Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng đề kiểm tra chương 2 số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.44 KB, 3 trang )

BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG II
Năm học 2010 – 2011
*****
Họ và tên:
.........................................................
Lớp :
......................
Ngày kiểm tra:
.................................................
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(3 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1.
A) Số 0 là ước của bất kì số nguyên nào
B) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
C) Số 0 vừa là ước, vừa là bội của mọi số
nguyên khác 0
D) Số 0 vừa là hợp số, vừa là số nguyên tố
Câu 2. Cho – 12. x > 0. Số nguyên x thích hợp là:
A) x = - 2 B) x = 2 C) x = 1 D) x = 0
Câu 3.
A) Số nguyên lớn nhất là 99 999 999
B) Số nguyên nhỏ nhất là 0
C) Số nguyên nhỏ nhất là – 1
D) Không có số nguyên nào nhỏ nhất,
không có số nguyên nào lớn nhất
Câu 4. Kết quả của phép tính – 5 .( 7 – 8) là:
A) - 5 B) - 6 C) 5 D) Đáp án khác
Câu 5. Tổng của các số nguyên thỏa mãn: - 7 < x



4 là:
A) – 11 B) – 5 C) – 3 D) – 18
Câu 6. Cho a. b

0 và a < 0 thì
A) b > 0 B) b < 0 C) b = 0 D) b

0
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
(7 điểm)
Câu 1.
(3,5 điểm)
Tính hợp lí:
a) – 567 – ( – 113) + (– 69) – ( 113 – 567) b) 15. ( 17 – 111) – 17. ( 222 + 15)
c)2011 + { 743 – [ 2011 – (+ 257)]}
Câu 2.
(3 điểm)
Tìm số nguyên x:
a) – 7 + 2x = – 37 – (– 26)
b) ( 3x + 9). ( 11 – x) = 0
c) 3. | x – 1| + 5 = 17
Câu 3.
( 0,5điểm)
Tìm số nguyên a, biết:
n + 2
M
n – 1
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: B; Câu 2: A; Câu 3: D; Câu 4: C; Câu 5: A; Câu 6: D
3 điểm
II. Tự luận 7 điểm
Câu 1. Tính hợp lí 3,5 điểm
a) – 567 – ( – 113) + (– 69) – ( 113 – 567)
= – 567 + 113 – 69 – 113 + 567
= (– 567 + 567) + ( 113 – 113) – 69
= –69
b) 15. ( 17 – 111) – 17. ( 222 + 15)
= 15. 17 – 15. 111 – 17. 222 – 17. 15
= ( 15. 17 – 17. 15) – ( 15. 111 + 17. 222)
= 0 – ( 15. 111 + 17. 2. 111)
= - 111. ( 15 + 34)
= - 111. 49
= - 5439
c) 2011 + { 743 – [ 2011 – (+ 257)]}
= 2011 + [ 743 – ( 2011 – 257)]
= 2011 + 743 – 2011 + 257
= ( 2011 – 2011) + ( 743 + 257)
= 1000
1 điểm
1,5 điểm
1 điểm
Câu 2. Tìm x 3 điểm
a) – 7 + 2x = – 37 – (– 26)
– 7 + 2x = – 37 + 26
– 7 + 2x = – 11
2x = – 11 + 7

2x = – 4
x = – 4 : 2
x = 2
Vậy x = 2
b) ( 3x + 9). ( 11 – x) = 0
=> 3x + 9 = 0 hoặc 11 – x = 0
TH 1: 3x + 9 = 0
3x = - 9
x = - 9 : 3
x = - 3
TH2: 11 – x = 0
x = 11
Vậy x

{- 3; 11}
c) 3. | x – 1| + 5 = 17
3. | x – 1| = 17 – 5
1 điểm
1 điểm
1 điểm
3. | x – 1| = 12
|x – 1| = 12 : 3
|x – 1| = 4
 x – 1 = 4 hoặc x – 1 = - 4
TH1: x – 1 = 4
x = 4 + 1
x = 5
TH2: x – 1 = - 4
x = - 4 + 1
x = - 3

Vậy x

{ - 3; 5}
Câu 3. Tìm số nguyên a, biết:
n + 2
M
n – 1
0, 5 điểm

×