Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Bài 35. Ếch đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bài tập: Lựa chọn ý đúng trong các câu sau:



<b>Câu 1. Cá là động vật có x ơng sống thích nghi víi </b>
<b>đời sống hồn tồn ở n íc, có đặc điểm chung </b>


<b>lµ:</b>


a. Bơi bằng vây, hơ hấp bằng mang, thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt.
b. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn kín, có máu đỏ t ơi i nuụi c th.


c. Bơi bằng vây, hô hấp bằng phổi, tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
d. Cả a và b.


<b>Câu 2. Nhóm gồm toàn các loài cá x ¬ng lµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gồm những
động vật có đời
sống vừa ở n ớc


võa ë cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I - Đời sống:</b>



<b>Tiết 37-Bài 35.</b>



ế

<sub>ch sống ở </sub>


những nơi nh


thế nào?



<b>- ế</b>

<b>ch sống ở </b>


<b>n¬i Èm ít, võa </b>



<b>ë n íc, võa ë </b>


<b>c¹n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Líp l ìng c

<b><sub> </sub></b>



<b>I - Đời sống:</b>


<b>Tiết 37-Bài 35.</b>



<b>- Õ</b>

<b>ch sèng ë n¬i Èm ít, võa </b>


<b>ë n íc võa ë c¹n.</b>



<b>- Kiếm ăn vào ban đêm.</b>



Có hiện t ợng

<b><sub>trú đơng.</sub></b>


Tai sao vào mùa



đơng chúng ta lại ít


nhìn thấy ếch ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Líp l ìng c

<b><sub> </sub></b>



<b>I - Đời sống:</b>



<b>Tiết 37-Bài 35.</b>



<b>- ế</b>

<b>ch sống ë n¬i Èm ít, võa ë </b>


<b>n íc, võa ë c¹n.</b>



-

<b><sub> Kiếm ăn vào ban đêm.</sub></b>




<b>- Là động vật biến nhiệt.</b>


<b>- Có hiện t ợng trú đơng.</b>



-Vì sao ếch th ờng


kiếm ăn vào ban


đêm?



- Các loại thức ăn của


ếch nói lên điều gì liên


quan đến nơi sống



cđa chóng?



- Nói:

ế

<sub>ch là động vật </sub>



biÕn nhiƯt, cã nghi·


nh thÕ nµo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Líp l ìng c



<b> </b>

<b>Tiết</b>

<b> 37-B</b>

<b>ài</b>

<b> 35. </b>

<b>ếch đồng</b>

<b>ếch đồng</b>



<b>I - §êi sèng:</b>



- ế

<sub>ch sống vừa ở n ớc vừa ở cạn, có hiện t ợng trú đông.</sub>



- Kiếm ăn vào ban đêm. Là động vật biến nhit.



<b>II - Cấu tạo ngoài và di chuyển:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Di chuyển trên cạn nhờ vào 4 chi : KiĨu bËt nh¶y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-

<b><sub> Di chủn dưới nước nhờ vào màng bơi ở </sub></b>



<b>chân ( kiểu bơi)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Õ</b>

<b>ch cã 2 c¸ch di chun: </b>



<b> + Nh¶y cãc (trên cạn) </b>


<b> + B¬i (d íi n íc)</b>



-

<b><sub> ế</sub></b>

<b><sub>ch sống vừa ở n ớc vừa ở cạn, có hiện t ợng trú đông.</sub></b>



<b>- Kiếm ăn vào ban đêm. Là động vật biến nhit.</b>



<b>II - Cấu tạo ngoài và di chuyển:</b>



<b>1. Di chuyển:</b>



<b>2. Cấu tạo ngoài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bng. Cỏc c im thớch nghi v i đời s ng của


ếch



đặc điểm hình dạng
và cấu tạo ngồi


Thích nghi với đời sống


ở n ớc ở cạn



1Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành
một khối thuôn nhọn về phía tr ớc.


2.Mt v lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
(mũi thông với khoang miệng và phổi
vừa để ngửi vừa th).


3.Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm
khí .


4.Mắt có mi giữ n ớc mắt do tun lƯ tiÕt
ra, tai cã mµng nhÜ .


5.Chi năm phần có ngón chia đốt, linh
hoạt.


6.C¸c chi sau cã màng bơi căng giữa các
ngón (giống chân vịt).


<i>Giảm sức cản của n </i>
<i>ớc khi bơi</i>


<i>Giúp ch</i> <i>vừa thở vừa </i>
<i>quan sát</i>


<i> Giúp hô hÊp </i>
<i>trong n íc d d ngễ à</i>


<i> Bảo vệ mắt khỏi bị </i>


<i>khô, nhận biết âm thanh</i>


<i>Thuận lợi cho s di chuyÓn</i>


Tạo thành chân bơi
để đẩy n ớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Chóng di chuyển trên cạn nhờ 4 chi có ngón, thở


bằng phổi, mắt có một mi, tai có màng nhĩ.



- ế

<sub>ch sống vừa ở n ớc vừa ở cạn, có hiện t ợng trú đông.</sub>



- Kiếm ăn vào ban đêm. L ng vt bin nhit.



<b>II - Cấu tạo ngoài và di chuyển:</b>



<b>1. Di chuyển:</b>



<b>2. Cấu tạo ngoài</b>



<b> -</b>

Cu to ngồi của ếch thích nghi với đời sống

vừa ở cạn

vừa ở n
ớc.


- Di chuyển: nhảy cóc, bơi.



+ Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối rẽ n ớc


khi bơi, chi sau có màng bơi; da tiết chất nhày làm giảm


ma sát và dễ thấm khí; ếch thở bằng da lµ chđ u.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Những đặc điểm chứng tỏ l ỡng c thích



nghi với mơi tr ờng sng



Trên da có nhiều


mạch máu giúp trao



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chi có màng bơi

Bơi d ới n ớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chi sau khoẻ



Bật nhảy



trờn cạn

<b>Những đặc điểm chứng tỏ </b>

<b><sub>l ỡng c thích nghi với mơi </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H« hÊp b»ng



cách nuốt khí



Thích nghi trên


cạn



<b>Da ẩm có chất </b>


<b>nhày</b>

hô hấp


bằng da



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết</b>

<b> 37-B</b>

<b>ài</b>

<b> 35. </b>

<b>ếch đồng</b>

<b>ếch đồng</b>



<b> I - §êi sèng:</b>



-

ế

ch sống vừa ở n ớc vừa ở cạn, có hiện t ợng trú đông.


- Kiếm ăn vào ban đêm. Là động vật bin nhit.




<b>II Cấu tạo ngoài và di chuyển:</b>

<i><b></b></i>



<b>III Sinh sản và phát triển:</b>

<i><b></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>



Yêu cầu: Cá nhân tự nghiên cứu thông tin mục III trong SGK/114 kết


hợp với sự hiểu biết của bản thân về sự sinh sản và phát triển của ếch


đồng, ghi nhớ kiến thức.

hoàn thành bài tập sau:



Lựa chọn các ý đúng và giải thích nội dung trong các câu sau:



C©u 1. Em th ờng nghe thấy tiếng ếch kêu ộp ệp vào mùa nào trong
năm? a. Mùa xuân. c. Cuối mùa xuân và đầu hạ.


b. Mùa đông. d. Cuối mùa hạ, đầu thu.


Câu 2. Tại sao cùng thụ tinh ngoài nh ng số l ợng trứng ếch ở mỗi lứa đẻ
(2.500 – 5.000 tr ng), ít hơn ở cá:ứ


a. Trứng đ ợc an toàn hơn khi tập trung thành từng đám trong bc cht
nhy.


b. Trứng đ ợc bảo vệ trong miệng con mÑ.


c. Con cái đẻ trứng đến đâu con đực ngồi trên t ới tinh dịch tới đó, hiệu quả
thụ tinh cao hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> III. Sinh sản và phát triển </b>




-

ế

ch th ờng kêu vào mùa nào trong năm? Hiện t ợng này


nói lên điều gì?



- Mùa sinh sản: Cuối mïa xu©n



<i>Bng trøng Õch</i>


- Trứng ếch có đặc điểm gì?



- Trứng ếch tập hợp thành



- Trứng ếch tập hợp thµnh



một đám trong chất nhày



một đám trong chất nhày



(keo).



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Vào mùa sinh sản ếch đực và ếch cái có những hoạt động gì?



-

<b>TËp tÝnh: </b>



<b> + Đến mùa sinh sản ếch đực kêu tìm bạn tình </b>


<b>để ghép đôi.</b>



<b> + </b>

<b>ế</b>

<b>ch cái cõng ếch đực trên l ng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ếch con </b>



<b>Trứng tập trung thành đám </b>
<b>trong chất nhày</b>


<b>Bi n ế đổi hình </b>
<b>thái</b>


<b>Nũng nc</b>


<b>ếch tr ởng thành </b>


<b>đang thực hiện sự sinh </b>
<b>sản</b>


Yêu cầu: Quan sát H35.4, hoàn thành phần chú
thích cho hình:


III.Sinh sản và phát triển


Yêu cầu: Trình bày sự phát triển của ếch trên
hình d ới đây:


Có đuôi,
mang
ngoài
giống


cá.
<b>Bi n ế đổi h×nh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+

Õ

<sub>ch ph¸t </sub>



triển nh thế


nào trong


vịng đời


của chỳng?



<sub>- </sub>

<sub>Phát triển:</sub>



ế

ch tr ởng thành

Trứng thụ tinh

nòng nọc

ếch con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Yêu cầu các nhóm thảo luận, hoàn thành bảng bài tập sau:



Bng. So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch đồng và cá.


<b>ếch </b>


<b>đồng</b>



<b>Các đặc điểm sinh sản </b>


<b>và phát triển</b>



<b>C¸</b>



<b>. Thụ tinh ngồi, đẻ trứng. . </b>


<b>. Tập tính gọi cái để ghép đôi. </b>

<b>“</b>

<b>”</b>


<b>. </b>



<b>. Con cái đẻ trứng xong, con đực </b>


bơi theo t ới tinh dịch vào trứng. .


<b>. Con cái đẻ trứng đến đâu, con </b>



đực ngồi trên t ới tinh dịch tới đó. .


<b>. Phát triển trực tiếp. .</b>



<b>. Ph¸t triĨn cã biÕn th¸i. </b>

<b>.</b>



<b>Đáp </b>
<b>án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Khoanh tròn vào đáp án đúng


1<b>.Những đặc điểm bên ngồi của ếch đồng thích nghi với i sng cn l?</b>


<b> a, Đầu dẹp, nhọn, chi sau có màng bơi giữa các ngãn, da trÇn phđ chÊt nhÇy.</b>
b, Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối , mắt có mi giữ n ớc mắt


c, Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí ,mũi là cơ quan hô hấp.


d, Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu, mắt có mi giữ n ớc mắt, tai có
màng nhĩ, chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt


<b>2.Những đặc điểm bên ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống ở n ớc là? </b>
<b> a, Đầu dẹp, nhọn, chi sau có màng bơi giữa các ngón, da trần phủ chất nhầy.</b>
b, Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối , mắt có mi giữ n ớc mắt


c, Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí ,mũi là cơ quan hô hÊp.


d, Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu, mắt có mi giữ n ớc mắt, tai có
màng nhĩ, chi năm phần có ngón chia t, linh hot


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài tập




<b>Hình bên mô tả </b>


<b>các giai đoạn </b>



<b>phỏt trin trong </b>


<b>vũng i ca </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Đáp án



<b>Trình tự phát </b>



<b>trin ỳng nht </b>


<b>là:</b>



<b>1 - 4 - 5 - 6 - 2 - </b>


<b>8 - 3 - 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Sù ph¸t triĨn



ch tr ởng thành Đ Ỵ trøng





(c¹n,n íc) (bê n íc)



Nßng näc không chân


ch con (ë n íc)



Nßng näc 4 chân Nòng nọc 2 ch©n


(ë n íc) (ë n íc)




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3. Con kỳ nhông khổng lồ </b>


<b>Trung Quốc, có thể dài tới </b>


<b>1,8 m. Nó tiến hóa độc lập </b>


<b>với các lồi lưỡng cư khác, </b>


<b>từ trước 100 triệu năm so </b>


<b>với khủng long bạo chúa.</b>



<b>4. Con ếch màu tím này </b>


<b>mới được phát hiện </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>6. Được tìm thấy ở </b>



<b>Mexico, lồi kỳ nhơng </b>


<b>khơng phổi q hiếm </b>


<b>này thở qua da và </b>



<b>miệng</b>


<b>5. Một trong những loài </b>



<b>ếch ma chỉ sống ở </b>



<b>những khu nghĩa địa </b>


<b>của người cổ xưa ở </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>7. Con kỳ nhông mù Olm này có </b>


<b>lớp da trong suốt và sống dưới </b>


<b>mặt đất. Nó săn mồi bằng cách </b>


<b>đánh hơi và cảm ứng điện từ. </b>


<b>Sinh vật có thể sống mà không </b>



<b>cần thức ăn tới 10 năm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>9. Con cóc bà mụ Betic tiến </b>


<b>hóa từ các lồi khác hơn </b>


<b>150 triệu năm trước. Con </b>


<b>đực mang theo trứng đã </b>


<b>được thụ tinh bọc ở quanh </b>


<b>chân sau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Dặn dị



<b>- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp vµo vë bµi </b>


<b>tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tiết học đến đây là hết



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×