Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán kinh tế 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trung tâm ôn thi Cao học MSc </b> <b>www.onthicaohoc.com </b> <b>Mr Đức 097 267 0808</b>


MSc - Mr Đức chiêu sinh hàng năm các khóa ơn từ THÁNG 9 trên <b>www.onthicaohoc.com</b> các trường:
<b>1. Đại học Kinh tế Tp.HCM (UEH), Mở (OU) </b>


<b>2. Kinh tế- Luật (UEL), Ngân hàng (BUH), Tài chính - Marketing (UFM), Kỹ thuật cơng nghệ,...</b>
<b>ĐÁP ÁN THAM KHẢO TOÁN KINH TẾ CAO HỌC 2014</b>


<b>Thời gian làm bài: 180 phút </b>
<b>XEM ĐỀ THI TRONG MỤC DIỄN ĐÀN</b>
<b>PHẦN TỐN KINH TẾ</b>


<b>Câu 1a)</b> Tìm giới hạn của hàm số:

ln x
x 0


L lim 1 2x




 


Ta có:

   


x 0 x 0 <sub>lim</sub> <sub>2 x</sub>


2 x 0


x 0 x 0


ln x 1/ x



lim lim


1 1


lim 1 2x 1 .ln x lim 2x .ln x


ln x <sub>2x</sub> <sub>2x</sub>


x 0


lim 1 2x e e e L ' hospital e e 1


  <sub></sub>




 


  <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


      


<b>1b)</b>Tính tích phân:



e e e e 2


e



2 2 2


1


1 1 1 1


e 1 5 3


I x(2 ln x)dx 2xdx x ln xdx x x ln xdx e 1 e


4 4 4 4


 

 

     


Với
e


1


x ln xdx


được tính như sau: <sub>2</sub>


1
u ln x du dx


x
x
dv xdx v



2


   





 <sub></sub> <sub> </sub>





e e


e 2 e 2 2 e 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1


x x 1 e 1 e x e e 1 e 1


x ln xdx .ln x . dx xdx


2 2 x 2 2 2 4 2 4 4 4


        


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 


       





<b>Câu 2a)</b> Ta có: 3


m 1 1


det A 1 m 1 m 3m 2
1 1 m


   


Để hệ có nghiệm duy nhất thì detA  0    m 1 m 2
<b>2b)</b> Với giá trị nào của m thì hệ trên có nghiệm


<b>Trường hợp 1:</b> Khi detA  0    m 1 m 2 . Đây là hệ Cramer nên hệ có nghiệm duy nhất
<b>Trường hợp 2: </b>Khi detA = 0  m 1 m 2


* Khi m = 1 thì



1 1 1 1 1 1 1 1


A A | B 1 1 1 1 0 0 0 0 r(A ') r(A) 1 3


1 1 1 1 0 0 0 0


   


   


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>   



   


   


. Vậy hệ có vơ số nghiệm


* Khi m = -2 thì



2 1 1 1 1 1 2 2


A A | B 1 2 1 1 0 3 3 3 r(A ') r(A) 2 3


1 1 2 2 0 0 0 0


      


   


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>   


 <sub> </sub>   


   


. Vậy hệ có vơ


số nghiệm


<b>Kết luận: </b>Với mọi m thì hệ đều có nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trung tâm ôn thi Cao học MSc </b> <b>www.onthicaohoc.com </b> <b>Mr Đức 097 267 0808</b>


MSc - Mr Đức chiêu sinh hàng năm các khóa ơn từ THÁNG 9 trên <b>www.onthicaohoc.com</b> các trường:
<b>1. Đại học Kinh tế Tp.HCM (UEH), Mở (OU) </b>


<b>2. Kinh tế- Luật (UEL), Ngân hàng (BUH), Tài chính - Marketing (UFM), Kỹ thuật cơng nghệ,...</b>
Ta có phương trình:

I A X D

   X

I A D

1 với



   


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> 


 


0.7 0.1 0.2


I A 0.1 0.6 0.3


0.2 0.1 0.7




Đặt



   



 


   <sub></sub>  <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> 


 


7 1 2


B 10 I A 1 6 3


2 1 7


. Ta có det(B) 234 0   tồn tại B-1


 



T
11 12 13


i j
1


21 22 23 ij ij


31 32 33


B B B



1


B B B B ,B 1 det B


det B


B B B





 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


 


.


Ta có  

 

  




1 1
11



6 3


B 1 39


1 7 , tương tự cho các Bij khác


Vậy 

 


   


   


<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>


   


   


1


1 1


1/ 6 1/ 26 5/ 78 5/ 3 5/ 13 25/ 39


B 1/ 18 5/ 26 23/ 234 I A 10B 5/ 9 25/ 13 115/ 117


1/ 18 1/ 26 41/ 234 5/ 9 5/ 13 205/ 117





Vậy



 


 


  <sub> </sub> <sub></sub>


 


 


1 260


X I A D 160


200


<b>PHẦN XÁC SUẤT </b>


<b>Câu 4.</b> Gọi Ti là biến cố có i sản phẩm tốt trong 2 sản phẩm lấy ra từ hộp I và II (i=0, 1, 2)
Gọi A là biến cố chọn được sản phẩm tốt ở lần chọn sau cùng


P(A) = P(T2)P(A/T2) + P(T1)P(A/T1) + P(T0)P(A/T0) =


8 5<sub>. .1</sub> 8 10 6 5 1<sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>0</sub>
14 15 14 15 14 15 2


 



<sub></sub>  <sub></sub> 


  = 0,4524


<b>Câu 5.</b> = 50kg, = 0,5kg


- Tỷ lệ bao gạo loại I của nhà máy là:


49,8 50


P(X 49,8) 0,5 0,5 (0,4) 0,6554


0,5


  


   <sub></sub> <sub></sub>   


 


- Gọi Y là số bao gạo loại I trong 100 bao kiểm tra, Y có phân phối nhị thức: Y B(100; 0,6554)
Do n = 100 là lớn và p = 0,6554 nên ta xấp xỉ Y bằng phân phối chuẩn với


2


n.p 65,54


n.p.q 22,5851


  






  




- Xác suất để trong 100 bao kiểm tra ra có nhiều hơn 70 bao loại I là


 <sub></sub> 


   <sub></sub> <sub></sub>   


 


70 65,54


P(Y 70) 0,5 0,5 (0,9385) 0,17399


22,5851


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trung tâm ôn thi Cao học MSc </b> <b>www.onthicaohoc.com </b> <b>Mr Đức 097 267 0808</b>


MSc - Mr Đức chiêu sinh hàng năm các khóa ơn từ THÁNG 9 trên <b>www.onthicaohoc.com</b> các trường:
<b>1. Đại học Kinh tế Tp.HCM (UEH), Mở (OU) </b>


<b>2. Kinh tế- Luật (UEL), Ngân hàng (BUH), Tài chính - Marketing (UFM), Kỹ thuật cơng nghệ,...</b>
2



i i
1


X x n 10, 6(lit);s s 1,1552(lit)
n


  


Bước 2: n = 30 và  95%z<sub></sub><sub>/2</sub> 1,96


Bước 3: Tính độ chính xác z <sub>/2</sub> s 0, 4134(lit)
n




  


Bước 4: Vậy với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng nhiên liệu hao phí trung bình của thiết bị trong 1 ngày sử dụng
là 

10,1866;11, 0134 (lit)



<b>6b)</b> Bước 1: Gọi X là mức nhiên liệu hao phí trung bình của thiết bị trong 1 ngày theo mẫu khảo sát
2


i i
1


X x n 10, 6(lit);s s 1,1552(lit)
n


  


Bước 2: n = 30 và  95%z<sub></sub> 1, 65


Bước 3: Tính độ chính xác z s 0,348(lit)
n




  


Bước 4: Vậy với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng nhiên liệu hao phí trung bình của thiết bị cần chuẩn bị tối thiểu
là  

X  

10, 252(lit)


<b>Câu 7a) </b>Bước 1: Gọi fA là tỷ lệ khách hành thuộc khu dân cư trên thích sản phẩm của cơng ty K theo mẫu


khảo sát f<sub>A</sub> mA  90 0,6


n 150


Bước 2: Ứng với độ tin cậy  95%z<sub></sub><sub>/2</sub>1,96


Bước 3:   <sub></sub> A  A 


/2


f (1 f )


z 0.0784


n



Bước 4: Với độ tin cậy 95% thì tỷ lệ tỷ lệ khách hành thuộc khu dân cư trên thích sản phẩm của cơng ty K


 



   


A A


p f 0,5216;0,6784


Với độ tin cậy 95% thì số lượng khách hành thuộc khu dân cư trên thích sản phẩm của cơng ty K là


 



 


A


M 10000 0,5216;0,6784 5216; 6784


<b>7b) </b>Để đạt được độ chính xác khơng q 3% và độ tin cậy 97% thì số người cần kiểm tra là:








      





/2 A A


A A


/2


z f (1 f )


f (1 f )


z 3% n n 1256


n


<b>Kết luận:</b> Vậy số người cần khảo sát ít nhất là 1256 người


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×