Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.51 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>
KIỂM TRA BÀI CŨ


<b>Câu 1:</b> <i><b>Hãy nêu tính năng chung của chương trình </b></i>
<i><b>bảng tính?</b></i>


<b>Đáp án:</b> Chương trình bảng tính:
- biểu diễn thơng tin dưới dạng bảng.
- thực hiện các tính tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>
KIỂM TRA BÀI CŨ


<b>Câu 2:</b> <i><b>Chỉ rõ thanh công thức của Excel và cho biết </b></i>
<i><b>nó có vai trị gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn</b>


Phép tốn


Cộng


Trừ



Nhân


Chia


Luỹ thừa


Phần trăm


Tốn học


+



-


<b>:</b>


6

2

%



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>


Thực hiện các phép tính sau:


1) (23+4)/3-6
2) 8-2^3+5
3) 50+5*3^2-9
4) (20-30/3)^2-80
5) (7*7-9):5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b><i><b><sub>Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (t1)</sub></b></i>


<b>2. Nhập cơng thức:</b>


<i><b>Ví dụ 1: Cần nhập công thức:</b></i>



<b>B1: Chọn ô cần nhập</b>



<b>B2: Gõ dấu =</b>

<b>B3: Nhập công thức</b>


<b>B4: Nhấn Enter hoặc </b>



nhỏy chut vo nỳt ny



5


.


)


3


6


(


5


:


)


3


12



(

2


tại ô B2.




<i><b>Ví dụ 2: Cần nhập cơng thức:</b></i>

(

12

4

).

2

(

12

6

)

2

:

9



tại ô C4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>


<b>2. Nhập cơng thức:</b>


Ví dụ về sự khác nhau giữa ô chứa công thức


và ô không chứa công thức



Công thức được hiển thị ở đây



Kết quả trong ô lưu cơng thức

Ơ khơng chứa cơng thức


Cơng thức khơng hiển thị



<i><b>Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (t1)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>


<b>Bảng dữ liệu của bạn Hồng</b> <b>Bảng dữ liệu của bạn Lan</b>
<b>2. Nhập công thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10</b>




<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>


<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức</b> <sub>=45000*5</sub>


Hoặc
=C4*D4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>12</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>


<b>Sử dụng cơng thức thông thường </b> <b><sub>Sử dụng công thức chứa địa chỉ </sub></b>


<i><b>Sử dụng cơng thức chứa địa chỉ thì nội dung các ô liên quan sẽ tự động được </b></i>


<i><b>cập nhật nếu nội dung các ô trong công thức bị thay đổi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>13</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>

<b>CỦNG CỐ</b>



<i><b>*Các phép tốn sử </b></i>



<i><b>dụng trong cơng thức:</b></i>




<i><b> - Phép cộng (+)</b></i>


<i><b> - Phép trừ (-) </b></i>


<i><b> - Phép nhân (*)</b></i>


<i><b> - Phép chia (/) </b></i>



<i><b> - Lấy luỹ thừa (^) </b></i>


<i><b> - Lấy phần trăm (%)</b></i>



<i><b>* Các bước nhập </b></i>


<i><b>công thức:</b></i>



<i><b>B1: Chọn ô cần nhập</b></i>


<i><b>B2: Gõ dấu =</b></i>



<i><b>B3: Nhập công thức</b></i>


<i><b>B4: Nhấn Enter hoặc </b></i>


<i><b>nháy chuột vào</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>14</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>

<b>CỦNG CỐ</b>



Trong các cơng thức sau,


cơng thức nào thực hiện


được khi nhập vào bảng


tính?



a)

<b><sub>= (12+8):2</sub></b>

<b>2 </b>

<b>+ 5 x 6</b>

b)

<b>= (12+8)/2</b>

<b>2 </b>

<b>+ 5 . 6</b>




c)

<b><sub>= (12+8)/2</sub></b>

<b>2 </b>

<b>+ 5 * 6</b>

d)

<b>= (12+8)/2^2</b>

<b>+ 5 * 6</b>



<i><b>Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (t1)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>15</b>



<b>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<sub>Học thuộc bài cũ.</sub>



<sub> Luyện tập thực hiện thao tác nhập cơng </sub>


thức (nếu có máy)



<sub> Làm bài tập 1,2 SGK (trang 24)</sub>



<b><sub> Xem trước phần 3 “Sử dụng địa chỉ </sub></b>



<b>trong công thức”</b>



</div>

<!--links-->

×