Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG </b>
<b>PHAN CHÂU TRINH </b>
<i>(Đề có 02 trang) </i>
<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b> MƠN: HĨA HỌC - Lớp 10 </b>
<i> (Thời gian làm bài: 45 phút) </i>
<i><b> Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra </b></i>
<i>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O=16, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mn=55, Fe=56, Zn=65, Ag=108.</i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (28 câu – 7 điểm) </b>
<b>Câu 1: Clorua vơi được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với </b>
<b>A. nước vôi trong. </b> <b>B. natri hiđroxit. </b> <b>C. sữa vôi. </b> <b>D. nước. </b>
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây về ozon là sai? </b>
<b>A. Tan trong nước nhiều hơn oxi. </b> <b>B. Phân tử gồm 3 nguyên tử. </b>
<b>C. Là chất lỏng ở điều kiện thường. </b> <b>D. Là dạng thù hình của oxi. </b>
<b>Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là </b>
<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 4: Phương pháp điều chế HCl trong phịng thí nghiệm là cho </b>
<b>A. dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 loãng. </b> <b>B. khí H2 tác dụng với khí Cl2 ở nhiệt độ cao. </b>
<b>C. khí Cl2 tác dụng với H2O. </b> <b>D. NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc. </b>
<b>Câu 5: Nguyên tố oxi có số hiệu nguyên tử bằng 8. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là </b>
<b>A. 6. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 6: Trong công nghiệp, brom được sản xuất từ </b>
<b>A. natri iotua. </b> <b>B. nước biển. </b> <b>C. natri clorua. </b> <b>D. rong biển. </b>
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây về ozon là sai? </b>
<b>A. Oxi hóa nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. </b> <b>B. Có tính khử mạnh hơn oxi. </b>
<b>C. Phản ứng được với kim loại bạc. </b> <b>D. Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt). </b>
<b>Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của natri clorua? </b>
<b>A. Bảo quản thực phẩm. </b> <b>B. Điều chế nước Gia-ven. </b>
<b>C. Dùng làm gia vị. </b> <b>D. Phòng bệnh bướu cổ. </b>
<b>Câu 9: Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối </b>
<b>A. NaCl và NaClO. </b> <b>B. CaCl2 và CaOCl2. </b> <b>C. NaCl và NaClO3. </b> <b>D. CaCl2 và Ca(ClO3)2. </b>
<b>Câu 10: Chất hoặc dung dịch nào sau đây không phản ứng với Cl2? </b>
<b>A. O2. </b> <b>B. NaI. </b> <b>C. CaBr2. </b> <b>D. H2. </b>
<b>Câu 11: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? </b>
<b>A. I2. </b> <b>B. Br2. </b> <b>C. Cl2. </b> <b>D. F2. </b>
<b>Câu 12: Chất nào đây được trộn với cồn để sát trùng trong y tế? </b>
<b>A. I2. </b> <b>B. F2. </b> <b>C. Br2. </b> <b>D. Cl2. </b>
<b>Câu 13: Ở điều kiện thường, tính chất nào sau đây khơng đúng với oxi? </b>
<b>A. Là chất khí màu xanh nhạt. </b> <b>B. Tan rất ít trong nước. </b>
<b>C. Không mùi, không vị. </b> <b>D. Hơi nặng hơn khơng khí. </b>
<b>Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? </b>
<b>A. Na2O. </b> <b>B. CaCO3. </b> <b>C. CuO. </b> <b>D. Ag. </b>
<b>Câu 15: Brom là nguyên tố thuộc nhóm </b>
<b>A. VA. </b> <b>B. VIIA. </b> <b>C. VIA. </b> <b>D. IVA. </b>
<b>Câu 16: Thuốc thử nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch iot? </b>
<b>A. Natri bromua. </b> <b>B. Hồ tinh bột. </b> <b>C. Quỳ tím. </b> <b>D. Bạc nitrat. </b>
<b>Câu 17: Trong phịng thí nghiệm, để thu khí oxi thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây </b>
của oxi là cơ sở để áp dụng cách thu này?
<b>A. Nhiệt độ hóa lỏng thấp: -183</b>0<sub>C. </sub> <b><sub>B. Nặng hơn khơng khí. </sub></b>
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
<b>C. Ít tan trong nước. </b> <b>D. Là chất khí ở nhiệt độ thường. </b>
<b>Câu 18: Cho 0,2 mol Fe tác dụng với 0,4 mol Br2. Khối lượng chất rắn tối đa thu được sau phản ứng là </b>
<b>A. 64,8 gam. </b> <b>B. 43,2 gam. </b> <b>C. 88,8 gam. </b> <b>D. 59,2 gam. </b>
<b>Câu 19: Cho dung dịch chứa x mol HCl phản ứng hoàn toàn với Fe dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Giá trị </b>
của x là
<b>A. 0,15. </b> <b>B. 0,5. </b> <b>C. 0,1. </b> <b>D. 0,05. </b>
<b>Câu 20: Cho mẩu giấy quỳ tím ướt vào bình chứa khí clo, sau một thời gian giấy quỳ tím </b>
<b>A. hóa xanh. </b> <b>B. mất màu. </b> <b>C. hóa đỏ. </b> <b>D. vẫn khơng đổi màu. </b>
<b>Câu 21: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl? </b>
<b>A. CuO, Zn, Na2CO3. </b> <b>B. SiO2, Zn, Na2CO3. </b> <b>C. CaO, Hg, CaCO3. </b> <b>D. FeO, Cu, CaCO3. </b>
<b>Câu 22: Tính chất đặc biệt của dung dịch HF là </b>
<b>A. không phản ứng với NaOH. </b> <b>B. tạo kết tủa với AgNO3. </b>
<b>C. ăn mòn thủy tinh. </b> <b>D. axit mạnh. </b>
<b>Câu 23: Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? </b>
<b>A. 2Al + 3Br2 </b>t0 2AlBr3. <b>B. H2 + Br2 </b>t0 2HBr.
<b>C. Br2 + 2KI → 2KBr + I2. </b> <b>D. Br2 + 2NaOH </b> NaBr + NaBrO + H2O.
<b>Câu 24: Chất nào sau đây không dùng để diệt khuẩn và tẩy màu? </b>
<b>A. Khí ozon. </b> <b>B. Clorua vơi. </b> <b>C. Khí oxi. </b> <b>D. Nước clo. </b>
<b>A. AgNO3. </b> <b>B. Quỳ tím. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. K2SO4. </b>
<b>Câu 26: Cl2 thể hiện đồng thời tính oxi hóa và tính khử trong phản ứng với </b>
<b>A. H2. </b> <b>B. H2O. </b> <b>C. NaI. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? </b>
<b>A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. </b> <b>B. Khử trùng nước uống, khử mùi. </b>
<b>C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. </b> <b>D. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm. </b>
<b>Câu 28: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau? </b>
<b>A. O2 và Cu. </b> <b>B. O3 và Ag. </b> <b>C. O3 và Cu. </b> <b>D. O2 và Ag. </b>
<b>Phần II: Tự luận (3 điểm) </b>
<b>Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau (mỗi mũi tên tương ứng với </b>
một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có):
(1) (2) (3) (4)
2 2
HCl FeCl NaCl Cl NaClO
<b>Câu 30 (1,0 điểm): Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được V lít khí Cl2 (đktc) với </b>
hiệu suất phản ứng đạt 80%. Tính V.
<b>Câu 31 (0,5 điểm): Cho các hóa chất: MnO2, H2SO4 đặc, NaCl. Không dùng phương pháp điện phân, hãy </b>
<b>Câu 32 (0,5 điểm): Cho 3,55 gam khí Cl2 tác dụng với 6,5 gam Zn thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào </b>
dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn Y. Tính m, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
<b>---HẾT--- </b>