Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.77 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truy cập vào: />
A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
I. ĐỊNH NGHĨA OXIT
- Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguy
VD: Khi đốt cháy S, P, Fe trong oxi, sản phẩm tạo th
GIẢI:
- Khi đốt cháy S, P, Fe trong oxi sản phẩm tạo th
- Trong thành phần cấu tạo của các chất tr
+ Có 2 nguyên tố.
+ 1 trong 2 nguyên tố l
* Công thức:
Theo qui tắc hóa trị, ta có: n.x = II.y
*Cách gọi tên:
- Tên oxit bazơ = tên kim loại (k
VD: Fe2O3: sắt (III) oxit v
- Tên oxit axit =(Tên tiền tố chỉ số nguy
oxi) + “Oxit”
Chỉ số Tên tiền tố
1: Mono (không cần ghi)
2 : Đi
3: Tri
4 : Tetra
5: Penta
… …
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA
1. Tính chất hố học của oxit bazơ
a) Tác dụng với nước:
- Một số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ
tương ứng là: NaOH, Ca(OH)2 , KOH, Ba(OH)
Oxit bazơ + nư
<i>y</i>
<i>II</i>
<i>n</i>
<i>xO</i>
<i>M</i>
để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn
ợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
ốt cháy S, P, Fe trong oxi sản phẩm tạo thành là SO2, P2O5, Fe3O4 ( hay FeO.Fe
ần cấu tạo của các chất trên đều:
ố.
ố là oxi.
ắc hóa trị, ta có: n.x = II.y
ại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + “Oxit
ắt (III) oxit và FeO :sắt (II) oxit .
ền tố chỉ số nguyên tử của phi kim) + Tên phi kim + (tên ti
VD:
SO3: Lưu huỳnh trioxit.
N2O5: Đinitơpentaoxit.
CO2: Cacbon đioxit.
SO2: Lưu huỳnh đioxit.
ẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
ớc ở nhiệt độ thường là : Na2O; CaO; K2O; BaO, …t
, KOH, Ba(OH)2 , …
Oxit bazơ + nước → Bazơ tương ứng
Văn - Anh tốt nhất! 1
( hay FeO.Fe2O3)
Oxit”
ên phi kim + (tên tiền tố chỉ số nguyên tử
ỳnh trioxit.
Cacbon đioxit.
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
VD:
Na2O + H2O → NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
BaO + H2O → Ba(OH)2
Chú ý: Một số oxit không phản ứng với nước: Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2O, Rb2O, Cs2O, SrO.
b) Tác dụng với axit:
- Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
Oxit bazơ + axit → muối + nước
VD:
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
c) Tác dụng với oxit axit:
- Một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,…) tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
Oxit bazơ + oxit axit → muối
VD:
Na2O + CO2 → Na2CO3
CaO + CO2 → CaCO3
BaO + CO2 → BaCO3
2. Tính chất hố học của oxit axit:
Chú ý: oxit axit ngoài cách gọi tên như trên cịn có cách gọi khác là: ANHIDRIC của axit tương ứng.
VD:
SO2: Anhidric sunfurơ (Axit tương ứng là H2SO3: axit sunfurơ)
a) Tác dụng với nước:
- Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
- Một số oxit axit tác dụng với nước ở điều kiện thường như: P2O5, SO2, SO3,NO2, N2O5, CO2 , CrO3… tạo ra
axit tương ứng như: H3PO4, H2SO3, H2SO4, HNO3, H2CO3, H2Cr2O7, …
VD:
2NO2 + H2O + 1/2O2 → 2HNO3.
CO2 + H2O → H2CO3
CrO3 + H2O → H2CrO4 → H2Cr2O7.
N2O5 + H2O → 2HNO3.
Chú ý: NO, N2O, CO không tác dụng với nước ở điều kiện thường (nhiệt độ thường).
b) Tác dụng với bazơ:
- Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
VD:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3+ H2O
P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O
SO3 + NaOH → NaHSO4 (Muối axit)
NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O (Muối trung hòa)
hay SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
c) Tác dụng với oxit bazơ:
- oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,…) tạo thành muối.
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
Na2O + SO2 Na2SO3
CO2( k) + CaO CaCO3
* Oxit lưỡng tính: Một số oxit vừa tác dụng dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịc bazơ, gọi là
oxit lưỡng tính. Thí dụ như: Al2O3, ZnO, SnO, Cr2O3,…
VD:
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 (natri aluminat)
* Oxit trung tính (hay là oxit không tạo muối): Một số oxit không tác dụng với axit, dung dịch, bazơ,
nước, gọi là oxit trung tính như: NO, N2O, CO,…
III. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
- Để phân loại oxit người ta dựa vào tính chất hóa học của chúng với nước, axit, bazơ....
+ Oxit bazơ: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch axit, tạo thành muối và nước.
VD: Na2O , CuO , BaO, FeO ….
+ Oxit axit: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.
VD: SO2 ,SO3, CO2 , P2O5 …
+ Oxit lưỡng tính: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ, và khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành
muối và nước.
VD: Al2O3 , ZnO , …
+ Oxit trung tính: Cịn được gọi là oxit khơng tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
VD: CO , NO …