Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.14 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Các dân tộc </b>
<b>và phân bố </b>
<b>các dân tộc</b>
<b>Số dân và gia </b>
<b>tăng dân số</b>
<b>Mđds và phân </b>
<b>bố dân cư – </b>
<b>các loại hình </b>
<b>quần cư</b>
<b>Lao động, </b>
<b>việc làm – </b>
<b>Chất lượng </b>
<b>Chuyển dich cơ cấu KT</b>
-Chuyển dich cơ cấu ngành?
-<b>Chuyển dich cơ cấu lãnh thổ?</b>
-<b>Chuyển dich cơ cấu thành phần?</b>
<b>Nhân tố ảnh hưởng đến Nông </b>
<b>Sự phát triển & phân bố </b>
<b>Nông nghiệp</b>
<b>Nhân tố ảnh hưởng đến Công </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Sự phát triển & phân bố Công </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Sự phát triển & phân bố </b>
<b>Lâm nghiệp, Thủy sản</b>
-<b>Cơ cấu ngành CN</b>
-<b>Các ngành CN trọng điểm</b>
-<b>Các Trung tâm CN</b>
<b>Dich vụ</b>
-<b> Cơ cấu ngành dich vụ</b>
-<b> Đặc điểm phát triển và phân bố</b>
-<b> Giao thông vận tải & Bưu chính viễn thông</b>
-<b> Thương mại và du lich</b>
-<b> Các nhân tố tự nhiên</b>
-<b> Các nhân tố KT - XH</b>
-<b> Ngành TT (cây LT, cây CN, cây ăn quả</b>
-<b> Ngành CN ( Trâu bò, Lợn, gia cầm)</b>
-<b> Các loại rừng, phân bố</b>
-<b> Nguồn thủy sản, Phát triển và phân bố </b>
<b>ngành thủy sản (Khai thác, nuôi trồng)</b>
-<b> Các nhân tố tự nhiên</b>
<b>điểm</b>
<b>TD& Miền </b>
<b>TD& Miền </b>
<b>núi Bắc bộ</b>
<b>núi Bắc bộ</b>
<b>ĐB sông </b>
<b>ĐB sông </b>
<b>Hồng</b>
<b>Hồng</b>
<b>Bắc Trung </b>
<b>Bắc Trung </b>
<b>bộ</b>
<b>bộ</b>
<b>Duyên hải </b>
<b>Duyên hải </b>
<b>nam T. Bộ</b>
<b>nam T. Bộ</b>
<b>Tây Nguyên</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>1/ Số dân nước ta vào năm 2002 là bao nhiêu triệu người?</b>
a. 79,7 ; b. 80,9 ;<b><sub>2/ Trên thê giới, nước ta thuộc loại nước có mật đợ dân sớ:</sub></b> c. 90,3 ; d.90,5 .
<b>a</b>) Thấp b)Trung bình c) Cao d) Tương đối
thấp<b>.</b>
<b>4/ Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng nào của </b>
<b>nước ta?</b>
<b>a) Vùng Bắc Trung bộ và Tây Nguyên</b>
<b> 5/ Ở nước ta cây mía và cây dừa được trồng nhiều nhất là vùng :</b>
a . Đồng bằng sông Hồng b . Đồng bằng sông Cửu long
c. Đông Nam Bộ . d. Tây Nguyên
<b>3/ </b>Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng :
<b>6/ Việc giảm tỉ lệ GTTN của dân sớ có ý nghĩa gì?</b>
a) Phân bố dân cư đồng đều hơn.
b) Giúp cân bằng dân số giữa tỉ lệ nam và nữ.
c) Giãm bớt sức ép đối với tài nguyên và môi trường.
d)Tạo ra được lực lượng lao động dồi dào.
<b>7/ Tiềm năng kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là:</b>
<b>a) Thủy điện, rừng</b> <b>b) Nhiệt điện, than, đất trồng</b>
<b>c) Đất phù sa, biển, du lich</b> <b>d) Khoáng sản, thủy điện du lich</b>
<b>8/ Vùng trờng chè có sản lượng lớn nhất nước ta là:</b>
<b>a) Tây nguyên</b> <b>b) Trung du và miền núi Bắc bộ</b>
<b>c) Đồng bằng sông Hồng</b> <b>d) Vùng bắc Trung bợ</b>
<b>9/ Các vùng có điều kiện tḥn lợi trờng nhiều loại cây công nghiệp lâu năm </b>
<b>là:</b>
a) Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
<b>10/</b> <b>Vùng có tỷ lệ gia tăng dân sớ tự nhiên thấp nhất nước ta năm </b>
<b>1999 là:</b>
<b>a) Đồng bằng sông Cửu Long </b> <b>b) Đồng bằng sông Hồng</b>
<b>c) Tây nguyên</b> <b> </b> <b>d) Duyên hải Nam Trung bộ</b>
<b>11/</b> <b>Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp nội thương nước ta phát </b>
<b>triển là:</b>
<b>a) Kinh tế tư nhân b) Kinh tế nhà nước</b>
<b>c) Kinh tế tập thể</b> <b>d) Kinh tế có vớn đầu tư nước ngoài</b>
<b>12/ Ngành nào không phải là thế mạnh của đồng bằng sông Hồng:</b>
<b>a) Chế biến LT-TP </b> <b>b) Năng lượng</b>
<b>c) Cơ khí</b> <b>d) Sản xuất vật liệu xây dựng</b>
<b>13/</b> <b>Nguyên nhân tạo nên cơ cấu dân số nước ta thuộc loại trẻ:</b>
<b>a) Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử giảm mạnh.</b>
<b>b) Tỉ suất sinh giảm dần nhưng tỉ suất tử còn cao.</b>
<b>15/ Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay </b>
<b>là:</b>
<b>a) Đường bộ</b> <b>b) Đường hàng không</b>
<b>c) Đường biển</b> <b>d) Đường sắt.</b>
<b>14/ Ý nào dưới đây không đúng với lợi ích của việc giảm TL- GTTN của </b>
<b>DS?</b>
<b>a) Vấn đề việc làm sẽ được giải quyết tốt hơn.</b> <b> </b>
<b>b) Môi trường sinh thái có Đk bảo vệ tớt hơn. </b>
<b>c) Tớc độ phát triển kinh tế chậm lại do thiếu lao động.</b>
<b>d) Tạo ĐK nâng cao CLCS của dân cư.</b>
<b>16/ Yếu tố nào không phải là đầu vào ảnh hưởng đến phát triển và phân bố </b>
<b>nông nghiệp:</b>
<b>a) Nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng </b> <b> b) Lao động</b>
<b>18/ Những trung tâm KT quan trọng ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:</b>
<b>a) Thái nguyên, Hải phòng, Hạ Long, Lạng Sơn </b>
<b>b) Thái nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn</b>
<b>c) Hà Nội, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn</b>
<b>d) Hà Nội, Hải phòng, Hạ Long. </b>
<b>19/ Vùng nào có sớ dân lớn nhất trong các vùng sau đây:</b>
<b>a) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b>b) Vùng Đồng bằng sông Hồng</b>
<b>c) Vùng Bắc Trung Bộ.</b>
<b>d) Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>17/</b> <b>Tỉ lệ trên lệch về giới tính của nước ta hiện nay có đặc điểm</b>
<b>a) Cao;</b> <b>b)Thấp</b>
<b>20/ Loại đất chiếm tỷ lệ lớn ở vùng đồng bằng Sông Hồng là:</b>
<b>a) Đất Feralit</b> <b>b) Đất phù sa</b> <b> c) Đất lầy thụt d) Đất chua mặn</b>
<b>21/ Khoáng sản chính của vùng ĐBSH là:</b>
<b>a) Than đá, Sắt, Apatit</b> <b>b) Cát thủy tinh, Titan, Vàng</b>
<b>c) Dầu mỏ, khí đốt</b> <b>d) Đá xây dựng, Khí tự nhiên…</b>
<b>22/ Đia hình Vùng ĐBSH chủ yếu là:</b>
<b>a) Núi cao và đồ sộ</b>
<b>b) Núi thấp và bằng phẳng</b>
<b>c) Núi cao ở phía Tây và tương đối thấp ở phía đông</b>
<b>23/ Vùng đồng bằng sơng Hờng là nơi có:</b>
<b>a) Diện tích trờng lúa lớn nhất nước ta</b>
<b>b) Năng suất lúa cao nhất nước ta</b>
<b>24/ Vùng đờng bằng sơng Hờng có năng suất lúa lớn nhất nước ta vì:</b>
<b>a) Có tài nguyên đất phù sa lớn và màu mỡ nhất nước ta</b>
<b>b) Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đơng lạnh</b>
<b>c) Người dân có trình đợ thâm canh cao</b>
<b>d) Cả 3 ý trên đều đúng</b>
<b>25/ Thế mạnh kinh tế lớn nhất của ĐBSH là:</b>
<b>a) Trồng cây công nghiệp và trồng rừng</b>
<b>b) Thâm canh lúa nước, trồng cây ưu lạnh.</b>
<b>c) Khai thác nuôi trồng thủy sản</b>
<b>d) Khai thác khoáng sản</b>
<b>26/ Loại đất chiếm diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng là:</b>
<b>a) Đất feralit.</b> <b>b) Đất phèn mặn.</b>
<b>27/ Vùng có mật đợ dân sớ thấp nhất trong các vùng KT nước ta:</b>
<b>a) Vùng Bắc Trung Bộ</b> <b>b) Vùng T.du và miền núi Bắc bộ</b>
<b>28/ Vùng có tỷ lệ người biết chữ cao nhất nước ta là:</b>
<b>a) Vùng Bắc Trung bộ</b> <b> b) Vùng T. du và miền núi Bắc bộ</b>
<b>c) Vùng Đồng bằng sông Hồng d) Vùng Duyên hải Nam Trung bợ</b>
<b>29/ Khoáng sản nào khơng có ở ĐBSH</b>
<b>a) Than đá, khí đốt.</b> <b>b) Than nâu, khí đốt.</b>
a)1996 b) 1997 c) 1998 d) 1999
<b> </b>
c) Giảm nhẹ chi phí vận chuyển.
d)Giao thông Bắc-Nam được thuận tiện hơn.
<b> </b>
b)Là vùng mùa đông lạnh điển hình nhât Việt Nam.
c)Có lũ lên cao và đột ngột.
<b>A (Cây trồng)</b> <b>B (Vùng trồng nhiều nhất)</b>
<b>1. Lúa</b>
<b>2. Cao su</b>
<b>3. Cà phê</b>
<b>4. Chè</b>
<b>5.Dừa</b>
<b>6.Cây ăn quả</b>
<b>a. Trung du -miền núi BB.</b>
<b>b. Tây Nguyên</b>
<b>c. Đông Nam Bộ.</b>
<b>d. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>
<b>A ( Tên vùng)</b> <b>B ( Vật nuôi)</b>
<b>1.Vùng Trung du và miền núi BB</b>
<b>2.Vùng Bắc Trung bộ.</b>
<b>3.Vùng Duyên hải Nam Trung bộ</b>
<b>a. Trâu.</b>
<b> b. Bò</b>
<b> c. Bò sữa</b>
<b>A ( Tên vùng)</b> <b>B (Thế mạnh kinh tế)</b>
<b>1.Vùng Trung du và miền </b>
<b>núi Bắc Bộ</b>
<b>2.Vùng Đồng bằng sông </b>
<b>Hồng</b>
<b>3.Vùng Bắc Trung bộ.</b>
<b>4.Vùng Duyên hải Nam </b>
<b>Trung bộ</b>
<b>a. Nghề rừng, chăn nuôi gia súc </b>
<b>lớn</b>
<b>b. Trồng cây lương thực, chăn nuôi </b>
<b>gia cầm</b>
<b>c. Khai thác và nuôi trồng thủy sản</b>
<b>d. Sản xuất lúa, nuôi trồng và đánh </b>
<b>bắt thủy sản</b>
<b>đ. Khai thác khoáng sản, phát triển </b>
<b>thủy điện</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>(a)</b> <b>(b)</b> <b>(c)</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>100%</b>