TRƯỜNG TH LỘC SƠN 2
Họ và tên:......................................
Lớp: 5/....
Điểm:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5
NĂM HỌC 20192020
Thời gian: 80 phút (Khơng kể thời gian giao
đề)
Nhận xét của giáo viên:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 Điểm).
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm).
Tổ chức cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn trong các bài tập đọc,
học thuộc lịng từ tuần 1 đến tuần 17 ( Sách Tiếng Việt lớp 5 tập1) và trả lời
câu hỏi về nội dung đoạn đã đọc.
II. Đọc hiểu: (7 điểm)
Học sinh đọc thầm bài, sau đó thực hiện theo u cầu:
NHƯNG BƠNG HOA TIM
̃
́
Cơn cat trên cao kia la chơ cơ Mai năm nghi. Nh
̀ ́
̀ ̃
̀
̉
ưng cây d
̃
ương đang đơ l
̣ ớn
vây quanh mơ cơ. Hơm tr
̣
ươc, Me dăt Nhi ra thăm mơ, me đoc hang ch
́
̣ ́
̣
̣ ̣
̀
ữ đo khăc
̉
́
trên bia: “Ngun Thi Mai, dân qn, hy sinh ngay 10101968” ma khơng noi gi
̃
̣
̀
̀
́ ̀
ca. Nhi cam thây ban tay me siêt chăt lây ban tay be nho cua Nhi. Ngay ây, me
̉
̉
́ ̀
̣ ́
̣ ́ ̀
́
̉ ̉
̀ ́
̣
cung cô Mai
̀
ở chung tiêu đôi dân quân. Đêm nao me cung đi tuân trên bai.
̉
̣
̀
̣ ̃
̀
̃
Nhưng ng
̃
ươi gia trong lang kê lai răng: Chiêu nao cô Mai cung ra côn cat
̀ ̀
̀
̉ ̣ ̀
̀ ̀
̃
̀ ́
đo v
́ ơi môt khâu sung tr
́
̣
̉
́
ương. Trên nên cat trăng tinh, n
̀
̀ ́ ́
ơi ngực cô Mai ti xuông
̀ ́
đon đ
́ ường bay cua giăc, moc lên nh
̉
̣
̣
ưng bông hoa tim. Ngay chiêc may bay bôc
̃
́
̀
́
́
́
chay đâm đâu xuông biên cung la ngay cô Mai hy sinh... Nh
́
̀
́
̉
̃
̀ ̀
ưng bông hoa ây v
̃
́ ừa
nở, mui th
̀ ơm bay vê tân lang lam nôn nao ca long ng
̀ ̣
̀
̀
̉ ̀
ươi nh
̀ ưng buôi chiêu nh
̃
̉
̀
ư
chiêu nay.
̀
Lu tre ngôi im nghe cac cu gia kê chuyên. Hôm sau chung ru nhau ra côn cat
̃ ̉
̀
́ ̣ ̀ ̉
̣
́
̉
̀ ́
cao tim nh
̀
ưng bông hoa ây....
̃
́
Theo Trân Nhât Thu
̀
̣
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất nội dung câu
hỏi, viết nội dung trả lời vào chỗ chấm với các câu cịn lại:
Câu 1: Mơ cua cơ Mai năm
̣ ̉
̀ ở đâu ? (0,5đ)
a. Cơn đât. b. Bai cat. c. Cơn cat cao. d. Gi
̀ ́
̃ ́
̀ ́
ữa canh đơng.
́
̀
Câu 2: Hang ch
̀
ư khăc trên bia mơ cơ Mai co mau săc cua mơt hinh anh sau :
̃
́
̣
́ ̀ ́ ̉
̣ ̀
̉
(0,5đ)
a. Mau hoa tim. b. Mau la d
̀
́
̀ ́ ương. c. Mau cat biên. d. Mau khăn quang
̀ ́ ̉
̀
̀
đôi viên.
̣
Câu 3: Vi sao ban tay cua me siêt chăt lây ban tay nho be cua Nhi ? (0,5đ)
̀
̀
̉
̣ ́
̣ ́ ̀
̉ ́ ̉
a. Vi s
̀ ợ Nhi bi lac.
̣ ̣ b. Vi me cua Nhi xuc đông, t
̀ ̣ ̉
́ ̣
ưởng nhơ đên
́ ́
cô Mai.
c. Vi ban tay Nhi nho be, xinh xinh. d. Vi me co thoi quen hăng ngay nh
̀ ̀
̉ ́
̀ ̣ ́ ́
̀
̀ ư vây.
̣
Câu 4: Ngay ây, me va cô Nhi la...
̀ ́
̣ ̀
̀ ? (0,5đ)
a. Cung
̀ ở chung môt Tiêu đôi dân quân. b. Cung
̣
̉
̣
̀ ở chung môt nha.
̣
̀
c. Cung day hoc chung môt tr
̀
̣
̣
̣ ương. d. Cung
̀
̀ ở chung môt khu tâp thê.
̣
̣
̉
Câu 5: Ngay 10101968 la ngay? (1đ)
̀
̀
̀
a. Ngay cô Mai đa hy sinh.
̀
̃
b. Ngay chiêc may bay bôc chay đâm đâu xuông biên.
̀
́
́
́
́
̀
́
̉
c. Ca a va b đêu đung.
̉
̀
̀ ́
Câu 6: Hay t
̃ ưởng tượng nêu em đ
́
ược câm trên tay nh
̀
ưng bông hoa tim
̃
́
thơm nôn nao ây! Đ
́ ứng trước mô cô Mai Thi em se th
̣
̀
̃ ưa gửi nhưng điêu gi?
̃
̀ ̀
(1đ)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 7: Chu ng
̉ ư trong câu: Trên nên cat trăng tinh, n
̃
̀ ́
́
ơi ngực cô Mai ti xuông
̀ ́
đon đ
́ ường bay cua giăc, moc lên nh
̉
̣
̣
ưng bông hoa tim.(1đ)
̃
́
a. Nên cat trăng. b. Ng
̀ ́ ́
ực cô Mai.
c. Đương bay cua giăc.
̀
̉
̣
d. Nhưng bông hoa tim.
̃
́
Câu 8: Em hay tim trong bai va viêt ra: (1đ)
̃ ̀
̀ ̀ ́
2 danh tư: .................................................. 2 đông t
̀
̣
ư:..........................................
̀
2 tinh t
́ ư...................................................... 1 t
̀
ư lay:.............................................
̀ ́
Câu 9: Câu “ Lu tre ngôi im nghe cac cu gia kê chuyên.”
̃ ̉
̀
́ ̣
̀ ̉
̣
La kiêu câu nao
̀ ̉
̀ ?.
(0,5đ)
a. Ai thê nao? b. Ai la gi? c. Ai lam gi?
́ ̀
̀ ̀
̀ ̀
Câu 10: Em hay viêt tiêp vao câu văn sau đê co hinh anh so sanh, nhân hoa.
̃
́ ́ ̀
̉ ́ ̀
̉
́
́
(0,5đ)
Nhưng bơng hoa tim.................................................................................................
̃
́
.....................................................................................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: ( Nghe viết ) (3 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết:
Bai:
̀ Cây rơm. (Tư đâu.............cho trâu bo). ( Sach Tiêng Viêt 5 tâp 1 trang 167)
̀ ̀
̀
́
́
̣
̣
.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.Tập làm văn: (7 điểm)
Đề bài: Hay ta lai môt ng
̃ ̉ ̣
̣
ươi ma em kinh yêu nhât.
̀
̀
́
́
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN VÀ CHẤM ĐIỂM
A. Bài kểm tra Đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng một đoạn văn: ( 3 điểm.)
Đọc rõ ràng, có độ lớn vừa đủ nghe, tốc độ đọc đạt 80 90 tiếng/ phút: (1
điểm)
Đọc đúng tiếng, từ, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, ở chỗ tách các cụm từ:
(1 điểm)
Đọc diễn cảm, sáng tạo, kết hợp trả lời câu hỏi: (1 điểm)
2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: (7 điểm)
Đáp án:
Câu
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 7
Câu 9
C
D
B
A
C
D
C
Câu 6: Tuy theo cam nhân hơn nhiên hay sâu săc cua HS ma cho điêm tơi đa.
̀
̉
̣
̀
́ ̉
̀
̉
́
Câu 8: HS viêt đung 1 dong 0,25đ.
́ ́
̀
Câu 10: HS viêt câu đung, chinh xac kê ca dâu châm câu.
́
́
́
́ ̉ ̉ ́
́
B. Bài kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (3 điểm)
- Tốc độ 85 95 chữ / 15 phút
chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ : 1 điểm,
Sai không quá 5 lỗi: 1 điểm.
Trinh bay đung quy đinh, viêt sach, đep: 1 điêm
̀
̀ ́
̣
́ ̣
̣
̉
2. Tập làm văn: Hoc sinh xac đinh đ
̣
́ ̣
ược đôi t
́ ượng ta la ng
̉ ̀ ươi “kinh yêu”.
̀ ́
+ Phân m
̀ ở đâu: ( 1đi
̀
ểm )
+ Phân thân bai: (4đi
̀
̀
ểm )
+ Phân kêt bai: ( 1đi
̀ ́ ̀
ểm )
+ Viêt đung chinh ta, ch
́ ́
́
̉ ữ đep, trinh bay đung câu tao, l
̣
̀
̀ ́
́ ̣ ời văn co cam xuc va liên
́ ̉
́ ̀
hê ban thân co y nghia: (1 đi
̣ ̉
́ ́
̃
ểm).
Ma trận nội dung kiểm tra đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt ci h
́ ọc kì I
lớp 5.
Năm hoc: 20192020
̣
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu,
số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Kiến thức tiếng Việt:
Hiểu nghĩa và sử dụng được một số
từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học.
Số câu
1
1
1
1
4
số
điểm
1
1
1
3
Xác định được tư loai, loai t
̀ ̣
̣ ư, câu tao
̀ ́ ̣
cua câu, đăc biêt la câu co chu ng
̉
̣
̣ ̀
́ ̉ ư ̃
đưng sau.
́
Xac đinh dang kiêu câu co trong văn
́ ̣
̣
̉
́
ban va s
̉
̀ ử dung hinh anh so sanh, nhân
̣
̀
̉
́
hoa đê viêt câu văn co hinh anh.
́ ̉ ́
́ ̀
̉
Đọc hiểu văn bản:
Xác định được hình ảnh, chi tiết có ý
nghĩa trong bài đọc.
Số câu
6
2
1
1
Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc,
hiểu ý nghĩa của bài.
2
Biết liên hệ những điều học được
với bản thân và thực tế.
số
điểm
Tổng
Số câu
số
điểm
1
1
1
4
4
1
3
2
1
10
2
2
2
1
7
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tiếng Việt ci h
́ ọc kì I lớp 5
TT
1
2
Chủ đề
Đọc
hiểu
văn bản
Kiến
thức
tiếng
Việt
Tổng số câu
Số
câu
Câu
số
Số
câu
Câu
số
Mức 1
TN
TL
3
1,2,3
Mức 2
TN
TL
Mức 3
TN
TL
Mức 4
TN
TL
1
1
1
4
5
6
1
1
1
1
9
7
8
10
4
2
1
2
1
Tổng
6
4
10