Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

silic_va_hop_chat.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:</b>


• <sub>Silic là nguyên tố </sub><b><sub>phổ biến thứ hai </sub></b><sub>sau oxi: chiếm gần </sub><sub>29.5%</sub>


khối lượng vỏ trái đất.


• <sub>Trong tự nhiên, Silic chỉ tồn tại dưới dạng </sub><b><sub>hợp chất </sub></b><sub>chủ yếu là </sub>
Cát ( SiO2),các khóang vật silicat và aluminosilicat như :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cát</b>

<b> (SiO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>)</b>



<b>Đất sét</b>

<b> ( Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>.2SiO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O) </b>



<b>Đá cát</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :</b>



– Có hai dạng thù hình là :
• Silic tinh thể


• Silic vơ định hình


<b>II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :</b>



– Có hai dạng thù hình là :
• Silic tinh thể


• Silic vơ định hình


<b>Silic vơ định hình</b> <b>Silic tinh thể</b>



Là chất bột màu nâu , khối
lượng riêng bằng 2.33,


không tan trong nước ,
nhưng tan trong kim loại
nóng chảy.


Có màu xám, có ánh kim,
ứng với kiểu lai hóa sp3 bền
có cấu tạo giống kim cương
rất cứng có tính bán


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC:



– Silic có các số Oxh -4, 0,+2,+4


– Số OXH +2 ít đặc trưng với Silic



-4 0 +2 +4


Mg

2

Si

Si

SiO

SiO

2


• III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC:



– Silic có các số Oxh -4, 0,+2,+4


– Số OXH +2 ít đặc trưng với Silic



-4 0 +2 +4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1/Tính khử</b>




<b>1/Tính khử</b>



• <b>Tác dụng với Phi kim:</b>


Ở nhiệt độ thường, Silic khá <b>trơ</b>, nó chỉ tác dụng trực tiếp với flo


Ở nhiệt độ cao, Silic tác dụng được với nhiều đơn chất , khi đó
nó thể hiện <b>tÍnh khử</b>:


<b>Với Oxi:</b>


Si + O2 SiO2 H = -815 kJ


<b>Với Phi kim khác: </b>(Nhiệt độ rất cao)
Si + C SiC


3Si + 2N2 Si3N4


• <b>Tác dụng với Phi kim:</b>


Ở nhiệt độ thường, Silic khá <b>trơ</b>, nó chỉ tác dụng trực tiếp với flo


Ở nhiệt độ cao, Silic tác dụng được với nhiều đơn chất , khi đó
nó thể hiện <b>tÍnh khử</b>:


<b>Với Oxi:</b>


Si + O2 SiO2 H = -815 kJ


<b>Với Phi kim khác: </b>(Nhiệt độ rất cao)


Si + C SiC


3Si + 2N2 Si3N4


400 ->600 0C


t0


t0


0 0 +4 -2


0 0
0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1/ Tính khử</b>



<b>Với halogen </b>



Silic hóa hợp trực tiếp với các halogen tạo thành các


<b>tetrahalogenua</b>:


Si + 2X2 SiX4 ; X = F (nổ), Cl, Br, I


<i><b>CHÚ Ý</b></i>:Silic tác dụng với Phi kim là phản ứng đặc trưng


nhất với Silic.


t0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1/ Tính khử</b>



<b>1/ Tính khử</b>



<b>Tác dụng với hợp chất:</b>



– <b>Tác dụng với dung dịch kiềm</b>


Si + 2KOH + H2O K2SiO3 + 2H2


<i><b>MỞ RỘNG:</b></i>


_<b>Tác dụng với dd axit :</b>


Axit flohidric ăn mòn silic dễ nhất
Si + 4HF SiF4 + 2H2


Ngồi ra silic cịn tan trong hỗn hợp HF + HNO<sub>3</sub>


4HNO<sub>3</sub> + 18HF + 3Si 3H<sub>2</sub>SiF<sub>6</sub> + 4NO + 8H<sub>2</sub>O


<b>Tác dụng với hợp chất:</b>



– <b>Tác dụng với dung dịch kiềm</b>


Si + 2KOH + H2O K2SiO3 + 2H2


<i><b>MỞ RỘNG:</b></i>



_<b>Tác dụng với dd axit :</b>


Axit flohidric ăn mòn silic dễ nhất
Si + 4HF SiF4 + 2H2


Ngồi ra silic cịn tan trong hỗn hợp HF + HNO<sub>3</sub>


4HNO<sub>3</sub> + 18HF + 3Si 3H<sub>2</sub>SiF<sub>6</sub> + 4NO + 8H<sub>2</sub>O


Nhiệt độ thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

• Silic khử được nhiều hợp chất của oxi nhưng không có
ứng dụng rộng rãi vì việc điều chế Silic khó khăn, tốn
kém.


– VD: 2Fe2O3 + 3Si 4Fe + 3SiO2


• Silic khử được nhiều hợp chất của oxi nhưng khơng có
ứng dụng rộng rãi vì việc điều chế Silic khó khăn, tốn
kém.


– VD: 2Fe2O3 + 3Si 4Fe + 3SiO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2/ Tính oxi hóa</b>



<b>Tác dụng với Kim loại:</b>



Ở <b>nhiệt độ cao</b>,Silic tác dụng với kim loại (Ca, Mg, Fe, Zn,
…) tạo ra <b>silixua kim loại </b>mà trong đó Si có số OXH là
-2, -4.



VD: 2Mg + Si Mg2Si (Magie Silixua)
Fe + Si t0 FeSi (Sắt (II) Silixua)


t0


0 0 +2 -4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b><sub>1/ Điều chế:</sub></b>



<b>Trong Phịng thí nghiệm </b>: đốt cháy bột Magie và cát


nghiền mịn.


SiO<sub>2</sub> + 2Mg Si + 2MgO


Silic điều chế vẫn còn lẫn MgO, muốn tách cần xử lí bằng
dung dịch HCl lõang.


<b>Trong Cơng nghiệp</b>:


Dùng than cốc khử SiO<sub>2</sub>:


SiO<sub>2 </sub>( dư) + 2C Si + 2CO


Cần cho cát dư vì tránh tạo thành silic cacbua.


9000<sub>C</sub>



18000<sub>C</sub> 0
0
0


+4


+4 <sub> 0</sub> <sub> +2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2/ Ứng dụng:</b>



_Hợp kim Ferosilic được dùng để chế tạo thép chịu axit.
_ Các hợp kim nhôm pha thêm silic đựơc dùng trong kĩ


thuật hàng không để tăng độ bền của vật liệu.


_Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn được dùng trong kỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Các hợp kim nhôm pha thêm silic đựơc dùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• Silic siêu tinh khiết được điều chế theo sơ đồ sau


SiO2 Si SiCl4 lỏng


không tinh khiết không tinh khiết
Tinh chế bằng
phương pháp
cất công đọan


Si Si SiCl4



(Siêu tinh khiết) (Tinh khiết) (Tinh khiết)


Than cốc <sub>Phản ứng với Clo</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b><sub>2/ Tính chất hóa học:</sub></b>



<b>Tác dụng với Flo và Axit Flohidric</b>:
2F2 + SiO2 SiF4 + O2


4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O
Các axit khác khơng ăn mịn silic đioxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tác dụng với kiềm:</b>


SiO2 tan chậm trong dd kiềm đặc nóng, tan dễ trong


kiềm nóng chảy hoặc cacbonat kim lọai kiềm nóng chảy,
tạo thành silicat.


SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O


SiO2 + CaO CaSiO3


SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2


t0


t0



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1/Axit Silicic:</b>



<b>Tính Chất:</b>


_ Là chất ở dạng keo, không tan trong nước.
_ Là axit yếu, dễ bị CO2 đẩy khỏi dd muối:


Na2SiO3 + CO2 + H2O H2SiO3 + Na2CO3


_Đun nóng dễ mất nước:
H2SiO3 SiO2 + H2O


SiO2 chứa 5% nước được gọi là silicagen dùng để hút ẩm,


hấp phụ, chất phát hiện độ ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b><sub>2/ Muối Silicat:</sub></b>



<b>Điều chế:</b>


Axit silicic tác dụng với dd kiềm:


H2SiO3 + 2NaOH Na2SiO3 + 2H2O
Đun nóng SiO2 với dd kiềm:


SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O


_ Chỉ có silicat của kim loại kiềm tan trong nước.
_ Silicat kim loại dễ bị thủy phân trong dd:



Na2SiO3 + H2O 2NaOH + H2SiO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

_ DD của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là <b>thủy tinh lỏng.</b>
SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2


_ <i><b>Ứng dụng </b></i>:dùng trong Công nghiệp tẩy rửa , hồ dán đặc
biệt, tẩm giấy vải gỗ để không bị cháy…


14000<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Câu 1:</b></i>

Để khắc hình hoặc chữ lên thủy


tinh người ta dùng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Câu 2:</b></i>

Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện


ở hợp chất:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Câu 3:</b></i>

Silic có ứng dụng trong:


a) Kỹ thuật vơ tuyến



b) Luyện kim


c) Pin Mặt Trời



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Câu 4:</b></i>

Khả năng phản ứng của silic tinh


thể và silic vô định hình:



a) silic vơ định hình cao hơn silic tinh



thể



b) silic tinh thể cao hơn silic vơ định




<i>hình</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Câu 5:</b></i>

Viết các phương trình theo sơ đồ:



SiO

<sub>2 </sub>

Na

<sub>2</sub>

SiO

<sub>3</sub>

H

<sub>2</sub>

SiO

<sub>3 </sub>

SiO

<sub>2 </sub>

Si



SiO

<sub>2</sub>

+ Na

<sub>2</sub>

CO

<sub>3</sub>

Na

<sub>2</sub>

SiO

<sub>3</sub>

+ CO

<sub>2</sub>

Na

<sub>2</sub>

SiO

<sub>3</sub>

+ CO

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O H

<sub>2</sub>

SiO

<sub>3</sub>

+ Na

<sub>2</sub>

CO

<sub>3</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×