Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Đê kiểm tra học kỳ 1 toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.4 KB, 3 trang )

Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp……………………….. MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên…………………..
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi ……………..
Người chấm …………….
Bài 1: (2 điểm)
a/ Tính nhẩm: (1 điểm)
12kg – 5kg = ……. 18cm -9 cm =……..,
63 + 37 =……… 100 – 7 = ……….
b/ Đặt tính rồi tính (1điểm )
100 – 66 45 + 6 86 – 29 29 + 13
……… …….... ……….. ……….
……… ……… ……….. ………
……… ……… ………. ………
Bài 2: Tìm X (1điểm)
a/ 85 – x = 46 b/ x + 17 = 52
……………………. ……………………
……………………. ……………………
……………………. ……………………
Bài 3: Điền dấu (2 điểm)
> 41 – 9 57 - 18 22 – 6 35 – 27
<
= 75 - 28 100 – 53 68 – 49 94 – 78
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1điểm )
Đ Một ngày có 24 giờ
S 22 giờ hay 9 giờ tối
Bài 5: Số (1 điểm)
6 + > 14 - 8 = 15


Bài 6: (1điểm )
a/ Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B

.
.
b/ Hình vẽ bên có ………….đoạn thẳng

Bài 7: (1 diểm)
Năm nay bà 72 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
Bài 8: (1 điểm)
Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Buổi sáng bán: 55 hộp sữa
Buổi chiều bán : 28 hộp sữa
Cả hai buổi : ………hộp sữa ?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1: ( 2 điểm) Câu a/ Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
12kg – 5kg = 7kg 18cm -9 cm = 9cm
63 + 37 = 100. 100 – 7 = 93
Câu b/ Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
100 – 66 45 + 6 86 – 29 29 + 13

100 45 86 29
- 66 + 6 - 29 +13
34 51 57 42
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a/ 85 – x = 46 b/ x + 17 = 52
x = 85 – 46 x = 52 - 17
x = 39 x = 35
Bài 3: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
41 – 9 < 57 - 18 22 – 6 > 35 – 27
75 – 28 = 100 – 53 68 – 49 > 94 – 78
Bài 4: 1(điểm ). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Đ Một ngày có 24 giờ Đ
S 22 giờ hay 9 giờ tối
S
Bài 5: Số (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
6 + 9 > 14 23 - 8 = 15
Bài 6: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được ( 0,5 điểm )
a/ Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B
.A
.B
b/ Hình vẽ bên có 4 đoạn thẳng
Bài 7: (1 diểm)
Số tuổi của mẹ là: (0,25điểm )
72-29 = 43 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số:43 tuổi (0,25 điểm)
Bài 8: (1 diểm)
Cả hai buổi bán được là : (0,25điểm )
55 + 28 = 83 (hộp sữa) (0,5 điểm)
Đáp số: 83 hộp sữa (0,25 điểm)

×