Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Số thực – Chuyên đề Toán 7 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề: BÀI 12- SỐ THỰC</b>
<b>NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 1 . Nếu a là só hữu tỉ thì </b>


A. a cũng là só tự nhiên. B. a cũng là số nguyên.
C. a cũng là số vô tỉ. D. a cũng là số thực.
Đáp án: D


<b>Caâu 2: Câu nào trong các câu sau sai:</b>


a. 7 Q b. – 5 R c. I d. N R
Đáp án: C


<b>Caâu 3. Điền vào chỗ trống (…..) các kí hiệu thích hợp:</b>


a) Q ….R b) <b>I…..R c) </b> <b>Q </b> ¿ <b>I</b>


<b>=……</b>


Đáp án: a) ¿ b) ¿ c) rỗng


<b>Câu 4: Tập hợp các số thực kí hiệu là chữ nào trong các chữ sau: </b>
A: I B. Q C. Z D. R


<b> Đáp án: D</b>


<b>Câu 5: Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai:</b>
a. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực


b. Chỉ có số 0 khơng là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm


c. Nếu a là số tự nhiên thì a khơng phải là số vô tỉ


<b> Đáp án: a. Đúng b. Sai c. Đúng</b>
<b>Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau</b>


a. Tổng của hai số vơ tỉ là một số vơ tỉ
b. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ


c. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ
d. Thương của hai số vô tỉ là một số vơ tỉ


<b>Đáp án: C</b>
<b> THƠNG HIỂU</b>


<b>Câu 1: Thương của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay số hữu tỉ?</b>
<b> Đáp án:Gọi a là số vô tỉ, b là số hữu tỉ</b>


Ta có là số vơ tỉ vì nếu =b’ là số hữu tỉ thì a=b.b’ suy ra a là số hữu tỉ, trái
với giả thiết a là số vơ tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tích ab là số vơ tỉ vì nếu ab=b’ là số hữu tỉ thì a= suy ra a là số hữu tỉ, vơ lí!
<b>Câu 3: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự rừ nhỏ đến lớn</b>


-1,75 ; -2 ; 0 ; 5 ; ;
<b> Đáp án:-2<-1,75<0<</b>
<b>Câu 3 . Số </b>

32+42 <sub>bằng</sub>


A. 3 +4 B.5 C.- 5 D.

14



Đáp án: B


<b>Câu 4. Trong các số </b>
1


3 <i>;</i>−

7<i>;</i>0<i>,</i>567<i>;</i>−3(4)<i>;</i>

2<i>;</i>3<i>,</i>14<i>; π ;</i>
3

2


2 <i>;</i>

3
2<i><sub>;</sub></i>


16

bao nhiêu số vơ tỉ ?


A.6 B.10 C.4
D.3


Đáp án: D


<b>Câu 5. Điền dấu thích hợp (>;<;= )vào chỗ ...:</b>


a) – 3,16...3,165 b)

16−

9 <sub>...1</sub>


c) <i>π</i> <sub>...3,2 d) 6,176 ... 6.181 </sub>
Đáp án:


a) < b) = c) < d) <
<b>Câu 6. Biết x+0,5 < y+0,5 và z + (-0,7) < x + (- 0,7). Sắp xếp các số x,y,z theo thứ</b>
tự tăny dần là:



A. x,y,z B. z,x,y


C. x,y,z D. z,y,x E. y,x,z
Đáp án: B


<b>1. VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 1:Tìm điều kiện để biểu thức A=</b> có nghĩa
<b> Đáp án: A có nghĩa khi x - 5</b> suy ra x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A=</b> + – 5. + 3.


<b> Đáp án: A=8</b>


<b>Câu 4: Tính giá trị của biểu thức B= </b> - +
-


<b> Đáp án: B=-3</b>
<b>Câu5: Tính</b>


a) N =


5<sub>.</sub> 3 2
9 10 5


 


 



 






b) M =


(

21


3+3,5

)

:

(

−4
1
6+3


1


7

)

+7,5 <sub> </sub>


Đáp án a) N =


5


90<sub> b) M=</sub>
(2+3+1


3+
1


2):

(

−4+3−
1

6+
1
7

)


=

(


35


6

)

:

(



−43


42

)

=−
245
43 =−5


30
43
Câu 6: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí


a)
15
34+
7
21+
19
34−1


15
17+


2


3
b) (–2)3<sub>.(</sub>


3


4 <sub>–0,25) : (</sub> 241−1
1
6 <sub>)</sub>


Đáp án a)
15
34+


7
21+


19
34−1


15
17 +


2
3 <sub> = (</sub>


15
34+


19



34 <sub>) + (</sub>
7
21+


2


3 <sub>) – 1</sub>
15
17


= 1 + 1 – 1


15
17 <sub> = </sub>


2
17 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 7. So sánh


a) 7,2(34) và 7,2344162
b)

25.4<i>và</i>

4.

25


Đáp án


a) 7,2(34) = 7,23434… < 7,2344162

25.4 =

4.

25
<b>Câu 8 : T×m x biÕt : </b>


a)
3


4−

(

<i>x</i>+


1
2

)

=


4
5


b) <i>x</i>


2
=<i>x</i>


c) <i>x</i>3−2<i>x</i>=0 <sub> d) [(7+0,004 x) :0,9]:24,7 -12,3 </sub>
=77,7


Đáp án a)

(

<i>x</i>+
1
2

)

=


3
4−


4


5 <sub> b) x = {0;1} </sub>
<i>x</i>=


−11



20




c) <i>x</i>={0<i>;</i>±

2} d) x = 498425
<b>4: VẬN DỤNG CAO</b>


<b>Câu 1: Cho B =</b> . Tìm x để B có giá trị nguyên
<b>Đáp án: Khi x</b> hoặc là số nguyên hoặc là số vơ tỉ
Để B ngun thì khơng thể là số vơ tỉ, do đó là số nguyên và


phải là ước cuả 5 tức là Để B có nghĩa ta phải có x
Ta có bảng sau


<i>1</i> <i>-1</i> <i>5</i> <i>-5</i>


<i>2</i> <i>0</i> <i>6</i> <i>-4( loại)</i>


<i> X</i> <i>4</i> <i>0</i> <i>36</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2: Cho A = </b> . Tìm x để A có giá trị
ngun.


<b> Đáp án: Để A có giá trị ngun thì (</b>
Suy ra x là số chính phương lẻ.


Vì x<30 nên x
<b>Câu 3. Cho </b> <i>B</i>=


<i>x</i>+1


<i>x</i>−3 <sub> .Tìm x </sub> ¿ Z để B có giá trị nguyên dương


Đáp án
<i>B</i>=

<i>x</i>+1


<i>x</i>−3=


<i>x</i>−3+4

<i>x</i>−3 =1+


4

<i>x</i>−3 <sub> </sub>
B nguyên 


4


<i>x</i>−3 <sub> nguyên </sub>

<i>x</i>−3∈<i>U</i>(4) .Để B có nghĩa ta phải có
<i>x</i>≥0<i>vàx</i>≠9


⇒<i>x</i>∈{1;;4<i>;</i>16<i>;</i>25<i>;</i>49}


<b>Câu 4:Cho A= 2004+</b> với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ
nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.


<b>Đáp án: A có nghĩa khi 2003 </b>


Với <i>x</i>2013 2013 <i>x</i> 0 2014 2013 <i>x</i> 2014
Dấu “=” xảy ra khi x=2013



Vậy GTNN của A= 2004 khi x=2003


<b>Câu 5. Cho x>y>0. Chứng minh rằng x</b>3<sub>>y</sub>3


Đáp án


Từ x>y>0 ta có x>y =>xy>y2 <sub>(1)</sub>
<sub> x>y =>x</sub>2<sub>>xy (2)</sub>


Từ (1) và (2) suy ra x2 <sub>> y</sub>2


Ta lại có : x2<sub>>y</sub>2<sub> =>x</sub>3<sub>>x</sub>2<sub>y (3)</sub>


x2<sub>>y</sub>2<sub> =>x</sub>2<sub>y>y</sub>3 <sub>(4)</sub>


Từ (3),(4)=>x3<sub>>y</sub>3


<b>Câu 6.Tính tổng: A = 3</b>


1 1 1 761 4 5


4


417 762 139   762 417.762 139 


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Rút gọn rồi thay giá trị a, b, c vào ta tính được A =



<b>Câu 3. Cho A =</b> (
1
22−1).(


1
32−1).(


1


42−1).. .(
1


1002−1) <sub>. Hãy so sánh A với </sub> −


1
2
Đáp án


A là tớch 99 số âm do đó
−<i>A</i>=

(

1−1


4

)(

1−
1
9

)(

1−


1


16

)

. . .. ..

(

1−
1
1002

)

=


1 . 3
22 .


2 . 4
32 .

(



3 . 5


42

)

.. . .. .

(



99 . 101
1002

)

=


101
2 . 100=


101
200>


1
2=><i>A</i><


−1


2


</div>

<!--links-->
30 Đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 1 - Tài liệu học tập - Hoc360.net
  • 70
  • 47
  • 0
  • ×