Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

On_tap_Dia_ly_9__Su_.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.14 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần </b>



<b>ĐỊA LÝ DÂN CƯ</b>



<b>Phần </b>



<b>ĐỊA LÝ KINH TÊ</b>



<b>SỰ PHÂN HÓA</b>


<b>LÃNH THÔ</b>



<b>Phần thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>P</b>


<b>h</b>


<b>â</b>


<b>n</b>


<b>Đ</b>


<b>IA</b>


<b> L</b>


<b>Y</b>


<b> D</b>


<b>Â</b>


<b>N</b>


<b> C</b>


<b>Ư</b>



<b>Các dân tộc </b>
<b>và phân bố </b>
<b>các dân tộc</b>



-

<b>Số dân tộc? Dân tộc chiếm đa số?</b>



-

<b><sub>Phân bố dân tộc Kinh và các dân tộc ít </sub></b>


<b>người?</b>



<b>Số dân và gia </b>
<b>tăng dân số</b>


-

<b>Số dân năm 2003?, so với thế giới?</b>



-

<b><sub> Tình hình gia tăng dân số?</sub></b>



-

<b><sub> Cơ cấu dân số >LĐ , LĐ và >LĐ</sub></b>


-

<b>Cơ cấu giới tính</b>



<b>Mđds và phân </b>
<b>bố dân cư – </b>
<b>các loại hình </b>
<b>quần cư</b>


-

<b>Mđds cao 246 ng/km</b>

<b>2</b>

<b> (2003)</b>



-

<b><sub>Phân bố dân cư: Đồng bằng –TD, đồi </sub></b>


<b>nui; Nông thôn – Thành thi</b>



<b>- Các loại hình quần cư: NT, TT</b>



<b>Lao động, </b>
<b>việc làm – </b>
<b>Chất lượng </b>


<b>cuộc sóng</b>


-

<b><sub>Nguồn Lđ: dồi dào và tăng nhanh.</sub></b>



-

<b>Sử dụng Lđ :Nông thôn –Thành thi, </b>


<b> Đào tạo – chưa đào tạo</b>



-

<b> Vấn đề việc làm?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>P</b>


<b>h</b>


<b>â</b>


<b>n</b>


<b>Đ</b>


<b>IA</b>


<b> L</b>


<b>Y</b>


<b> K</b>


<b>IN</b>


<b>H</b>


<b> T</b>


<b>Ê</b>



<b>Chuyển dich cơ cấu KT</b>


-Chuyển dich cơ cấu ngành?
-<b>Chuyển dich cơ cấu lãnh thổ?</b>
-<b>Chuyển dich cơ cấu thành phần?</b>


<b>Nhân tố ảnh hưởng đến Nông </b>


<b>nghiệp</b>


<b>Sự phát triển & phân bố </b>
<b>Nông nghiệp</b>


<b>Nhân tố ảnh hưởng đến Công </b>
<b>nghiệp</b>


<b>Sự phát triển & phân bố Công </b>
<b>nghiệp</b>


<b>Sự phát triển & phân bố </b>
<b>Lâm nghiệp, Thủy sản</b>


-<b>Cơ cấu ngành CN</b>


-<b>Các ngành CN trọng điểm</b>


-<b>Các Trung tâm CN</b>


<b>Dich vụ</b>


-<b> Cơ cấu ngành dich vụ</b>


-<b> Đặc điểm phát triển và phân bố</b>


-<b> Giao thông vận tải & Bưu chính viễn thông</b>
-<b> Thương mại và du lich</b>


-<b> Các nhân tố tự nhiên</b>



-<b> Các nhân tố KT - XH</b>


-<b> Ngành TT (cây LT, cây CN, cây ăn quả</b>


-<b> Ngành CN ( Trâu bò, Lợn, gia cầm)</b>


-<b> Các loại rừng, phân bố</b>


-<b> Nguồn thủy sản, Phát triển và phân bố </b>
<b>ngành thủy sản (Khai thác, nuôi trồng)</b>


-<b> Các nhân tố tự nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỰ PHÂN HĨA LÃNH THƠ</b>



<b>Vùng</b>



<b>Vùng</b>

<b>Đặc điểm TN & tài Đặc điểm TN & tài <sub>nguyên TN</sub><sub>nguyên TN</sub></b> <b>Tình hình phát triểnTình hình phát triển</b> <b>Các TT kinh tế & Các TT kinh tế & vùng KT trọng vùng KT trọng </b>
<b>điểm</b>


<b>điểm</b>
<b>TD& Miền </b>


<b>TD& Miền </b>


<b>núi Bắc bộ</b>


<b>núi Bắc bộ</b>



<b>ĐB sông </b>
<b>ĐB sông </b>
<b>Hồng</b>
<b>Hồng</b>
<b>Bắc Trung </b>
<b>Bắc Trung </b>
<b>bộ</b>
<b>bộ</b>
<b>Duyên hải </b>
<b>Duyên hải </b>


<b>nam T. Bộ</b>


<b>nam T. Bộ</b>


<b>Tây Nguyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<b>1/ Số dân nước ta vào năm 2002 là bao nhiêu triệu người?</b>


a. 79,7 ; b. 80,9 ;<b><sub>2/ Trên thê giới, nước ta thuộc loại nước có mật đợ dân sớ:</sub></b> c. 90,3 ; d.90,5 .


<b>a</b>) Thấp b)Trung bình c) Cao d) Tương đối
thấp<b>.</b>


<b>4/ Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng nào của </b>
<b>nước ta?</b>


<b>a) Vùng Bắc Trung bộ và Tây Nguyên</b>


<b>b) Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.</b>
<b>c) Vùng Đông Nam bộ và Tây Nguyên</b>
<b>d) Vùng đồng bằng sông Cửu Long</b>


<b> 5/ Ở nước ta cây mía và cây dừa được trồng nhiều nhất là vùng :</b>


a . Đồng bằng sông Hồng b . Đồng bằng sông Cửu long
c. Đông Nam Bộ . d. Tây Nguyên


<b>3/ </b>Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6/ Việc giảm tỉ lệ GTTN của dân sớ có ý nghĩa gì?</b>


a) Phân bố dân cư đồng đều hơn.


b) Giúp cân bằng dân số giữa tỉ lệ nam và nữ.


c) Giãm bớt sức ép đối với tài nguyên và môi trường.
d)Tạo ra được lực lượng lao động dồi dào.


<b>7/ Tiềm năng kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là:</b>


<b>a) Thủy điện, rừng</b> <b>b) Nhiệt điện, than, đất trồng</b>
<b>c) Đất phù sa, biển, du lich</b> <b>d) Khoáng sản, thủy điện du lich</b>


<b>8/ Vùng trờng chè có sản lượng lớn nhất nước ta là:</b>


<b>a) Tây nguyên</b> <b>b) Trung du và miền núi Bắc bộ</b>
<b>c) Đồng bằng sông Hồng</b> <b>d) Vùng bắc Trung bợ</b>



<b>9/ Các vùng có điều kiện tḥn lợi trờng nhiều loại cây công nghiệp lâu năm </b>
<b>là:</b>


a) Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>10/</b> <b>Vùng có tỷ lệ gia tăng dân sớ tự nhiên thấp nhất nước ta năm </b>
<b>1999 là:</b>


<b>a) Đồng bằng sông Cửu Long </b> <b>b) Đồng bằng sông Hồng</b>


<b>c) Tây nguyên</b> <b> </b> <b>d) Duyên hải Nam Trung bộ</b>


<b>11/</b> <b>Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp nội thương nước ta phát </b>
<b>triển là:</b>


<b>a) Kinh tế tư nhân b) Kinh tế nhà nước</b>


<b>c) Kinh tế tập thể</b> <b>d) Kinh tế có vớn đầu tư nước ngoài</b>


<b>12/ Ngành nào không phải là thế mạnh của đồng bằng sông Hồng:</b>


<b>a) Chế biến LT-TP </b> <b>b) Năng lượng</b>


<b>c) Cơ khí</b> <b>d) Sản xuất vật liệu xây dựng</b>


<b>13/</b> <b>Nguyên nhân tạo nên cơ cấu dân số nước ta thuộc loại trẻ:</b>


<b>a) Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử giảm mạnh.</b>


<b>b) Tỉ suất sinh giảm dần nhưng tỉ suất tử còn cao.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>15/ Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay </b>
<b>là:</b>


<b>a) Đường bộ</b> <b>b) Đường hàng không</b>


<b>c) Đường biển</b> <b>d) Đường sắt.</b>


<b>14/ Ý nào dưới đây không đúng với lợi ích của việc giảm TL- GTTN của </b>
<b>DS?</b>


<b>a) Vấn đề việc làm sẽ được giải quyết tốt hơn.</b> <b> </b>
<b>b) Môi trường sinh thái có Đk bảo vệ tớt hơn. </b>


<b>c) Tớc độ phát triển kinh tế chậm lại do thiếu lao động.</b>
<b>d) Tạo ĐK nâng cao CLCS của dân cư.</b>


<b>16/ Yếu tố nào không phải là đầu vào ảnh hưởng đến phát triển và phân bố </b>
<b>nông nghiệp:</b>


<b>a) Nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng </b> <b> b) Lao động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>18/ Những trung tâm KT quan trọng ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:</b>


<b>a) Thái nguyên, Hải phòng, Hạ Long, Lạng Sơn </b>
<b>b) Thái nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn</b>
<b>c) Hà Nội, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn</b>


<b>d) Hà Nội, Hải phòng, Hạ Long. </b>



<b>19/ Vùng nào có sớ dân lớn nhất trong các vùng sau đây:</b>


<b>a) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b>b) Vùng Đồng bằng sông Hồng</b>


<b>c) Vùng Bắc Trung Bộ.</b>


<b>d) Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ</b>


<b>17/</b> <b>Tỉ lệ trên lệch về giới tính của nước ta hiện nay có đặc điểm</b>


<b>a) Cao;</b> <b>b)Thấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>20/ Loại đất chiếm tỷ lệ lớn ở vùng đồng bằng Sông Hồng là:</b>


<b>a) Đất Feralit</b> <b>b) Đất phù sa</b> <b> c) Đất lầy thụt d) Đất chua mặn</b>


<b>21/ Khoáng sản chính của vùng ĐBSH là:</b>


<b>a) Than đá, Sắt, Apatit</b> <b>b) Cát thủy tinh, Titan, Vàng</b>


<b>c) Dầu mỏ, khí đốt</b> <b>d) Đá xây dựng, Khí tự nhiên…</b>


<b>22/ Đia hình Vùng ĐBSH chủ yếu là:</b>


<b>a) Núi cao và đồ sộ</b>


<b>b) Núi thấp và bằng phẳng</b>


<b>c) Núi cao ở phía Tây và tương đối thấp ở phía đông</b>


<b>d) Chủ yếu là đồng bằng</b>


<b>23/ Vùng đồng bằng sơng Hờng là nơi có:</b>


<b>a) Diện tích trờng lúa lớn nhất nước ta</b>
<b>b) Năng suất lúa cao nhất nước ta</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>24/ Vùng đờng bằng sơng Hờng có năng suất lúa lớn nhất nước ta vì:</b>


<b>a) Có tài nguyên đất phù sa lớn và màu mỡ nhất nước ta</b>
<b>b) Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đơng lạnh</b>


<b>c) Người dân có trình đợ thâm canh cao</b>
<b>d) Cả 3 ý trên đều đúng</b>


<b>25/ Thế mạnh kinh tế lớn nhất của ĐBSH là:</b>


<b>a) Trồng cây công nghiệp và trồng rừng</b>
<b>b) Thâm canh lúa nước, trồng cây ưu lạnh.</b>
<b>c) Khai thác nuôi trồng thủy sản</b>


<b>d) Khai thác khoáng sản</b>


<b>26/ Loại đất chiếm diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng là:</b>


<b>a) Đất feralit.</b> <b>b) Đất phèn mặn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>27/ Vùng có mật đợ dân sớ thấp nhất trong các vùng KT nước ta:</b>


<b>a) Vùng Bắc Trung Bộ</b> <b>b) Vùng T.du và miền núi Bắc bộ</b>


<b>c) Vùng Tây Nguyên</b> <b>d) Vùng Dun hải Nam Trung bợ</b>


<b>28/ Vùng có tỷ lệ người biết chữ cao nhất nước ta là:</b>


<b>a) Vùng Bắc Trung bộ</b> <b> b) Vùng T. du và miền núi Bắc bộ</b>
<b>c) Vùng Đồng bằng sông Hồng d) Vùng Duyên hải Nam Trung bợ</b>


<b>29/ Khoáng sản nào khơng có ở ĐBSH</b>


<b>a) Than đá, khí đốt.</b> <b>b) Than nâu, khí đốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>30/ Nước ta hòa mạng Iternet vào năm nào?</b>



a)1996 b) 1997 c) 1998 d) 1999


<b> </b>

<b>31/Ý nghĩa của các công trình: cầu Cần Thơ, cầu Mỹ thuận, </b>



<b>đường hầm xuyên qua đèo Hải Vân…đối với GTVT Bắc-Nam là:</b>



a

) Rút ngắn thời gian lộ trình, giảm TNGT, tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế.
b)Tạo điều kiện thuận lợi phát triển du lịch.


c) Giảm nhẹ chi phí vận chuyển.


d)Giao thông Bắc-Nam được thuận tiện hơn.


<b> </b>

<b>32/</b>

<b>Khó khăn của ĐBSH trong sản xuất nông nghiệp là:</b>



a)Là vùng có diện tích nhỏ, nhưng dân số đông.



b)Là vùng mùa đông lạnh điển hình nhât Việt Nam.
c)Có lũ lên cao và đột ngột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>34/ Ghép các nội dung ở cột B phù hợp với các nhân tố ở cột A</b>



<b>A (Cây trồng)</b> <b>B (Vùng trồng nhiều nhất)</b>


<b>1. Lúa</b>
<b>2. Cao su</b>
<b>3. Cà phê</b>
<b>4. Chè</b>
<b>5.Dừa</b>


<b>6.Cây ăn quả</b>


<b>a. Trung du -miền núi BB.</b>
<b>b. Tây Nguyên</b>


<b>c. Đông Nam Bộ.</b>


<b>d. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>35/</b>

<b>Lựa chọn các nội dung ở cột B phù hợp với cột A</b>



<b>A ( Tên vùng)</b> <b>B ( Vật nuôi)</b>


<b>1.Vùng Trung du và miền núi BB</b>
<b>2.Vùng Bắc Trung bộ.</b>


<b>3.Vùng Duyên hải Nam Trung bộ</b>


<b>4.Đông Nam Bộ</b>


<b>a. Trâu.</b>
<b> b. Bò</b>


<b> c. Bò sữa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>36/ Lựa chọn các nội dung ở cột B phù hợp với cột </b>


<b>A</b>



<b>A ( Tên vùng)</b> <b>B (Thế mạnh kinh tế)</b>


<b>1.Vùng Trung du và miền </b>


<b>núi Bắc Bộ</b>


<b>2.Vùng Đồng bằng sông </b>


<b>Hồng</b>


<b>3.Vùng Bắc Trung bộ.</b>
<b>4.Vùng Duyên hải Nam </b>


<b>Trung bộ</b>


<b>a. Nghề rừng, chăn nuôi gia súc </b>
<b>lớn</b>


<b>b. Trồng cây lương thực, chăn nuôi </b>
<b>gia cầm</b>



<b>c. Khai thác và nuôi trồng thủy sản</b>
<b>d. Sản xuất lúa, nuôi trồng và đánh </b>
<b>bắt thủy sản</b>


<b>đ. Khai thác khoáng sản, phát triển </b>
<b>thủy điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>PHẦN II TỰ LUẬN</b>



<b>Câu 1. Nước ta có những loại hình giao thơng vận tải nào? </b>



Trình bày sư phát triển giao thông đường bộ ở nước ta?



<b>Câu 2. Tại sao vùng Đồng bằng sơng Hồng có thể trồng </b>



được nhiều loại cây ưa lạnh? Vụ đơng có vai trị như thế


nào đối với vùng?



Câu 3. Nêu ý nghĩa của GTVT đối với đời sống và sản



xuất?



Câu 4. Phân tích vai trị của BCVT trong sản xuất và đời



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 6. Hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống

Câu 6. Hãy cho biết tầm quan trọng của hệ thống

đê

đê


đ



đ

iều ở ĐBSH?

iều ở ĐBSH?




Câu 7. Nhận xét về c

Câu 7. Nhận xét về c

ơ

ơ

cấu và sự phát triển công

cấu và sự phát triển công


nghiệp ở ĐBSH?



nghiệp ở ĐBSH?



Câu 8. sản xuất l

Câu 8. sản xuất l

ươ

ươ

ng thực của vùng ĐBSH có tầm

ng thực của vùng ĐBSH có tầm


quan trọng nh



quan trọng nh

ư

ư

thế nào? ĐBSH có những thuận lợi

thế nào? ĐBSH có những thuận lợi


và khó kh



và khó kh

ă

ă

n gì

n gì

để

để

phát triển sản xuất nông nghiệp?

phát triển sản xuất nông nghiệp?


Câu 9. Chứng minh rằng ĐBSH có nhiều

Câu 9. Chứng minh rằng ĐBSH có nhiều

đ

đ

iều kiện

iều kiện



để



để

phát triển về du lịch?

phát triển về du lịch?



Câu 10. Ý nghĩa của sông Hồng

Câu 10. Ý nghĩa của sông Hồng

đối

đối

với sự phát triển

với sự phát triển


nông nghiệp và



nông nghiệp và

đời

đời

sống của nhân dân trong vùng

sống của nhân dân trong vùng


ĐBSH



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Phân thực hành</b>



<b>VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐÔ</b>



<b>?</b>
<b>?</b>



<b>(a)</b> <b>(b)</b> <b>(c)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>100%</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×