Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>(Linh kiện thụ động – Diode – BJT) </b>
<b>(Học kì 1 năm học 2020-2021) </b>
1. Đọc trị số điện trở:
a) Đỏ-Tím-Đỏ-Vàng kim
b) Nâu-Lục-Đỏ-vàng kim
c) Cam-Cam-Vàng- vàng kim
d) Lục – lam – vàng – vàng kim
e) Xám – đỏ - lục – vàng kim
f) Nâu – xám – đen – đỏ - nâu
g) 2M2F
h) 4k7k
2. Hãy kể tên các loại điện trở có trị số thay đổi được. Vẽ kí hiệu từng loại.
3. a) Dựa vào cấu tạo hãy kể tên các loại điện trở. Nêu đặc điểm của từng loại.
b) Nêu ứng dụng của điện trở.
4. Hãy kể tên một số loại tụ điện (dựa vào chất điện môi) và nêu vài ứng dụng của nó.
5. Chất bán dẫn là gì? Nêu đặc tính của chất bán dẫn
6. Hãy giải thích cơ chế dẫn điện của bán dẫn loại n
7. Hãy giải thích cơ chế dẫn điện của bán dẫn loại p
8. Nêu cấu tạo, kí hiệu của Diode bán dẫn.
9. Trình bày sự hình thành hàng rào điện áp của lớp tiếp xúc p-n.
10. Nêu nguyên lí hoạt động của diode bán dẫn.
2
12. Hãy vẽ và giải thích nguyên lí hoạt động của mạch chỉnh lưu tồn kì dùng cầu diode.
13. Xác định điện trở một chiều RD của diode chỉnh lưu với
đặc tuyến V-A cho trên hình 1-1 tại các giá trị dòng điện và
điện áp sau: ID = 2mA; UD = -10V.
14) Cho mạch điện dung diode loại Si như hình 1-9.
Chọn ngưỡng làm việc cho diode là U
D = 0,7V;
E = 8V. Xác định giá trị điện áp U
R và dòng điện ID.
15) Cho mạch điện dung diode loại Si như hình 1-10.
Chọn ngưỡng làm việc cho diode là U
D1 = 0,7V;
U
D2 = 0,3V. Xác định giá trị điện áp ra trên tải Ura và
dòng điện I
D qua các diode D1 và D2
16) Trình bày cấu tạo và kí hiệu của transistor lưỡng cực BJT.
17) Nguyên tắc hoạt động của Transistor NPN
3
Bài 19: Cho mạch phân cực BJT.
a) Xác định qọa độ điểm tĩnh Q
b) Viết phương trình và vẽ đồ thị
đường tải tĩnh DCLL
Bài 20: Tính V
C và IC
Bài 21: Tính R
4
Bài 22:
a) Xác định qọa độ điểm tĩnh Q
b) Viết phương trình và vẽ đồ thị đường
tải tĩnh DCLL