Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ankin công thức phân tử ankin tính chất ankin cấu tạo ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b>Website:</b>www.hoahocmoingay.com


<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b>Email: </b>


<b>I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP VAØ CẤU TRÚC</b>
<b>1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp</b>


+ <i>Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có một liên kết ba C</i><i>C trong phân tử</i>.
+ Dãy đồng đẳng của axetilen có cơng thức chung là <b>CnH2n-2</b> ( n 2 )


<b>2. Đồng phân </b>


+ Ankin từ C4H6 trở đi xuất hiện đồng phân cấu tạo:


<b>CHÚ Ý: </b>


Ankien và ankin có cùng chung CTTQ là<b>CnH2n-2</b>


<b>3. Danh pháp</b>


<i><b>a) Tên thường: </b></i> <i><b> </b></i><b>R - C</b><b>C – R’ </b>


<b> </b> <b> Tên gốc R và R’ + AXETILEN </b>


<i>Ví dụ</i>:


CHC – CH3 : Metyl axetilen CH3 C C – CH3 : Đimetyl axetilen


CH3C C –C2H5 : <b>E</b>tyl<b>m</b>etyl axetilen CH3CH2CH2CCH: propyl axetilen
<i><b>b) Tên thay thế:</b></i><b> </b>



Tương tự ANKEN thay đuôi EN thành đuôi IN:


<b>Số chỉ nhánh – tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ liên kết ba + IN </b>

<b>ANKIN</b>



CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> C


CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


C C CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b>Website:</b>www.hoahocmoingay.com


<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b>Email: </b>


<b>4. Cấu trúc phân tử</b>


+ Trong phân tử ankin, hai nguyên tử CC ở trạng thái <i>lai hố sp</i> nên phân tử có cấu tạo thẳng,
góc hóa trị 180o.


+ Liên kết CC gồm <i>một lk </i> và <i>2 lk </i>kém bền. Tuy nhiên, liên kết trong liên kết ba hơi bền
hơn liên kết  trong liên kết đôi nên phản ứng cộng vào nối ba xảy ra khó hơn vào nối đơi.


<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>1. Phản ứng cộng</b>


<i>a) Cộng hiđro</i>:


Phản ứng xảy ra qua 2 giai đoạn:



<b>Ankin </b> 2


o
H
xt, t C




<b>Anken </b> 2


o
H
xt, t C




<b>Ankan </b>


 Khi dùng xúc tác Ni phản ứng tạo ANKAN


HC  CH + 2H2 Ni, to


CH3-CH3
 Khi dùng xúc tác Pd/PbCO3 phản ứng dừng ở tạo ANKEN


HC  CH + H2 <sub></sub>Pd/PbCO , t C3 o <sub></sub> CH2 = CH2


<b>CHÚ Ý</b><i><b>:</b></i> Anken <i><b>cộng H</b><b>2</b></i> xảy ra theo kiểu <i><b>cộng cis</b></i>:



<i>b) Cộng Br2, Cl2: </i>


<b>CnH2n-2 </b>+ X2<b> CnH2n-2X2 </b>+ X2<b> CnH2n-2X4</b>


<i>Ví dụ</i>:


C2H2 + Br2  C2H2Br2 (<i>đồng phân trans</i>)
C2H2 + 2Br2  C2H2Br4


<b>NHẬN XÉT: </b>
+ Phản ứng xảy ra 2 giai đoạn:


<i><b>Giai đoạn 1 </b>xảy ra theo<b> cơ chế CỘNG TRANS</b></i> (tạo anken đồng phân trans).


+ Ankin làm mất màu brom chậm hơn anken.
+ mkhối lượng của bình brom tăng = m khối lượng của ankin bị hấp thụ.
<i>c) Cộng HX</i>( X là Cl, Br,... )


<b>CnH2n-2 </b> o
+HX
t C, xt


<b> CnH2n-1X </b> o
+HX
t C, xt


<b> CnH2nX2 </b>


<i>Phản ứng cộng vào đồng đẳng axetilen tuân theo <b>quy tắc Mac-cop-nhi-cop</b>: </i>



<i>Ví dụ</i>:


CH3  CCH + HCl <sub></sub>t C, xt, po <sub></sub> <sub>CH3 – CCl = CH2</sub>
o


HCl
t C, xt, p




 CH3 – CCl2 = CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b>Website:</b>www.hoahocmoingay.com


<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b>Email: </b>


HC  CH + H – OH 4, 2 4
80<i>o</i>
<i>HgSO H SO</i>


 [CH2=CH – OH] CH3 – CH = O
<i>Kém bền </i> <i>anñehit axetic</i>


<i>+ Các đồng đẳng của axetilen + H2O </i><i> xeton </i>


R1 – C  C – R2 + H2O t C, xt, po


<b> [ R</b><i>1 – C = C(OH) – R2] </i> R1 – CH2 – CO – R2


<i> Kém bền</i>



<b>NHẬN XÉT: </b>


Nếu một hiđrocacbontác dụng vớiH2O tạo CH3CHO thì hiđrocacbon đó là C2H2


<i>e) Cộng CH3COOH </i>


HC  CH + CH3COOH xt, t Co


 CH3COOCH=CH2 <i>(vinyl axetat)</i>


<i><b>2) Phản ứng đime hoá và trime hoá</b></i>


<i>- Đime hoá : </i>


2CH  CH 4
o
CuCl/NH Cl


100 C


 CH2 = CH – C  CH (vinylaxetilen)


<i>-Trime hoá : </i>


3CH  CH 600


<i><sub>C</sub>oC</i> C6H6 (benzen)





3CH3C  CH t C, po


 (1,3,5-trimetylbenzen)


<b>3. Phản ứng thế bằng ion kim loại hóa trị I (Ag+, Cu+)</b>


+ Ngun tử H đính vào cacbon liên kết 3 (ank-1-in) linh động hơn rất nhiều so với đính vào liên kết đơn và
đơi  nó <i><b>dễ bị thay thế với ion kim loại</b></i>.


+ Ion kim loại có thể được cung cấp bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 hoặc dung dịch CuCl trong NH3.


Chúng hình thành các phức chất tan trong nước: [Ag(NH3)2]NO3 hoặc [Cu(NH3)2]NO3.


HC  CH + 2AgNO3 + 2NH3  Ag – C  C – Ag + 2 NH4NO3
Bạc axetilua (màu vàng nhạt)


RC  CH + AgNO3 + NH3  R– C  C – Ag + NH4NO3
(màu vàng nhạt)


HC  CH + 2CuCl + 2NH3  Cu– C  C – Cu + 2 NH4Cl
Đồng (I) axetilua (màu đỏ)
RC  CH + CuCl + NH3  R– C  C – Cu + NH4Cl


(màu đỏ)
<b>NHẬN XÉT: </b>


+ Phản ứng này dùng để <i>nhận biết các ankin có liên kết ba đầu mạch </i>(ANK-1-IN)
+ Tỉ lệ mol của axetilen với ion kim loại là 1 : 2, còn các ank-1-in khác là 1 : 1
+ Axetilua kim loại tác dụng với axit tái tạo lại axetilen:



Ag – C  C – Ag+HCl  H – C  C – H + AgCl


Cu – C  C – Cu +HCl  H – C  C – H + CuCl


CH3


CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b>Website:</b>www.hoahocmoingay.com


<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b>Email: </b>


+ Cho hỗn hợp khí X (hiđrocacbon no, không no) đi qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được hỗn hợp Y.


Ta có: nank-1-in = nX – nY ; mbình tăng = mank-1-in ; mkết tủa = mmuối của ank-1-in
<b>4. Phản ứng oxi hoá </b>


<i>a) Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn </i>


Ankin cũng dễ làm mất màu dd KMnO4 giống như anken, ankien tạo ra sản phẩm nhö CO2,
HOOC-COOH,...


3C2H2 + 8KMnO4  3KOOC-COOK + 8MnO2 + 2KOH + 2H2O


<i>Môi trường axit</i>:


C2H2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 2CO2 + MnSO4 + K2SO4 + 4H2O


5CH3-CCH + 8KMnO4 + 12H2SO4  5CH3COOH + 5CO2 + 8MnO2 + 4K2SO4 + 12H2O


<i><b>Nhận xét:</b>Dùng phản ứng này để nhận biết ankin </i>


<i>b) Oxi hóa hồn tồn </i>(phản ứng cháy)


<b>CnH2n-2 + </b>3 1


2


<i>n</i>


<b>O2</b>


<i>o</i>
<i>t</i>


<b> nCO2 + (n-1) H2O </b>


<b>NHẬN XÉT: </b>


+


2 2


H O CO


n < n hoặc


2 2


O CO



n 1,5n


+


2 2


Ankin CO H O


n  n n hoặc <b>nankin = 2</b>


2 2


CO O


(1,5n - n )


+ Đốt cháy hỗn hợp ankan và ankin (ankađien):
- Nếu


2 2


H O CO


n = n  nankin = nankan
- Neáu


2 2


H O CO



n > n  nankin < nankan
- Neáu


2 2


H O CO


n < n  nankin > nankan
+ Đốt cháy hỗn hợp anken và ankin (ankađien) thì:


-


2 2


H O CO


n < n


-


2 2


Ankin CO H O


n  n n


<b>III. ĐIỀU CHẾ VAØ ỨNG DỤNG</b>
<b>1. Điều chế</b>



+ <i>Nhiệt phân CH4</i> : là phương pháp trong công nghiệp hieän nay


2CH4 1500<sub>lln</sub> 


<i>o</i>


CH  CH + 3H2


(Axetilen phải được tách ngay và làm lạnh để không bị phân hủy tiếp thành cacbon và H2)
+ <i>Từ canxi cacbua</i> :


CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2


<b>CHÚ Ý:</b><i>Điều chế CaC2 từ than đá: </i>


Than đá 500 Co than cốc (C)


CaCO3


o
1000 C


 CaO + CO2


CaO + 3C 2000 Co CaC2 + CO


Ở những nơi công nghiệp dầu khí chưa phát triển, người ta thường điều chế C2H2 theo phương pháp này.


<b>2. Ứng dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Biên soạn: </b>HÓA HỌC MỖI NGÀY <b>Website:</b>www.hoahocmoingay.com


<b>FB Fanpage & Youtube: </b>Hóa Học Mỗi Ngày <b>Email: </b>
C2H2 +


5
2O2


o
t C


2CO2 + H2O


+ Axetilen và các ankin khác dùng làm <i>nguyên liệu</i> để tổng hợp các hóa chất cơ bản khác.


<b>Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hóa học, </b>


<b>các bạn vui lịng liên hệ theo : </b>



<b>Website:</b>www.hoahocmoingay.com


<b>Email: </b>


</div>

<!--links-->

×