Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Đồ án Bê tông cốt thép 2: Tính toán thiết kế khung phẳng bê tông cốt thép toàn khối trục công trình là nhà ở tập thể 5 tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 71 trang )

ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

MỤC LỤC

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

1


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

A­NỘI DUNG:
Tính tốn thiết kế khung phẳng  BTCT tồn khối trục 3. Cơng trình là nhà ở tập 
thể 5 tầng 

B­SỐ LIỆU THIẾT KẾ:

CƠ SỞ TÍNH TỐN:
­

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.

­

TCVN 2737 ­ 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.



­

TCVN 5574 ­ 2012: Kết cấu bêtơng và bêtơng cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.

­

Các tiểu chuẩn quy phạm hiện hành có liên quan.

I­LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU:
I­1.HỆ CHỊU LỰC KHUNG TỒN KHỐI
1/Khái niệm chung
Kết cấu khung là hệ  thanh bất biến hình nối với nhau bằng các nút cứng hoặc 
khớp. Khung bê tơng cốt thép được dùng rộng rãi và là kết cấu chịu lực chủ  yếu của  
nhiều loại cơng trình.
Có nhiều cách phân loại khung, theo phương pháp thi cơng người ta chia ra thành 2  
loại:
+

Khung Tồn khối:
 Ưu điểm : Độ cứng ngang lớn, chịu tải trọng động tốt.
Việc chế tạo các nút cứng tương đối đơn giản.
 Nhược điểm : Thi cơng phức tạp, khó cơ giới hóa.
Chịu ảnh hưởng thời tiết, thi cơng chậm.

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

2



ĐỒ ÁN BTCT2
+

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

Khung lắp ghép:

 Ưu điểm : Các cấu kiện được chế tạo tại phân xưởng nên dễ kiểm tra chất 
lượng.
Thi cơng nhanh, dễ cơ giới hóa.
 Nhược điểm : Độ cứng của kết cấu khơng lớn.
Thực hiện các mối nối phức tạp, nhất là các nút cứng.
Hệ khung trong nhà là một hệ khơng gian. Tuỳ trường hợp cụ thể mà có thể tính 
khung phẳng hoặc khung khơng gian.
+

Với nhà khá dài, khung đặt theo phương ngang nhà sẽ  được xem như  các 

khung phẳng.Các khung phẳng được giằng với nhau bởi các dầm dọc.
+

Khi mặt bằng của nhà vng hoặc gần vng, gió và các tải trọng ngang 

khác tác dụng theo phương bất kỳ , khi đó khung được tính như  một hệ  khơng  
gian.
Phương án lựa chọn:  KHUNG BÊ TƠNG CỐT THÉP TỒN KHỐI  (tính theo khung 
phẳng)
2/Phương pháp thiết kế kết cấu sàn và mái

Sàn được đổ tồn khối với hệ khung, nhằm tạo độ cứng lớn cho cơng trình. Có bố trí  
dầm phụ cho ơ sàn có diện tích lớn. Mái được lợp tơn, kết cấu chịu lực của mái là xà 
gồ và dầm xiên với độ dốc , mái consol vươn ra trên mặt bằng một đoạn 1.0m.
3/Bố trí hệ chịu lực của nhà khung
Khung gồm từ các thanh và các nút.
Thanh là các cấu kiện chịu uốn (dầm) và cấu kiện chịu nén hoặc kéo lệch tâm  
(cột, xà ngang gãy khúc, xà ngang cong).
Nút cứng (nối cột với dầm) phải có kích thước hình học và bố trí cốt thép sao cho 
phù hợp với sơ đồ  tính tốn. Phải đảm bảo sao cho vùng bêtơng chịu nén khơng bị ép vỡ 

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

3


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

và cốt thép neo vào nút khơng bị tuột. Liên kết giữa cột với móng được xem là ngàm tại  
mặt móng.

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

4



ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

I­2.CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG:
     Sử dụng bêtơng cấp độ bền B20 (tương đương M250)
­

Cường độ chịu nén tính tốn: Rb=11,5MPa

­

Cường độ chịu kéo tính tốn: Rbt=0.9MPa

­

Khối lượng riêng: 

­

Mơđun đàn hồi: 

     Sử dụng thép: 
­

Thép nhóm AI cho loại đường kính Ø ≤ 10(mm)
Cường độ chịu nén, kéo tính tốn: RS=225MPa; RSC=225MPa
Cường độ chịu cắt khi tính tốn cốt ngang: RSW=175MPa
Mơđun đàn hồi: 


­

Thép nhóm AII cho loại đường kính Ø ≥ 12(mm)
Cường độ chịu nén, kéo tính tốn: RS=280MPa; RSC=280MPa;
Cường độ chịu cắt khi tính tốn cốt ngang: RSW=225MPa

­

Thép nhóm AIII cho loại đường kính 10 ≤ Ø ≥ 40(mm)
Cường độ chịu nén, kéo tính tốn: RS=365MPa; RSC=365MPa

I­3.SƠ BỘ TIẾT DIỆN:
a. Chiều dày sàn:
Chọn sơ bộ chiều dày sàn theo ơ sàn có kích thước lớn nhất
Sàn tầng: 
­

Kích thước ơ sàn lớn nhất: 
Ta có:  sàn thuộc loại bản kê 4 cạnh, bản làm việc theo hai phương.

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

5


ĐỒ ÁN BTCT2
­


GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

Chiều dày bản sàn: 
chọn

b. Tiết diện dầm:
+ Dầm dọc

chọn: 

chọn: 
+ Dầm khung trục 3
Dầm AB:

Chọn hd=300mm

Chọn bd=250 mm 
Dầm BC:

Chọn hd=600 mm

Chọn bd=250 mm 
Dầm CD:

Chọn hd=300 mm

Chọn bd=250 mm
♦ Dầm mái: 


SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

6


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

chọn:  ; 
c. Tiết diện cột:
+ Diện tích tiết diện cột sơ bộ theo cơng thức:

Trong đó:: Hệ số kể đến ảnh hưởng mơmen trong cột.
; Với: n là số tầng.
là diện tích truyền tải lên cột khung.
đối với chung cư, tườ
ng là vách gạch.
+ Phạm vi truyền tải của cột để tính kích thước tiết diện:
Để xác định tiết diện cột ta chọn cột có phạm vi truyền tải lớn nhất ( tức là cột mà ở 
vị trí đó có những ơ sàn bao quanh có diện tích sàn lớn nhất )được thể hiện trong mặt 
bằng.

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

7



ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

 
HÌNH: DIỆN TÍCH CHỊU TẢI CỦA CỘT
BẢNG SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT KHUNG TRỤC 2
Ta có: 

+ Kiểm tra về độ ổn định, đó là việc hạn chế độ mãnh .

(với , b: bề rộng tiết diện, H: chiều cao tầng)
• Đối với khung nhà nhiều tầng liên kết cứng giữa dầm và cột có từ 2 nhịp trở lên, 
đổ bêtơng cốt thép tồn khối hệ số 
­

Kiểm tra độ ổn định của cột biên (250x400) tầng 1:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

8


NBTCT2

GVHD:TS.NGUYNHUANHTUN


Thừamóniukinvnnh.

ãVicỏcctcũnlivickimtrannhcthcthintngtvthhin
bngsau:

Nhvytachnkớchthcct:
ư

Ctgúc5tngcútitdin250ì250mm

ư

Ctbiờn5tngcútitdin250ì300mm

ư

Ctgia5tngcútitdin250ì500mm

HèNH:MTBNGSBTITDINDM,CT

SV:LấVNIP

MSSV:12520807001

9


ĐỒ ÁN BTCT2


GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

`
HÌNH: SƠ ĐỒ CHỌN TIẾT DIỆN KHUNG TRỤC 3
I­4. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG:
Tính khung ngang được thực hiện theo sơ đồ khung phẳng theo phương cạnh 
ngắn của cơng trình ( phương có độ cứng và độ ổn định kém hơn ).
Mơ hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm), 
liên kết cứng với nhau tại các nút và liên kết giữa cột với móng là ngàm tại mặt móng.
Khung được tính theo sơ đồ đàn hồi, để đơn giản lấy nhịp tính tốn bằng nhịp 
kiến trúc, ta có sơ đồ tính:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

10


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

HÌNH: SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG TRỤC 3

II. TÍNH TỐN TẢI TRỌNG
II.1.CƠ SỞ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG:
­ Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737­1995 : Tải trọng và tác động – Tiêu 
chuẩn thiết kế.
­


Hệ số tin cậy lấy theo bảng 1, trang 10 TCVN 2737 – 1995.

­

Trọng lượng riêng của các thành phần cấu tạo sàn theo “ Sổ tay thực hành kết cấu 
cơng trình ” – PGS.PTS.Vũ Mạnh Hùng.

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

11


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

II.2.TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN 1SÀN

15

100

20

10

GẠCH CERAMIC

VỮ
A LÓ
T M50
BẢ
N SÀ
N BTCT
VỮ
A TRÁ
T M50

HÌNH: MINH HỌA CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN

+ Đối với sàn thường xun tiếp xúc với nước ( sàn vệ sinh,…) thì cấu tạo sàn cịn có 
thêm lớp chống thấm.
♦ Tĩnh tải: 
Trong đó: 
: là chiều dày lớp thứ I (m);
: trọng lượng riêng của lớp thứ i ;
: hệ số vượt tải;
: tải trọng tính tốn;
: tải trọng tính tiêu chuẩn;
♦ Hoạt tải: 
Trong đó:
: hoạt tải tính tốn ;
: hoạt tải tiêu chuẩn ;
: hệ số vượt tải;
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN PHỊNG Ở
SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001


12


ĐỒ ÁN BTCT2

Loại tải 
trọng

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

Cấu tạo
(m)

STT

1

2
Tĩnh tải
3

4

5

Hoạt tải

Gạch 
ceramic


0.01

2000

1.1

20

22

Lớp vữa 
lót

0.02

1800

1.2

36

43.2

BTCT 
sàn

0.1

2500


1.1

250

275

Lớp vữa 
trát

0.015

1800

1.2

27

32.4

Đường 
ống, 
thiết bị

40

40

Tổng 
tĩnh tải


373

412.6

200

240

Hoạt tải

1

1.2
573

652.6

Tổng

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BAN CƠNG, LƠGIA

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

13


ĐỒ ÁN BTCT2

Loại tải 
trọng

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

STT

(m)
1

Gạch 
ceramic

0.01

2000

1.1

20

22

2

Lớp vữa 
lót

0.02


1800

1.2

36

43.2

3

Lớp 
chống 
thấm

0.03

2000

1.2

60

72

4

Lớp 
BTCT 
sàn


0.1

2500

1.1

250

275

5

Lớp vữa 
trát

0.015

1800

1.2

27

32.4

6

Đường 
ống, 
thiết bị


40

40

Tổng 
tĩnh tải

433

484.6

200

240

Tĩnh tải

Hoạt tải

Cấu tạo

1

Hoạt tải

1.2

Tổng


633

724.6

TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN VỆ SINH
SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

14


ĐỒ ÁN BTCT2
Loại tải 
trọng

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

STT

Cấu tạo
(m)

1

Gạch 
ceramic

0.01


2000

1.1

20

22

2

Lớp vữa 
lót

0.02

1800

1.2

36

43.2

3

Lớp 
chống 
thấm

0.03


2000

1.2

60

72

4

Lớp 
BTCT 
sàn

0.1

2500

1.1

250

275

5

Lớp vữa 
trát


0.015

1800

1.2

27

32.4

6

Đường 
ống, 
thiết bị

40

40

7

Tường 
trên sàn

130

156

563


640.6

200

240

Tĩnh tải

1.2

Tổng 
tĩnh tải
Hoạt tải

1

Hoạt tải

1.2

Tổng

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

763

MSSV:12520807001

880.6


15


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

TẢI TRỌNG MÁI
Loại tải 
trọng

STT

Cấu tạo
(m)

Tĩnh tải

Mái tơn, xà gồ 
bằng gỗ

Hoạt tải

1

Hoạt tải

Tổng


47

1.1

17

17

30

33

50

BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN CÁC SÀN 

STT

LOẠI SÀN CƠNG 
TRÌNH

1

Sàn phịng ở

373

412.6

2


Sàn ban cơng, lơgia

433

484.6

3

Sàn vệ sinh

563

640.6

4

Mái tơn

17

17

BẢNG TỔNG HỢP HOẠT TẢI CHO TỪNG BỘ PHẬN CƠNG TRÌNH

STT

LOẠI SÀN CƠNG 
TRÌNH


SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

16


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

1

Sàn phịng ở

200

240

2

Sàn ban cơng, lơgia

200

240

3

Sàn vệ sinh


200

240

4

Mái tơn

30

33

 Tải trọng 1m  2  tường: 
Tường dày 200:
Tải trọng 
tường xây

TT
1

2

Các lớp VL
Tường xây
1800*0.2
Vữa trát 2 mặt 
dày 30mm

gtc 

(daN/m2)

n

360

1.1

48

1.2

1600*0.03
Tổng cộng

gtt (daN/m2)

396

57.6

408 

453.6

Tường dày 100:
Tải trọng 
tường xây

TT

1

2

Các lớp VL
Tường xây
1800*0.1
Vữa trát 2 mặt 
dày 30mm

gtc 
(daN/m2)

n

180

1.1

48

1.2

1600*0.03
Tổng cộng

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001


228 

gtt (daN/m2)

198

57.6
255.6

17


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

II.3. TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO KHUNG:
♦  Tĩnh tải:
☼ Tường:
Tường 200 phân bố đều trên dầm chính bao ngồi cơng trình:
◊ Dầm dọc (200×300) :;
◊ Dầm ngang (250×600) :;
Tường 100 phân bố đều trên dầm chính:
◊ Dầm dọc (200×300) :;
◊ Dầm ngang (250×600) :;
Tường 100 xây trên đà kiềng:

☼ Nhịp AB ở các tầng là hành lang nên khơng có tường xây bên trên.

SV: LÊ VĂN ĐIỆP


MSSV:12520807001

18


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

HÌNH: SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN DẦM

☼ Lực tập trung tại nút khung đà kiềng:  

5Lực tập trung tại nút A:

Lực tập trung tại nút B:

Lực tập trung tại dầm phụ giao với dầm chính:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

19


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN


Lực tập trung tại nút C:

Lực tập trung tại nút D:

☼ Lực phân bố nhịp:
Nhịp A­B: do sàn S1 truyền vào dạng tam giác: 
Nhịp B­C: do sàn S2 truyền vào dạng hình thang và tường truyền vào dạng phân bố 
đều:

Nhịp C­D: do sàn S3 truyền vào dạng tam giác và tường truyền vào dạng phân bố 
đều:

☼Tải trọng truyền vào dầm mái:
Tĩnh tải trên mái đưa về phân bố đều:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

20


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

HÌNH: SƠ ĐỒ TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 3

♦  Hoạt tải:

Lực tập trung tác dụng lên nút khung
­

Lực tập trung tại nút A: 

­

Lực tập trung tại nút B:
• Nhịp AB truyền vào:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

21


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

• Nhịp BC truyền vào:

Lực tập trung tại dầm phụ giao với dầm chính:

­

Lực tập trung tại nút C:
• Nhịp BC truyền vào:


• Nhịp CD truyền vào:

­

Lực tập trung tại nút D:

Lực phân bố trên dầm tầng: 
Nhịp A­B: do sàn S1 truyền vào dạng tam giác: 
Nhịp B­C: do sàn S2 truyền vào dạng hình thang: 
Nhịp C­D: do sàn S2 truyền vào dạng tam giác: 
Hoạt tải trên mái đưa về phân bố đều:

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

22


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

HÌNH: SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

23



ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

HÌNH: SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2

SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

24


ĐỒ ÁN BTCT2

GVHD: TS. NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

HÌNH: SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 3
SV: LÊ VĂN ĐIỆP

MSSV:12520807001

25


×