Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đại hội chi bộ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.3 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ðại Học KHTN - ðại Học Quốc Gia Hà Nội </b>

<b>ðề thi thử đại học lần 1 năm học 2008-2009 </b>



<b>Khối Chuyên Lí</b>

<b> </b> <b> Mơn: Tốn </b>


Ngày thi: 3-2009
Thời gian: 180 phút


<b>Họ tên: Trần Thanh Hải </b>
<b>SBD: 1621471991 </b>
<b>Câu I. </b>2 điểm


<b>1.</b> Khảo sát hàm số y = (x − 1)2.(x − 2).


<b>2.</b> Cho hàm số

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

+

ax

2

+

<i>bx</i>

+

<i>c</i>

, (c < 0) có đồ thị (C) cắt Oy ở A và có đúng hai điểm chung
với Ox là N,M. Tiếp tuyến với đồ thị tại M đi qua A. T.m a, b, c mà

<i>S</i>

<sub>∆</sub><i><sub>ABC</sub></i>= 1.


<b>Câu II: </b>2 điểm


<b>1.</b> Giải phương trình lượng giác


sin 4x + 2 cos 2x + 4(sin x + cos x) = 1 + cos 4x


<b>2.</b> Giải phương trình:


2


3


2 3 2


4

2




log

1



4

1



<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



+



=



+

+



<b>Câu III: </b>1 điểm


Tìm họ nguyên hàm:


ln

1



<i>dx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

+





<b>Câu IV: </b>1 điểm



Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD,

<i>AD</i>

=

<i>a</i>

2

,

<i>CD</i>

=

2

<i>a</i>

,

<i>SA</i>

<i>mp ABCD</i>

(

)

,


3 2



<i>SA</i>

=

<i>a</i>

.

<i>K</i>

là trung điểm của

<i>AB</i>

. Chứng minh rằng

<i>mp SAC</i>

(

)

<i>mp SKD</i>

(

)

và tính thể tích hình
chóp

<i>SCDK</i>

theo

<i>a</i>

.


<b>Câu V: </b>1 điểm


Cho

a,b

a

2

+

<i>b</i>

2

+

<i>ab</i>

=

3

. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của:


4 4

<sub>2</sub>

5 5


<i>A</i>

=

<i>a</i>

+

<i>b</i>

+

<i>ab</i>

<i>a b</i>



<b>Câu VI: </b>2 điểm


<b>1.</b> Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ

Oxy

cho đường tròn

( )

<i>C</i>

có phương trình


2 2


( ) :

<i>C</i>

<i>x</i>

+

<i>y</i>

+

4 3

<i>x</i>

4

=

0

. Tia

<i>Oy</i>

cắt

( )

<i>C</i>

tại

<i>A</i>

. Lập phương trình đường trịn

( ')

<i>C</i>

bán
kính

<i>R</i>

'

=

2

và tiếp xúc ngồi với

( )

<i>C</i>

tại

<i>A</i>

.


<b>2.</b> Trong không gian hệ toạ độ

Oxyz

cho hình lập phương

<i>ABCD A B C D</i>

. '

'

'

'

<i>D</i>

'(0;0;0)

,


'(0;3;0)



<i>A</i>

,

<i>A</i>

(0;3;3)

,

<i>C</i>

'(3;0;0)

. Tìm toạ độ điểm

<i>Q</i>

trên đường thẳng

<i>B D</i>

'



<sub>'</sub>

<sub>'</sub>

<sub>120</sub>

0


<i>A QC</i>

=

.


<b>Câu VII: </b>1 điểm


3 5 1 2 1


1

( 1)



<i>n</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ðại Học KHTN - ðại Học Quốc Gia Hà Nội </b>

<b>ðề thi thử đại học lần 2 năm học 2008-2009 </b>



<b>Khối Chuyên Lí</b>

<b> </b> <b> Mơn: Tốn </b>


Ngày thi: 3-2009
Thời gian: 180 phút


<b>Họ tên: Trần Thanh Hải </b>
<b>SBD:1621471991 </b>
<b>Câu I:</b> 2 điểm


Cho hàm số:


2

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>



2



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>y</i>



<i>x</i>



+



=



.


<b>1.</b> Khảo sát hàm số đã cho.


<b>2.</b> Biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m:
2


2

1



2

<i>x</i>

8

<i>x</i>

10

<i>m</i>

(

<i>x</i>

2)



<i>m</i>



+



+

=

.


<b>Câu II:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Giải bất phương trình:

2log (

<sub>3</sub>

<i>x</i>

+

1)

+

2log (4

<sub>9</sub>

<i>x</i>

+

1)

3log (10

<sub>27</sub>

<i>x</i>

+

7)

>

1


<b>2.</b> Giải phương trình:

cos 5

<i>x</i>

+

sin5

<i>x</i>

+

2 cos 3

<i>x</i>

2 sin3

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

=

0



<b>Câu III:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Tính tích phân:


3


2


cos



cos

sin



<i>x</i>


<i>dx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



π


π



<b>2.</b> Biết

α

là nghiệm của phương trình

<i>x</i>

3

+

<i>x</i>

2

+

<i>bx</i>

+

<i>c</i>

=

0

. Chứng minh rằng:
2

<i><sub>a</sub></i>

2

<i><sub>b</sub></i>

2

<i><sub>c</sub></i>

2

<sub>1</sub>



α

<

+

+

+



<b>Câu IV:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Cho 3 tia

<i>Sx Sy Sz</i>

,

,

đơi một hợp với nhau góc

60

0. Trên

<i>Sx Sy Sz</i>

,

,

lần lượt lấy các điểm



, ,



<i>A B C</i>

sao cho

<i>SA</i>

=

<i>a Sb</i>

;

=

2 ;

<i>a Sc</i>

=

4

<i>a</i>

.
a. Tính thể tích tứ diện

SABC

.


b. Xác định tâm và bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện

<i>SABC</i>

.


<b>2.</b> Trong mặt phẳng toạ độ

Oxy

cho hai đường thẳng

<i>d</i>

<sub>1</sub>

:

<i>y</i>

2

<i>x</i>

=

0

<i>d</i>

<sub>2</sub>

:

<i>y</i>

+

2

<i>x</i>

=

0

. Gọi


1 2


( ),

(

)



<i>A</i>

<i>d</i>

<i>B</i>

<i>d</i>

thoả mãn

<i>OA OB</i>

.

=

3

. Hãy tìm tập hợp trung điểm

<i>M</i>

của

<i>AB</i>

.


<b>Câu V:</b> 2 điểm (Tự chọn một trong hai phần)


<b>1.</b> Có hai tổ học sinh. Tổ thứ nhất gồm 6 học sinh nam trong đó có 2 học sinh Hải Dương, 2 học sinh
Bắc Ninh và 2 học sinh Hưng Yên. Tổ thứ hai gồm 6 học sinh nữ trong đó cũng có 2 học sinh Hải
Dương, 2 học sinh Bắc Ninh và 2 học sinh Hưng Yên. Chọn mỗi tổ 3 học sinh. Tính xác suất để
trong 6 học sinh dược chọn ra, mỗi tỉnh có 2 học sinh 1 nam, 1 nữ.


<b>2.</b> Tìm nghiệm phức của phương trình:


4 3 2

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ðại Học KHTN - ðại Học Quốc Gia Hà Nội </b>

<b>ðề thi thử đại học lần 3 năm học 2008-2009 </b>



<b>Khối Chuyên Lí</b>

<b> </b> <b> Mơn: Tốn </b>



Ngày thi: 3-2009
Thời gian: 180 phút
Họ tên: <b>Trần Thanh Hải</b>


SBD: <b>1621471991</b>
<b>Câu I:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y=2 1


1


<i>x</i>
<i>x</i>


+


+ ( C ).


<b>2.</b> Tìm toạ độ điểm M trên đồ thị ( C ) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng (d): y=

<sub>2</sub>


4



<i>x</i>



+


giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu II:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Giải phương trình:



π

π



+

+

+

=



2 2

1



cos (

)

sin (

)

2 sin



3

6

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

.


<b>2.</b> Giải bất phương trình:


log

7

(x

2

+x+1)

log

2

x



<b>Câu III:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Tính tích phân:


π π





=



4


0



cos( )
4
4 3 sin 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>I</i>

.


<b>2.</b> Tìm số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện: <i>z</i> +1−2<i>i</i> = <i>z</i> +3+ 4<i>i</i> và −


+


2


<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>


là một số ảo.


<b>Câu IV:</b> 3 điểm


<b>1.</b> Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho đường trịn có phương trình (C): x2+y2 - 2x+4y+1=0
và điểm M(4;3). Chứng tỏ rằng qua M có hai tiếp tuyến với (C) và giả sử A, B là hai điểm tiếp xúc.
Lạp phương trình đường thẳng qua A, B.


<b>2.</b> Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là –hình vng cạnh a, cạnh SA vng góc với mặt phẳng
đáy, góc nhị diện cạnh SC bằng 120o. Tính thể tích của hình chóp.



<b>3.</b> Trong khơng gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình (P): 2x-y-2z-12=0
và hai điểm A(2;1;4), B(1;1;3). Tìm tất cả tập hợp các điểm M trên (P) sao cho diện tích tam giác
MAB nhỏ nhất.


<b>Câu V:</b> 1 điểm


Giả sử x, y, z là các số thực thoả mãn: x+y+z=6. Chứng minh rằng:


+ + +


+

+

1

+

1

+

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ðại Học Sư Phạm Hà Nội</b>

<b>ðề Thi Thử ðại Học Lần 1 Năm Học 2008-2009</b>



<b>Khối Chun Tốn</b> <i>Mơn: Toán</i> <i>Thời gian: 180 phút</i>


<i>Ngày thi: 10-2008 </i>


Họ tên: <b>Trần Thanh Hải</b>


SBD: <b>1621471991</b>
<b>Câu I:</b> 2 điểm


Cho hàm số y=

2

3

(

1)

2

(

2

4

3)

1



3

<i>x</i>

+

<i>m</i>

+

<i>x</i>

+

<i>m</i>

+

<i>m</i>

+

<i>x</i>

+

2

.


<b>1.</b> Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=-3.



<b>2.</b> Với giá trị nào của m, hàm số có cực đại, cực tiểu? Gọi

<i>x</i>

<sub>1</sub>,

<i>x</i>

<sub>2</sub> là hai điểm cực đại, cực tiểu của
hàm số, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>

2(

<i>x</i>

<sub>1</sub>

+

<i>x</i>

<sub>2</sub>

)

.


<b>Câu II:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Giải phương trình:

cos 2

<i>x</i>

+

cos 5

<i>x</i>

sin3

<i>x</i>

cos 8

<i>x</i>

=

sin10

<i>x</i>



<b>2.</b> Giải bất phương trình:

log (9

<sub>3</sub>

3)

log (

<sub>3</sub>

1

)



3



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Câu III:</b> 1 điểm


Tìm họ nguyên hàm của hàm số:


4


4 5


1


( )



(

5)(

5

1)



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





=



+



<b>Câu IV:</b> 2 điểm


Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài các cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB’ và
mặt phẳng (BB’CC’) bằng

α

.


<b>1.</b> Tính độ dài đoạn thẳng AB’ theo a và

α

.


<b>2.</b> Tinh diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a và

α

.


<b>Câu V:</b> 1 điểm


Giải hệ phương trình:
3


3 3


24



2

6 3



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>




=





+

=







<b>Câu VI:</b> 1 điểm


Chứng minh rằng:


1 2 2009 0 1 2008


2009 2009 2009 2008 2008 2008


1

1

1

1005

1

1

1



...

(

...

)



2009



<i>c</i>

+

<i>c</i>

+

+

<i>c</i>

=

<i>c</i>

+

<i>c</i>

+

+

<i>c</i>



<b>Câu VII:</b> 1 điểm


Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2;-1), B(1;-2) và trọng tâm G của
tam giác nằm trên đường thẳng (d): x+y-2=0. Hãy tìm toạ độ điểm C, biết rằng diện tích của tam giác
bằng

3




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ðại Học Sư Phạm Hà Nội</b>

<b>ðề Thi Thử ðại Học Lần 2 Năm Học 2008-2009</b>



<b>Khối Chun Tốn</b> <i>Mơn: Tốn</i> <i>Thời gian: 180 phút</i>


<i>Ngày thi: 25-12-2009 </i>


Họ tên: <b>Trần Thanh Hải</b>


SBD: <b>1621471991 </b>
<b>Câu I:</b> 2 điểm


Cho hàm số


2

<sub>(</sub>

<sub>5)</sub>



1



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



+



=



(C).
<b>1.</b> Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=0.



<b>2.</b> Với giá trị nào của m, đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt có hồnh độ lần lượt là
1

,

2


<i>x x</i>

sao cho

<i>T</i>

=

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub> đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu II:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Giải phương trình:

2 sin (

2

)

2 sin

2

t anx



4



<i>x</i>

π

=

<i>x</i>



<b>2.</b> Với giá trị nào của m, phương trình sau có nghiệm duy nhất:


2


1 5


25


2log (

<i>mx</i>

+

28)

= −

log (12

4

<i>x</i>

<i>x</i>

)



<b>Câu III:</b> 1 điểm


Tính tích phân:
3


2



1

1



<i>xdx</i>


<i>I</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



=



+




<b>Câu IV:</b> 1 điểm


Tam giác

<i>MNP</i>

có đỉnh

<i>P</i>

nằm trong mặt phẳng

( )

α

, hai đỉnh

<i>M</i>

<i>N</i>

nằm về một phía của

( )

α

có hình chiếu vng góc trên

( )

α

lần lượt là

<i>M</i>

'

<i>N</i>

'

sao cho

<i>PM N</i>

'

'

là tam giác đều cạnh a. Giả
sử

<i>MM</i>

'

=

2

<i>NN</i>

'

=

<i>a</i>

. Tính diện tích tam giác

<i>PMN</i>

, từ đó suy ra giá trị của góc giữa hai mặt phẳng

( )

α


(

<i>MNP</i>

)

.


<b>Câu V:</b> 1 điểm


Cho tập hợp A có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu cách chia tập hợp A thành hai tập con khác rỗng.


<b>Câu VI:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ

Oxy

, cho elip

( )

<i>E</i>

có phương trình:


2 2


x




1



9

4



<i>y</i>



+

=

. Một góc vng


<i>tOv</i>

quay xung quanh điểm

<i>O</i>

có các cạnh

Ot, Ov

cắt

( )

<i>E</i>

lần lượt tại

<i>M</i>

<i>N</i>

. Chứng minh
rằng:


2 2


1

1

13



36



<i>OM</i>

+

<i>ON</i>

=

.


3

9

6



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ðại Học Sư Phạm Hà Nội</b>

<b>ðề Thi Thử ðại Học Lần 3 Năm Học 2008-2009</b>



<b>Khối Chun Tốn</b> <i>Mơn: Tốn</i> <i>Thời gian: 180 phút</i>


Họ tên học sinh: <b>Trần Thanh Hải</b>


SBD: <b>1621471991</b>
<b>Câu I:</b> 2 điểm



Cho hàm số


2

<sub>2</sub>

2


1



<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



+



=



(1).


<b>1.</b> Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x=2.


<b>2.</b> Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) tồn tại ít nhất một điểm mà tiếp tuyến của đồ thị tại
điểm đó vuong góc với đường thẳng

<i>y</i>

=

<i>x</i>

.


<b>Câu II:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Giải phương trình:


3 3



sin

cos

<sub>1</sub>



2

3

<sub>cos</sub>



2

sin

3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>





=



+

.


<b>2.</b> Giải hệ phương trình:


2


2


4

2



1



lg

2 lg2

lg 1



2

2




<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<sub>+</sub>

<sub>=</sub>

<sub>+</sub>

<sub>+</sub>




<sub></sub>

<sub></sub>



=

+



<sub></sub>

<sub></sub>





.


<b>Câu III:</b> 1 điểm
Tính tích phân:


(

)



3


3


0 2

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

2



<i>xdx</i>


<i>I</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



=



+

+

+



.


<b>Câu IV:</b> 1 điểm


Cho tứ diện SABC có góc

<i>ABC</i>

=

90

<i>o</i>,

<i>SA</i>

=

<i>AB</i>

=

2

<i>a</i>

,

<i>BC</i>

=

<i>a</i>

3

<i>SA</i>

vng góc với mặt
phẳng

(

ABC

)

. Gọi M là điểm trên đường thẳng

<i>AB</i>

sao cho

<i>AM</i>

=

2

<i>MB</i>





.
Tính khoảng cách từ điểm

<i>B</i>

đến mặt phẳng

(

<i>SCM</i>

)

.


<b>Câu V:</b> 1 điểm


Cho

0

<

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>

<i>e</i>

<i>a</i>

+

<i>b</i>

+

<i>c</i>

+

<i>d</i>

+

<i>e</i>

=

1

. Chứnh minh bất đẳng thức:


(

)

(

)

1



25



<i>a bc</i>

+

<i>be</i>

+

<i>cd</i>

+

<i>de</i>

+

<i>cd b</i>

+

<i>e</i>

<i>a</i>



<b>Câu VI:</b> 2 điểm


<b>1.</b> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy

, cho tam giác

<i>ABC</i>

có đỉnh

<i>A</i>

(

2;3

)

, đường cao

<i>CH</i>

nằm
trên đường thẳng

2

<i>x</i>

+

<i>y</i>

7

=

0

và đường trung tuyến

<i>BM</i>

nằm trên đường thẳng


2

<i>x</i>

<i>y</i>

+

1

=

0

. Hãy viết phương trình các cạnh và tìm toạ độ trọng tâm

<i>G</i>

của tam giác

<i>ABC</i>

.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×