Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>BÀI TẬP ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA </b>


1. Một động cơ không đồng bộ 12 cực, 50Hz, sẽ quay với vận tốc bao nhiêu nếu hệ số trượt bằng 0,06?
<b>Hướng dẫn giải: </b>


1
60f


n 500


p


= = (vòng/phút)


1


n=n (1 s)− =470 (vòng/phút)


2. Một động cơ khơng đồng bộ 60Hz quay 860 vịng/ phút lúc đầy tải. Hãy xác định:
a) Vận tốc đồng bộ


b) Tần số dòng điện Roto


c) Vận tốc của rô to đối với từ trường quay của Stato
<b>Hướng dẫn giải: </b>


Giá trị gần đúng của p: p 60f 4
n



= 


a) n<sub>1</sub> 60f 900
p


= = (vòng/phút)


b) <sub>2</sub> 1


1
n n


f sf f 2,67Hz
n




= = =


c) Vận tốc của Roto đối với từ trường quay là − = −n<sub>2</sub> 40 (vòng/phút)


3. Một động cơ không đồng bộ quay với vận tốc gần bằng 1200 vịng/phút lúc khơng tải và 1140
vòng/phút lúc đầy tải khi được cấp điện từ nguồn 60Hz.


a) Động cơ có bao nhiêu cực.
b) Tính hệ số trượt lúc đầy tải


c) Tìm tần số điện áp Rô to lúc đầy tải
<b>Hướng dẫn giải: </b>



a) Giá trị gần đúng của p: p 60f 3
n


=  . Động cơ có 6 cực


b) <sub>dm</sub> 1 dm


1
n n


s 0,05


n




= =


c) f<sub>2</sub> =s f<sub>dm</sub> =3Hz


4. Một động cơ không đồng bộ ba pha Pđm = 15kW; nđm = 1455 vịng/phút; f = 50Hz; số đơi cực p = 2.
Tính tốc độ từ trường quay và hệ số trượt định mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
1


60f


n 1500



p


= = (vòng/phút)


1 dm
dm


1
n n


s 0,03


n




= =


5. Trên nhãn một động cơ không đồng bộ ba pha có ghi số cực 2p = 4; điện áp nguồn cung cấp
380V/220V; tần số f = 50Hz.


a) Tính tốc độ từ trường quay


b) Trên nhãn động cơ có ghi tốc độ định mức là 1425 vịng/ phút. Tính hệ số trượt định mức
<b>Hướng dẫn giải: </b>


a) n<sub>1</sub> 60f 1500
p


= = (vòng/phút)



b) <sub>dm</sub> 1 dm


1
n n


s 0,05


n




= =


6. Vận tốc đầy tải của một động cơ khơng đồng bộ 50Hz là <b>480 vịng/phút</b>. Tìm số cực và hệ số trượt


lúc đầy tải.
<b>Hướng dẫn giải: </b>


Giá trị gần đúng của p: p 60f 6
n


=  . Động cơ có 12 cực


1
60f


n 500


p



= = (vòng/phút)


1


1
n n


s 0,04


n




= =


7. Một động cơ điện khơng đồng bộ 3 pha có p = 1; f = 50Hz. Khi làm việc với s = 0,033 thì cơng suất
cơ phát ra là <b>29,5KW</b>. Tính mơmen động cơ.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


2 2 2


r 1


P P P


M 97,1


f



(1 s) <sub>2</sub> <sub>(1 s)</sub>
p


= = = =


  − <sub></sub> <sub>−</sub> Nm


8. Xác định số cực, hệ số trượt và tần số dòng điện cuả Rô to ở tải định mức của một động cơ không
đồng bộ, nếu các số liệu định mức như sau


a) 2200V; 60Hz; 588 v/ph
b) 120 V, 60 Hz; <b>873 vòng/phút</b>.
<b>Hướng dẫn giải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
a) 12 cực; sđm = 0,02; f2 = 1,2Hz


b) 8 cực; sđm = 0,03; f2 = 1,8Hz


9. Vận tốc định mức của một động cơ không đồng bộ 25Hz là 720 vịng/phút và vận tốc khơng tải là
745 vịng/phút. Tính hệ số trượt định mức của động cơ.


<b>ĐS: s = 0,04 </b>


10. Hệ số trượt định mức của một động cơ 10 cực, 60Hz là <b>0,025</b>. Tính:
a) vận tốc của rơ to đối với từ trường quay


b). vận tốc từ trường quay đối với rô to
<b>Hướng dẫn giải: </b>



a) n<sub>1</sub> 60f 720
p


= = (vòng/phút)


2 1 1


n =n − =n sn =54 (vòng/phút)


Vận tốc của Roto đối với từ trường quay là -54 (vòng/phút)
b) n<sub>1</sub> 60f 720


p


= = (vịng/phút)


11. Một động cơ điện khơng đồng bộ ba pha 4 cực, điện trở dây quấn stato R1 = 0,53. Động cơ đóng
vào nguồn ba pha, tần số f = 50Hz tiêu thụ công suất P1 = 8500W, dòng điện I1 = 15A. Dây quấn Stato
đấu hình sao; tổn hao đồng trong dây quấn stato gấp hai lần tổn hao sắt từ. Tính mơmen điện từ


<b>Hướng dẫn giải: </b>
2


ds 1 1


ds
t


dt 1 ds t



dt dt
dt


1


P 3I R 357, 75W
P


P 178,875W
2


P P P P 7963,375W


P P


M 50, 7Nm


f
2


p


= =


= =


= − − =


= = =



 <sub></sub>




12. Công suất điện từ của động cơ điện ba pha là 45kW, dòng điện Roto I2 = 225A. Điện trở Roto R2 =
0,01; số đôi cực p = 2. Tính tốc độ của động cơ điện


<b>Hướng dẫn giải: </b>
2


dR 2 2


dR dt
2
2 2


dt
P 3I R
P sP


3I R


s 0, 0337
P


=
=


 = =





1


60f


n n (1 s) (1 s) 1449
p


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


13. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha dây quấn Stato nối hình tam giác; điện áp lưới 220V;
50Hz. Số liệu động cơ: p = 2; I1 =21A; cos1 = 0,82;  = 0,837; s = 0,053.


Tính tốc độ động cơ; công suất điện động cơ tiêu thụ P1 ; tổng các tổn hao; cơng suất hữu ích P2;
mơmen quay động cơ.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


60f


n (1 s) 1420
p


= − = (vòng/phút)


1 d d 1


P = 3U I cos =6561W



2 1


P =  =P 5491W


Tổng tổn hao  = −P P<sub>1</sub> P<sub>2</sub> =1070W


2 2 2


r 1


P P P


M 36,9


f


(1 s) <sub>2</sub> <sub>(1 s)</sub>
p


= = = =


  − <sub></sub> <sub>−</sub> Nm


14. . Động cơ điện không đồng bộ ba pha có: Ud = 380V; I = 30A; cos = 0,82. Tổn hao đồng 800W;
tổn hao rôto 300W; tổn hao sắt từ 250W; tổn hao cơ và phụ 250W. Tính hiệu suất động cơ.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


1 d d 1



P = 3U I cos =35334W
Tổng tổn hao:  =P 2500W


2


1
P


92,92%
P


 = =


15. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có số liệu định mức /Y-220V/380V-6,6A/3,8A, cos = 0,8; 
= 0,83. Động cơ đóng vào mạng điện có điện áp dây 380V. Xác định cách đấu dây động cơ, công suất
tác dụng và phản kháng động cơ tiêu thụ của mạng điện, công suất định mức của động cơ.


<b>Hướng dẫn giải: </b>
Động cơ được đấu Y


1 d d 1


P = 3U I cos =2000W


1 d d 1


Q = 3U I sin =1500Var


2dm 1



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×