Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.58 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.Rearrange the letters in the correct order to make a word. <i>(Sắp xếp chữ tạo thành từ đúng)</i>
2. Look and answer. <i>(Nhìn tranh và trả lời câu hỏi)</i>
What are they ? They are bears.
What are they ? ……….
What are they ? ………
What are they ? ………..
What are they ? <b> ……… </b>
<i>………. </i>
<i>………. </i> <i>………. </i>
<i>………. </i> <i><sub>………. </sub></i>
<b>My name is:</b> ______________________
3. Read and color. <i>(Đọc và tô màu) </i>
4. Write the letters p, <i><b>q</b></i> or r. <i>(Viết chữ <b>p, q, r</b>)</i>
_anda _ainbow _uilt
<b> </b> <b>_</b>iver _ueen _en
<b>* Ghi nhớ: </b>
<b>1. Words </b><i>(Từ)</i><b>- Animals </b><i>(Động vật) </i>
- bear : con gấu
- bird : con chim
- tiger : con hổ
- hippo : con hà mã
- crocodile : con cá sấu
<b>2. Letters and sounds</b> <i>(Chữ cái và âm)</i>
Pp – panda, pen (gấu trúc, cây viết)
Qq– queen, quilt (nữ hoàng, cái mền)
Rr – river, rainbow (dịng sơng, cầu vịng)
<b>3. Numbers </b><i>(Số)</i>: 13thirteen, 14 fourteen
<b>4. Pattern </b><i>(Mẫu câu)</i>
- What are they? Chúng là gì?
They’re hippos. Chúng là những con hà mã.
*They’re = They are Chúng là/ Họ là
<i><b>Dặn dò: </b></i>
- <i>Các em học thuộc từ mới. </i>
- <i>Chép mỗi từ mới 3 dòng. </i>