Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối (KINH tế QUỐC tế SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 40 trang )

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối

Lợi thế tuyệt đối

Năng suất lao động, 1h

Mỹ

Việt Nam

Lúa (kg)

6

1

Vải (m)

4

5

1


Lợi thế so sánh

Năng suất lao động/ 1h

Mỹ


Việt Nam

Lúa (kg)

6

1

Vải (m)

4

2

2




Đường giới hạn khả năng sản xuất với chi phí cố định

3




Đường giới hạn khả năng sản xuất

Vải


120

Vải

120

60
40

90

Lúa
180

40

MỸ

VIỆT NAM
4

60

Lúa




Thương mại mở rộng khả năng tiêu dùng:


Giả sử Mỹ đổi 70 lúa lấy 70 vải
Vải

120

120

Vải

70
60

B’

E
E’

50

A

40

A’

B
90

110


Lúa
180

40

MỸ

VIỆT NAM
5

60

70

Lúa


Giá cả trong điều kiện TM tự do
Giá tương đối của Lúa , PL/PV

SL
2

E

1

DL
2/3
DL’

B
180

B*
240

Lúa


Giá tương đối của Vải , PV/PL

SV
3/2

E’

1

DV
1/2
DV’
B’
120

B’’
240

Vải



Dạng tổng quát: Đường giới hạn khả năng sản xuất



Phương trình đường PPF của nước Nội địa

aLCQC + aLWQW = L

Cung lao động

YCLĐ để sản xuất 1 đơn vị pho

Tổng lượng pho

YCLĐ để sản xuất 1 đơn vị

Tổng lượng rượu

mát

mát sản xuất

rượu vang

vang sản xuất


Đường giới hạn khả năng sản xuất

Rượu ở nước sở tại, QW


P
L/aLW

Giá trị tuyệt đối của độ dốc = chi phí cơ hội của pho mát
tính bằng rượu vang

F
L/aLC

Pho mát ở nước sở tại, QC


Cung tương đối của thế giới

Giá tương đối của pho mát, PC/PW

RS
*
*
a LC/a LW

aLC/aLW
Lượng tương đối của pho
mát

L/aLC
* *
L /a LW


*
QC + Q C
*
QW + Q W


Cung tương đối và cầu tương đối của thế giới

Giá tương đối của pho mát, PC/PW

RS
*
*
a LC/a LW

1

RD

2
aLC/aLW
RD’

Lượng tương đối của pho
mát

Q’

L/aLC
* *

L /a LW

*
QC + Q C
*
QW + Q W


Lợi ích từ thương mại

Lượng rượu, QW

*
Lượng rượu, Q W

T

F

*

P

F
Lượng pho mát, QC

(a) Nước sở tại

P


T

*

*

*
Lượng pho mát, Q C

(b) Nước ngoài


HO: Trang bị nguồn lực và đường PPF




1 quốc gia
Yêu cầu về nguồn lực đối với 1 sản phẩm đầu ra:


Quần áo


600

M

Giới hạn Vốn


J

225


E



150

Giới hạn lao động
V



H


0

150

200

G


450


Thép


NỀN KINH TẾ ĐĨNG



aTC= số mẫu đất cần có để sản xuất 1 mét vải



aLC= số giờ lao động cần có để sản xuất 1 mét vải



aTF= số mẫu đất cần có để sản xuất 1 kg thực phẩm



aLF= số giờ lao động cần có để sản xuất 1 kg thực phẩm



L= tổng cung lực lượng lao động của nền kinh tế



T= tổng cung đất đai của nền kinh tế.

15



I- NỀN KINH TẾ ĐÓNG
2- Đường giới hạn khả năng sx

QF
L/a

LF
Đường giới hạn khả năng sx

T/a

TF
1

2

QC
L/a

LC

T/a

TC

16



I- NỀN KINH TẾ ĐÓNG CỬA
Tác động Rybczynski

QF

L/a

LF

T’/a
TC
QF2
T/a

TF

QF1

QC
QC2

QC1 L/a
LC

T/a
TC

T ’/a

TC

17


Giá, lượng các yếu tố sx

4-18


Tác động Stolper-Samuelson

4-19


Giá , lượng
các yếu tố
sx và giá sản
phẩm

4-20


II- HAI NỀN KINH TẾ CÓ HAI YẾU TỐ SẢN XUẤT THAM GIA VÀO THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1- Phương thức thương mại dựa vào trang bị nguồn lực

PC
PF

Giá tương đối của vải,

RS*

RS
3
2
1
RD

Lượng tương đối của vải

QC + QC*
QF + QF*

21


Thương mại nội ngành
Nước nội địa (nguồn LD dồi dào)

Dệt may

Thực phẩm
Liên ngành

Nội ngành
Nước ngoài (nguồn ddai dồi dào )

Copyright © 2006 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.

6-22



Các chỉ số thương mại nội ngành (tiếp)



Tổng thương mại:




Thương mại nội ngành:




INTi = TTi – IITi

Thương mại nội ngành theo chiều ngang:




IITi = TTi - | Xi - Mi |

Thương mại liên ngành:




TTi = ∑p (Xip + Mip) = Xi + Mi


HITi = ∑p (Xip + Mip - | Xip - Mip |)

Khi đó thương mại nội ngành theo chiều dọc:



VIITi = IITi - HIITi.
23


II

2.1

PHÂN TÍCH CÂN BẰNG CỤC BỘ TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ QUAN

Tác động của thuế tới giá cả và sản lượng

24


II

2.2

PHÂN TÍCH CÂN BẰNG CỤC BỘ TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ QUAN

.Tác động của thuế tới phúc lợi

25



×