Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hộp bút chì màu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÈ 2010

Cô : NGUYỄN THỊ HẢI TRINH



CHƯƠNG I: ESTE LIPIT
ĐỀ SỐ 3


Câu 1: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau: (1): CH3COOC2H5, (2) HCOONH4, (3) CH3OOC- COOC2H5,


(4) HOOC-CH2GH2OH, (5) CH3COOH, (6) (HCOO)2CH2. Những chất thuộc loại este là:


A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 6 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 6


Câu 2: Thuỷ phân 8,8 gam este X có cơng thức phân tử là C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đượg 4,6 gam ancol


và: A. 4,2 gam muối B. 3,4 gam muối C. 4,1 gam muối D. 8,2 gam muối


Câu 3:Số hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C3H6O2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 4:Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 gam ancol etylic.
Công thức cấu tạo của este là:A. C2H5COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5


Câu 5: Xà phịng hố 8,8 gam Etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn. Cơ


cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là:A. 8,56 gam B. 3,28 gam C. 10,4 gam D. 8,2 gam


Câu 6: Este X có cơng thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3% đến khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn. từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:


A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5



Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm: HCOOH và CH3COOH theo tỉ lệ mol 1:1. lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam


NaOH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam este (hiệu suất 80% ). Gía trị m là


A. 13,96 B.11,96 C. 14,08 D. 12,96


Câu 8: Thuỷ phân 10 gam chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem nấu với NaOH thì lượng xà phịng


ngun chất thu được là:A. 1038 kg B. 1058 kg C. 1048 kg D. 1028 kg


Câu 9: Xà phịng hố 3,7 gam một este đơn chức X với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn.
Cơ cạn dung dịch thu được 5,4 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là:


A. CH3COOC2H5 <i>B. HCOOC2H5</i> C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3


Câu 10: Este A có cơng thức phân tử: C9H10O2. Xà phịng hố hồn tồn 75 gam este trên vừa đủ 1 lít dung dịch NaOH


1M và thu được sản phẩm là hỗn hợp 2 muối. công thức cấu tạo của A là:


A. HCOOCH2CH2C6H5 B. HCOOCH2C6H4CH3


C. CH3CH2COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5


Câu 11: Để thuỷ phân hoàn toàn 0,01 mol este X cần 1,2 gam NaOH. nếu thuỷ phân 6,35 gam este X thì cần 3 gan
NaOH và thu được 7,05 gam muối của một axit đơn chức. công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5


Câu 12: Fructozơ không phản ứng được với:A. dd Brom B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3/NH3 D. H2 (Ni. t0)



Câu 13: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có tham gia vào :


A. phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng thuỷ phân


C. Phản ứng tráng bạc D. phản ứng màu với Iot


Câu 14: Thuỷ phân saccarozơ, thu được 135 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là:


A. 256,5 g B. 135 g C. 144 g D. 128,25 g


Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?


A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.


C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.


Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch


Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. giá tri m là:A. 45 gam B. 22,5 gam C. 14,4 gam D. 11,25 gam


Câu 17: Để xác định glucozo có 5 nhóm –OH người ta thường tiến hành:
A. cho glucozo tác dụng với Na dư, từ số mol H2 xác định số nhóm -OH


B. Tiến hành phản ứng este hóa, xác định số nhóm chức este trong sản phẩm
C. cho glucozo phản ứng tạo phức với Cu(OH)2.


D. khử hoàn toàn glucozo thành hexan.


Câu 18:Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. thuốc thử nào sau đây có thể phân biêt các dung dịch



trên: A. Cu(OH)2/ OH- B. nước brom C. Na D. dd AgNO3/ NH3


Câu 19: Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O


kết tủa đỏ gạch?


A.Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic. B.Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.
C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ.


Câu 20: Cho 5 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt 5%.


khối lượng ancol etylic thu được là: A. 2,185 kg B. 3,42 kg C. 2,78 kg D. 4,37 kg


Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam một cacbohiđrat A thu được 0,264 gam CO2 và 0,099 gam H2O. Xác định tên


của A. biết MA = 342 (đvC) và A có khả năng tham gia phản ứng tráng gương


A. Glucozơ B. Fructozơ C, Saccarozơ D. Mantozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HÈ 2010

Cô : NGUYỄN THỊ HẢI TRINH



<i>Câu </i>23<i>:</i> Một este có 10 ngun tử C khi bị xà phịng hóa cho ra 2 muối và 1 andehit.Chọn CTCT của este này trong 3
công thức sau:1.CH2=CH-OOC-COO-C6H5. 2.CH2=CH-COO-C6H4(CH3). 3.CH2=CH-CH2-COO-C6H5.


a.Chỉ có 1 b.Chỉ có 2 c.1,2,3 d.2 và 3


<i>Câu 24:</i> Một este X có cơng thức là R-COOR’(với R’ có 6 nguyên tử C) có tỉ khối hơi đối với O2 nhỏ hơn 4,5.Khi xà


phịng hóa X bằng dung dịch NaOH ta thu được 2 muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146.Xác định CTCT của


X.a.HCOOC6H5. b.CH3COOC6H5 c.C2H5COOC6H5 d.C3H7COOC6H5.


<i>Câu 25:</i>Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 có thể là:


a.Axít no,đơn chức hoặc este no ,đơn chức. b.Rượu hai chức chưa no có một liên kết đơi.
c.Xeton no hai chức d.Anđehit no hai chức.


ĐỀ SỐ 4


<i>Câu 1:</i>X là este của một Axít hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức .Thủy phân hoàn toàn 6,6g chất X đã dùng 90ml dd
NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng.Dung dịch sau phản ứng cô cạn thu
được chất rắn nặng 5,7g.Công thức X là :a.HCOOC3H7 b.HCOOC3H5 c.CH3COOC2H5 d.C2H5COOCH3


Câu 2: Một mẫu tinh bột có M = 5.105 <sub>đvC .Nếu thủy phân hoàn toàn 1 mol tinh bột ,ta sẽ thu được bao nhiêu mol </sub>


glucozơ?a.2778 b.4200 c.3086 d.3510


Câu 3:Tính khối lượng nếp phải dùng để khi lên men ( hiệu suất lên men là 50%) thu được 460ml rượu 50o<sub>.Cho biết tỉ lệ</sub>


tinh bột trong nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,80g/ml.
a.430g b.520g c.760g d.810g


Câu 4 : Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H10O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng


không tác dụng với kim loại Na là :a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 2


Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6 g H2O


và V lít CO2 (đktc) . Giá trị của V là :a/ 2,24 lít b/ 3,36 lít c/ 1,12 lít d / 4,48 lít



Câu 6 : Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na , Cu(OH)2 / NaOH và AgNO3/ NH3 ?


a. Glucozơ b/ Glixerol c. Saccarozơ d. Etilen glicol


Câu 10 : Tơ được sản xuất từ xenlulozo là :a/ tơ capron b. tơ visco c/ tơ nilon -6,6 d/ tơ tằm
Câu 11: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy CTPT este là:


a. C2H4O4 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2


Câu 12: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn tồn.


Khối lượng xà phịng thu được là:a. 61,2 kg b. 122,4 kg c. 183,6 kg d. Trị số khác.


Câu 13: Chất béo trilinolein phản ứng được với :


A.Na,NaOH,Cu(OH)2,H2 B.NaOH,H2,Br2,H2O/H+


C.H2O/H+,NaOH,Cu(OH)2,Br2 D.KOH,H2,Br2,AgNO3/NH3


Câu 14: Một este, đơn chức, mạch hở, 12,9g este này tác dụng hết với 150ml dd KOH 1M, sau phản ứng thu được
một muối và anđehit .CTCT este là CT nào sau đây ?


A. HCOOCH=CH-CH3 B.CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. Cả A,B đúng


Câu 15: Một este X, đơn chức ,mạch hở ,có tỉ khối hơi đối với oxi 3,125 .Cho 20g X tác dụng với 300ml dd NaOH
1M .Cô cạn dd sau phản ứng thu được 23,2g bã rắn .CTCT cuả X là :


A. C3H5COOCH3 B. CH3COOCH=CHCH3C.HCOOCH=CHCH2CH3 D.C2H5COOCH=CH2


Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu xuất 81%. Tịan bộ khí sinh ra được hấp thụ hịan tồn


vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 55 g kết tủa. Giá trị của m là:


A. 45g B. 55g C. 65g D. 50g


Câu 17: Cho các chất glucozơ (1); saccarozơ(2); mantozơ(3); tinh bột(4); anđehit fomic(5); fructozơ(6). Ở điều kiện
thích hợp những chất vừa cho phản ứng tráng gương vừa cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH tạo Cu2O là:


A. 1, 2,5 B. 3, 5, 6 C. 1, 3, 5,6 D. 1, 2, 3,5


Câu 18: Cho 5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men với hiệu xuất 90%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml,


thì thể tích ancol etylic 80o<sub> thu được là:A. 2,300 lít </sub> <sub>B. 2,5875 lít </sub> <sub>C. 3,1625 lít </sub> <sub>D. 2,875 lít</sub>


Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu
được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu
cơ trong X là :(ĐH khối A-2009)


A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.


C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7


Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí
O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là :(ĐH khối B-2009)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×