Tải bản đầy đủ (.pptx) (3 trang)

ĐỊA LÝ 10 - BÀI 18: SINH QUYỂN - POWERPOINT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sinh </b>


<b>quyển</b>



<b>là:</b>



quyển chứa
toàn bộ các
sinh vật sinh


sống ( gồm
thực động
vật, vi sinh


vật)


<b>Phạm vi </b>


<b>của </b>



<b>sinh </b>


<b>quyển: </b>



+ Toàn bộ
thủy quyển.
+ Tầng thấp
của khí


quyển.
+ Lớp phủ
thổ nhưỡng,
lớp vỏ phong
hóa.



<b>Khí </b>


<b>hậu: </b>



<b>ảnh </b>


<b>hưởng:</b>



trực tiếp
thơng qua


nhiệt độ,
nước, độ ẩm


khơng khí,
ánh sáng.


<b>Nhiệt </b>


<b>độ ảnh </b>


<b>hưởng :</b>



trực tiếp
đến sự phát


triển và
phân bố của


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nước và </b>


<b>độ ẩm </b>



<b>quyết </b>



<b>định: </b>



sự sống của
sinh vật, tác
động trực
tiếp tới sự
phát triển và
phân bố sinh
vật.


<b>Ánh sáng </b>


<b>ảnh </b>



<b>hưởng: </b>



mạnh mẽ
đến khả


năng quang
hợp của


thực vật


<b>Đất </b>


<b>ảnh </b>



<b>hưởng: </b>



rõ rệt đến sự
sinh trưởng



và phân bố
sinh vật, do
mỗi loại đất
có đặc tính lý
hóa và độ phì


khác nhau.


<b> Độ cao </b>


<b>địa </b>



<b>hình: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hướng </b>


<b>sườn </b>



<b>khác </b>


<b>nhau :</b>



<b>Thực </b>


<b>vật</b>



tạo ra nơi
cư trú và
nguồn thức


ăn cho
động vật.



Nơi thực
vật phong
phú thì
động vật
cũng phong
phú và


ngược lại.


<b>Con </b>


<b>người</b>



<b>Ảnh </b>


<b>hưởng:</b>



rất lớn đến sự
phân bố của


sinh vật.
Có thể mở
rộng hay thu


hẹp phạm vi
phân bố của


sinh vật.
tạo nên sự


</div>

<!--links-->

×