b>TiÕt 2: </b>
<i>a. Luyện đọc</i>:
* Đọc bảng tiết 1:
- Chỉ cho HS đọc bảng không theo thứ tự.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng, rút ra câu ứng dụng:
BÐ vÏ cô, bé vẽ cờ
- Giảng: Bé đang tập vẽ, bé vẽ cô giáo và
lá cờ.
* Đọc SGK:
- GV đọc mẫu, h-ớng dẫn cách đọc.
- Nhận xét, cho điểm
<i>b. KĨ chun</i>: <b>Hỉ </b>
- GV kĨ theo tranh minh ho¹
+ <i>Tranh 1</i>: MÌo giái vâ nghƯ, Hỉ l©n la
làm quen và xin Mèo dạy võ cho.
+ <i>Tranh 2</i>: Hổ chăm chỉ tập luyện, Mèo chỉ
bảo tận tình nên Hổ rất nhanh thuộc bài.
T-ởng rằng đã học hết võ nghệ của Mèo nên
Hổ không học nữa.
+ <i>Tranh 3</i>: Một hôm, thấy Mèo đi qua, Hổ
liền nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt.
+ <i>Tranh 4</i>: Nhanh nh- cắt, Mèo nhảy tót
lên cây, ở trên cây Mèo mắng cho Hổ một
trận. Lúc đó Hổ mới biết ch-a học hết võ
của Mèo. Vì vậy ngày nay Hổ không biết
- HS ghép dấu để đ-ợc bảng 2.
- Luyện đọc, phân tích.
-Tìm từ có tiếng (có nghĩa): vo vo, vó bè...
- Luyện đọc từ ứng dụng trên bảng kết hợp
phân tích tiếng có âm vừa ơn.
- HS thùc hµnh viÕt b¶ng con.
HS đọc bài trong bảng ôn tiết 1 + phân
tích tiếng theo yêu cầu.
- HS luyện đọc tiếng, từ, câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, đọc lại cả bài trên
bảng.
- HS đọc bài trong sách: Nhóm, cá nhân,
đồng thanh
Một HS đọc tên chuyện: <b>Hổ.</b>
- HS quan sát tranh, thảo ln vµ tËp kĨ
trong nhãm theo tranh.
trÌo cây.
- GV nhận xét, cho điểm
<i>đ. Luyện viết: </i>
- GV h-íng dÉn viÕt bµi trong vë tËp viÕt,
bao quát học sinh viết bài.
- Chấm một số bài, nhận xét.
<i>* Trò chơi: Bác đ-a th- </i>
- Gv h-ớng dẫn cách chơi.
- Bao quát học sinh chơi, tổng kết trò chơi.
<i><b>3. Củng cố</b></i>:
Nhn xét tiết học, HS đọc lại cả bài ôn
Về nhà học bài , hoàn thành vở bài tập.
Chuẩn bị bài sau: 12
- Häc sinh viÕt bµi
- Hai đội tham gia trò chơi.
- HS nêu lại tên bài, đọc lại các âm vừa ôn.
- Thu dọn đồ dùng học tập.
<i><b>Thø ngày tháng năm 201</b></i>
<b>I. Mục tiªu</b>:
- HS đọc đ-ợc: i, a, bi, cá Đọc đ-ợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Viết đ-ợc: i, a, bi, cá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Lá cờ
<b>II. Đồ dùng</b>: Các tranh minh hoạ trong bài 12 và chữ mẫu.
<b>III. Các HĐDH: </b>
<i><b>Hot ng gng dy </b></i> <i><b>Hoạt động học tập </b></i>
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>
- GV gọi 2 HS lên bảng viết.
- HS ở d-ới đọc bi.
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay cô dạy học
vần bài 12.
b. Dạy âm i:
* <i>Nhận diện âm</i>: GV nêu âm mới thứ
nhất là i, viết bảng i.
- Hỏi: Âm i gåm mÊy nÐt? nh÷ng nÐt
nµo?
- NhËn xÐt sưa sai.
- HS viết: vơ cỏ, lò cò.
- HS d-ới lớp đọc SGK.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS so s¸nh i víi l: Giống nhau nét
thẳng, khác dấu chấm trên đầu i.
* <i>Phát âm</i>: Miệng mở rất hẹp.
- GV phát ©m mÉu.
* <i>Ghép tiếng</i>: Lấy thêm âm b để ghép
tiếng mới, GV ghi tiếng bi lên bảng.
- Cho HS xem tranh minh hoạ từ mới, hỏi
tranh vẽ gì? các bạn đang làm gì?.
-> Tõ míi: bi.
- Nhận xét cách đọc và u cầu phân tích
tiếng.
c. D¹y âm a: (T-ơng tự phần trên).
* <i>Phát âm</i>: miệng mở rộng, không tròn môi.
d. Từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi b¶ng: bi li vi
Ba la va
Bi ve ba lô.
- GV giảng:
+ Bi ve: Là loại đồ chơi của trẻ em (cho
HS quan sát viên bi).
+ Ba lô: Bằng vải bạt để các chú bộ đội
đựng đồ dùng.
e. H-íng dÉn viÕt:
- Hái: Ch÷ i, a cao mÊy li? gåm mÊy nÐt?
Chữ bi, cá gồm những con chữ
nào? cao mấy li?
- GV viết mẫu, giảng quy trình.
- Nhận xét sửa sai ch÷ viÕt.
<b>TiÕt 2. </b>
a. Luyện đọc:
- Đọc bảng tiết 1
- Giíi thiƯu tranh minh hoạ câu, hỏi:
Tranh vẽ gì? bé có gì?.
-> Câu: Bé Hà có vở « li.
* <i>§äc SGK</i>:
GV đọc mẫu, h-ớng dẫn đọc.
b. Luyện nói:
- H-íng dÉn th¶o ln nhãm:
+ Tranh vẽ mấy lá cờ? Là những loại cờ
- HS phát âm cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng bi, đánh vần: b-i-bi.
- Đọc trơn và phân tích tiếng bi.
- HS đọc từ, đọc lại cả phần 1: b, b-i-bi, bi.
- Thi đọc nhanh mắt cả 2 phần trên bảng.
- Đọc đồng thanh một lần.
- HS lên gạch chân âm v-à học, đánh vần
tiếng mới đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại cả bài trên bảng.
- Ch÷ i, a cao 2 li.
- Chữ b cao 5 li, các con chữ còn lại cao 2 li
- HS viết bảng con: i, a, c¸, bi.
- 5 em đọc bài trên bảng.
- Tranh vẽ bé có vở ơ li.
- HS gạch tiếng có âm mới, đọc tiếng mới,
đọc cả câu, đọc cả bài trên bảng.
- HS đọc nhóm, đọc cá nhân, đồng thanh 1 lần.
- HS nêu tên phần luyện nói: Lá cờ.
nào?
+ Lá cờ Tổ Quốc có màu sắc, hình dáng
ra sao?
+ Ngoài cờ TQ còn có cờ gì nữa?
+ Lỏ c hội có những màu gì? đặc điểm?
- GV nhận xét, bổ xung.
b. LuyÖn viÕt:
- Nhắc lại quy trình viết, h-ớng dẫn t-
thế ngồi viết, để vở…
- Chấm một số bài, tuyên d-ơng bài viết
đẹp, có tiến b.
* <i>Trò chơi</i>:
- H-ớng dẫn: Thi ghÐp tiÕng cã ©m vừa
học vào bảng cài.
- Nhận xét trò ch¬i.
<i><b>3. Cđng cè</b></i>:
NhËn xÐt tiết học, tuyên d-ơng HS hăng
hái học bài.
+ Tranh vẽ 2 lá cờ, cờ TQ vµ cê héi.
+ Cờ TQ có màu đỏ, sao vàng, có hình chữ nhật
+ Ngồi cờ TQ là cờ hội.
+ Cê héi cã nhiỊu mµu sắc sặc sỡ, có viền rua ở
xung quanh.
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Đổi vở, nhận xét bài của bạn.
- Tham gia ghép tiếng trên bảng cài.
- Mt s em mang bảng có nhiều tiếng đúng
lên, lớp đọc các tiếng đó.
- HS thu dọn đồ dùng, sách vở.
<i><b>-Thø ngµy tháng năm 201</b></i>
<i><b>Tiết:</b>. </i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS đọc đ-ợc: m, n, me, nơ; các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Viết đ-ợc: m, n, nơ, me.
- Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba mỏ
<b>II. Đồ dùng</b>: Các tranh minh hoạ trong bài 13 và chữ mẫu.
<b>III. Các HĐDH: </b>
<i><b>Hot ng ging dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học tập </b></i>
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>
- GV gọi 2 HS lên bảng viết.
- HS ở d-i c bi.
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay cô dạy học vần
bài 13.
b. Dạy âm n:
* <i>Nhận diện âm</i>: GV nêu âm mới thứ nhất
- HS viết: bi ve, ba lô.
- HS d-ới lớp đọc SGK.
- HS nhắc lại tên bài.
là n, viết bảng n
- Hỏi: Âm n gồm mấy nét? những nét nào?
- Nhận xét sửa sai.
* <i>Phát âm</i>: l-ỡi thẳng, hơi thoát tự do.
- GV phát âm mẫu.
* <i>Ghộp tiếng</i>: Lấy thêm âm ơ để ghép tiếng
mới, GV ghi tiếng bi lên bảng.
- Cho HS xem tranh minh hoạ từ mới, hỏi
tranh vẽ gì? các bạn đang làm gì?.
-> Từ mới: nơ
- Nhn xột cách đọc và yêu cầu phân tích tiếng.
c. Dạy õm m (T-ng t phn trờn).
* <i>Phát âm</i>: Hai m«i mÝm hê råi bËt ra.
- Chỉ cho học sinh đọc cả hai phần trên
bảng
d. Tõ ngữ ứng dụng:
- GV ghi bảng: no nô nơ
mo mô mơ
ca n« bã mạ
- GV giảng:
+ Ca nụ (ph-ng tin i lại trên sơng)
+ Bó mạ (những cây mạ đ-ợc bó thành
từng bó để đem đi cấy).
e. H-íng dÉn viÕt:
- Hái: Ch÷ m, n cao mÊy li? gåm mÊy nÐt?
Ch÷ nơ, me gồm những con chữ
nào? cao mấy li?
- GV viết mẫu, giảng quy trình.
- Nhận xét sửa sai chữ viết.
<b>Tiết 2. </b>
a. Luyện đọc:
- Đọc bảng tiết 1
- Giới thiệu tranh minh hoạ câu, hỏi: Tranh
vẽ gì? bò bê có gì?
-> Câu: Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
* <i>Đọc SGK</i>:
GV c mu, h-ng dn c.
b. Luyn núi:
thẳng, khác dấu âm n có thêm nét móc
xuôi.
- Lấy âm n cài vào bảng.
- HS phỏt âm cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng nơ, đánh vần: n - ơ - nơ
- Đọc trơn và phân tích tiếng nơ.
- HS đọc từ, đọc lại cả phần 1
- Luyện đọc phân biệt: l - n
- Thi đọc nhanh mắt cả 2 phần trên bảng.
- Đọc đồng thanh một lần.
- HS lên gạch chân âm v-à học, đánh vần
tiếng mới đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại cả bài trên bảng.
- Chữ n, m cao 2 li.
- HS viÕt b¶ng con: n, m, n¬, me.
- 5 em đọc bài trên bảng.
- Tranh vẽ bị bê có bó cỏ…
- HS gạch tiếng có âm mới, đọc tiếng
mới, đọc cả câu, đọc cả bài trên bảng.
- HS đọc nhóm, đọc cá nhân, đồng thanh 1
- H-íng dÉn th¶o ln nhãm:
+ Tranh vẽ gì?
+ Bố mẹ là tiÕng ë miỊn nµo? Ba má là
tiếng ở miền nào?
+ Bố mẹ (ba má) th-ơng yêu và chăm sóc
con nh- thế nµo?
+ Con đã làm gì để bố mẹ vui lịng?
- GV nhận xét, bổ xung.
b. Lun viÕt:
- Nhắc lại quy trình viết, h-ớng dẫn t- thế
ngồi viết, để vở…
- Chấm một số bài, tuyên d-ơng bài viết
* <i>Trò chơi</i>:
- H-íng dÉn: Thi ghÐp tiÕng có âm vừa
học vào bảng cài.
- Nhận xét trò chơi.
<i><b>3. Củng cố</b></i>:
Nhận xét tiết học, tuyên d-ơng HS hăng
hái học bài.
Về nhà học bài, chuẩn bị bài: 14.
- HS nêu tên phần luyện nói: Bố mẹ, ba má
- Thảo luận nhóm theo h-íng dÉn:
+ Tranh vÏ bè mĐ ®ang bÕ em bé.
+ Miền Bắc gọi là bố mẹ, miền Nam gọi là ba má
+ Bố mẹ rất yêu th-¬ng chóng con…
+ Con phải ngoan ngỗn, nghe lời bố m
b m vui .
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Đổi vở, nhận xét bài của bạn.
- Tham gia ghép tiếng trên bảng cài.
- Mt s em mang bng cú nhiều tiếng đúng
lên, lớp đọc các tiếng đó.