Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 7 KỲ I NĂM 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 18 Ngày soạn :15/12/2018</b>
<b>Tiết 35 Ngày dạy : 17/12/2018</b>
<b> </b>


<b>TIẾT 35: KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>I. MỤC TÊU</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Kiểm tra lại một số kiến thức cơ bản đã học ở các chương :I, II, II,
IV,V,VI


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng tái hiện lại kiến thức và áp dụng kiến thức vào bài đã học.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc độc lập.


<b>*CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng giải quyết vấn đề.


- Kĩ năng quản lí thời gian và nhận trách nhiệm trong kiểm tra.
- Kĩ năng tự tin khi làm bài kiểm tra


- Kĩ năng tư duy, tìm kiếm


<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC .</b>
- Động não


- Giải quyết vấn đề


- Biểu đạt sáng tạo
- Tìm tịi


<b>III. CHUẨN BỊ </b>


- Chuẩn bị của giáo viên: ma trận ,đề ,đáp án ,biểu điểm


- Chuẩn bị của HS: Ôn tất cả các bài đã học trong chương I, II, II, IV,V,VI
<b>IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định tổ chức lớp.
2.Gíao viên giao đề kiểm tra


3.Học sinh làm bài giáo viên theo dõi giám sát
4.Giáo viên thu bài


<b> 5.Dặn dò :</b>


<b>A-MA TRẬN ĐỀ</b>


<i><b>CHỦ ĐỀ</b></i> <i><b>NHẬN</b></i>


<i><b>BIẾT</b></i>


<i><b>THÔNG</b></i>
<i><b>HIỂU</b></i>


<i><b>VẬN</b></i>
<i><b>DỤNG</b></i>



<i><b>VẬN</b></i>
<i><b>DỤNG</b></i>


<i><b>CAO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề 1: </b>
<b>Chương </b>
<b>I:ngành </b>
<b>động vật </b>
<b>nguyên sinh </b>
<b>(5t)</b>
<i>Nhận biết</i>
<i>được cơ</i>
<i>quan di</i>
<i>chuyển</i>
<i>của trùng</i>
<i>đế giày </i>
<i>Nêu được </i>
<i>tên động </i>
<i>vật nguyên </i>
<i>sinh gây </i>
<i>bệnh cho </i>
<i>người</i>


<b>10% = 1đ</b> <i><b>2câu =1đ</b></i>


<b>=10%</b>
<b> Chủ đề 2: </b>


<b>Chương II: </b>


<b>Ngành ruột </b>
<b>khoang (3t )</b>


<i>Nhận biết </i>
<i>được các </i>
<i>đại diện </i>
<i>ngành ruột </i>
<i>khoang</i>


<i>Hiểu được </i>
<i>cấu tạo </i>
<i>thành cơ thể </i>
<i>ruột khoang?</i>


<b>10% = 1 đ</b> <b>2câu = 1đ</b>


<b>= 10%</b>
<b>Chủ đề 3</b>


<b>Chương III</b>
<b>Các ngành </b>
<b>giun(8t)</b>
<i>Nhận biết </i>
<i>được môi </i>
<i>trường </i>
<i>sống của </i>
<i>sán lá </i>
<i>gan?</i>
Nêu được
tác hại của


giun đũa
với sức
khoẻ con
người?


<i>Giải thích</i>
<i>được vì sao</i>
<i>cuốc phải</i>
<i>giun đất</i>
<i>thấy máu</i>
<i>đỏ chảy</i>
<i>ra?</i>


<b>20% =2 đ</b> <b>4câu = 2đ</b>


<b>=20%</b>
<b>Chủ đề 4</b>


<b>Chương </b>
<b>IV:Ngành </b>
<b>thân </b>
<b>mềm(4t)</b>


Giải thích
được vì sao
nhiều ao
đào thả cá
trai khơng
thả mà tự
nhiên có



<b>10% = 1 đ</b> <b>1câu = 1đ</b>


<b>=10%</b>
<b>Chủ đề 5</b>


<b>Chương </b>
<b>V:Ngành </b>
<b>chân khớp </b>
<b>(8t)</b>
<i>Nhận biết </i>
<i>được cơ </i>
<i>quan hơ </i>
<i>hấp của </i>
<i>tơm</i><b>?</b>
Giải thích
được vì sao
hệ tuần
hồn của
Sâu bọ lại
đơn giản đi
khi hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thống ống
khí phát
triển


<b>30% = 3 đ</b> <b>3câu = 3đ</b>


<b>=30%</b>


<b>Chủ đề 5</b>


<b>Chương </b>
<b>VI:Lớp cá </b>
<b>(3t)</b>


Trình bày
được đặc
điểm cấu
tạo ngồi
của cá
chép thích
nghi với
đời sống
bơi lặn


<b>20% = 2 đ</b> <b>1câu = 2đ</b>


<b>=20%</b>


<i><b>Tổng đề </b></i>


<i><b>100%=10đ </b></i> <b>40% = 4đ 40% = 4đ</b> <b>10% =1đ</b> <b>10% =1đ</b> <b>12 câu =<sub>10đ = </sub></b>


<b>100%</b>


<b> B-VIẾT CÂU HỎI THEO MA TRẬN</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)</b>


<b> Em hãy chọn đáp án đúng nhất rồi khi vào giấy thi?</b>


<i> Câu 1:Trùng đế giày di chuyển nhờ :</i>


a. roi bơi. b. vây bơi
c.lông bơi. d. chân giả


<i> Câu 2:Động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?</i>
a. Trùng kiết lị b. Trùng chân giả
c. Trùng roi xanh d. trùng biến hình
<i> Câu 3:Thành cơ thể thủy tức có mấy lớp tế bào?</i>
a. Một lớp. b. Hai lớp
c. Ba lớp. d. Bốn lớp


<i> Câu 4:Ngành ruột khoang gồm nhóm các đại diện sau:</i>
a. Trùng giày, trùng roi, thuỷ tức và san hô


b. Thuỷ tức, san hô, sứa, hải quỳ
c. Thuỷ tức, hải quỳ, sán lá gan
d. Thuỷ tức, san hô và sán lá gan


<i> Câu 5:Môi trường sống của sán lá gan:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a.giun đất có hệ tuần hồn hở, máu mang sắc tố chứa sắt nên có màu đỏ.
b.giun đất có hệ tuần hồn kín, máu giàu oxi nên có màu đỏ


c. giun đất có hệ tuần hồn hở, máu giàu oxi nên có màu đỏ.


d. giun đất có hệ tuần hồn kín, máu mang sắc tố chứa sắt nên có màu đỏ.
<i>Câu 7:Tơm hơ hấp bằng:</i>


a. phổi b.da


c. mang d.ống khí


<i>Câu 8:Người ta dùng biện pháp sinh học để tiêu diệt sâu hại lúa bằng cách thả </i>
<i>nhiều loài động vật nào?</i>


a.ong mật b.bọ ngựa
c.kiến vàng d.ong mắt đỏ
<b>II.TỰ LUẬN :(6 điểm )</b>


<b>Câu 1(2đ):Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của Cá Chép thích nghi với đời sống bơi </b>
lặn ?


<b>Câu 2(2đ):Vì sao hệ tuần hoàn của Sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí </b>
phát triển ?


<b>Câu 3(1đ):Vì sao nhiều ao đào thả cá trai khơng thả mà tự nhiên có ?</b>


<b>Câu 4(1đ):Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con người? </b>
<b>C-ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Câu </b> <b> Đáp án</b> <b> </b>
<b>Điểm </b>
<b>I.Phần trắc </b>


<b>nghiệm</b>




<b>Câu 1</b> 1c



2a
3b
4b
5a
6d
7c
8d


0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ


<b>II.Tự luận </b> 6đ


<b>Câu 1</b> Đặc điểm cấu tạo ngồi của Cá Chép thích nghi với đời
sống bơi lặn :


 Thân cá chép thon dài, đầu thn nhọn gắn chặt
với thân


 Mắt cá khơng có mi, màng mắt tiếp xúc với môi
trường nước


 Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến
tiết chất nhầy.Sự xắp xếp vảy cá trên thân khớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

với nhau như ngói lợp


 Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng,
khớp động với thân.


0.5đ
<b>Câu 2</b> Hệ tuần hồn thường có 2 chức năng chính:


+Phân phối chất dinh dưỡng đến các tế bào.
+Cung cấp oxi cho các tế bào.


-Ơ đây sâu bọ, việc cung cấp 02 do hệ thống ống khí


đảm nhiệm. Vì thế, hệ tuần hồn trở lên đơn giản, chỉ
cần 1 dãy tim lưng hình ống, có nhiều ngăn để đẩy máu
đem chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.


0.5đ
0.5đ


<b>Câu 3</b> Vì ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá .Khi
mưa ,cá vượt bờ mang theo ấu trùng trai vào ao .



<b>Câu 4</b> Giun đũa gây hại cho sức khoẻ con người ở chỗ :Lấy


tranh thức ăn, gây tắc ruột, tắc ống mật, và còn tiết độc
tố gây hại cho cơ thể người.Ngoài ra một người mắc


bệnh giun đũa sẽ trở thành một “ổ” để phát tán bệnh
này cho cộng đồng .


</div>

<!--links-->

×