Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ví dụ:
Một hợp chất gồm 1 nguyên t
lần.
a/ Tính phân tử khối hợp chấ
b/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH
<b>Cách 1</b>
Phân tử hidro (2H) => PTK = 2 . 1 = 2
Hợp chất nặng hơn phân tử hidro 22 l
1 nguyên tử X liên kết 2 nguyên t
=> PTK = X + 2.16 = X + 32
=> X + 32 = 2 . 22 = 44
=> X = 44 – 32 = 12
Vậy X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.
<b>Cách 2</b>
PTK hidro: 2 . 1 = 2
PTK hợp chất: 2.22 = 44
Ta có: X + 2.16 = 44
=> X = 44 – 32 = 12
=> X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.
<b>Cách 3</b>
H2 = 1.2 = 2
XO2 = 22 H2
XO2 = 22 . 2 = 44
Mà XO2 = X + 16 . 2
=> X = 44 – 32 = 12
=> X là nguyên tố cacbon, KHHH là C.
<b>BÀI TẬP ÁP DỤNG</b>
Bài 1
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên t
nặng hơn phân tử hiđro 31 lầ
1/ Tính phân tử khối h
m 1 nguyên tử X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân t
ất.
t tên và KHHH
hidro (2H) => PTK = 2 . 1 = 2
hidro 22 lần => PTK của hợp chất: 2.22 = 44
t 2 nguyên tử O => hợp chất (1X; 2O)
=> PTK = X + 2.16 = X + 32
cacbon, KHHH là C.
cacbon, KHHH là C.
cacbon, KHHH là C.
m 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên t
ần.
i hợp chất.
ng hơn phân tử hiđro 22
t: 2.22 = 44
2/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH.
Bài 2
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và
nặng hơn phân tử photpho 2 lần.
1/ Tính phân tử khối hợp chất.
2/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH.
Bài 3
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và
nặng hơn phân tử oxi 2 lần.
1/ Tính phân tử khối hợp chất.
2/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH.
Hướng dẫn
Bài 1
ĐS: 1/ PTK = 62; 2/ X = 23 => X là Natri, Na.
Bài 2
ĐS: 1/ PTK = 62; 2/ X = 23 => X là Natri, Na.
Chú ý:
Một số đơn chất phi kim như photpho, lưu huỳnh, silic, cacbon thì phân tử chính là
ngun tử.
P = 31.
Bài 3