Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 8 GIỮA HỌC KÌ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 8 CUỐI HỌC KÌ 2</b>


<b>Đ S 1: QU N 3, NĂM 2015 – 2016Ề Ố</b> <b>Ậ</b>


<b>Câu 1:</b>


a) Thế năng đàn hồi là gì? Nêu đặc điểm của thế năng đàn hồi.
b) Động năng là gì? Nêu đặc điểm của động năng.


c) Cho ví dụ một hiện tường có sự chuyển hóa từ thế năng đàn hồi thành động năng.


<b>Câu 2:Phát bi u đ nh lu t v công. Dùng m t ph ng nghiêng, dùng đòn b y cho ta l i gì, thi t gì?</b>ể ị ậ ề ặ ẳ ẩ ợ ệ
<b>Câu 3: Cho bi t cách th c truy n nhi t trong ch t r n, ch t l ng, ch t khí và chân không.</b>ế ứ ề ệ ấ ắ ấ ỏ ấ


<b>Câu 4: M t b n phát bi u: “ Khi nhi t năng v t tăng lên, ta nói v t đã thu vào m t nhi t l</b>ộ ạ ể ệ ậ ậ ộ ệ ượng”. Phát
bi u này đúng hay sai? Gi i thích.ể ả


<b>Câu 5: Đ ng c xe ho t đ ng có cơng su t không thay đ i. Trên đo n đ</b>ộ ơ ạ ộ ấ ổ ạ ường th nh t dài 18km xe đi ứ ấ
m t 30 phút v i l c kéo c a đ ng c là 200N theo phấ ớ ự ủ ộ ơ ương chuy n đ ng.ể ộ


a) Tính tốc độ chuyển động của xe trên đoạn đường này.


b) Tính cơng suất và công động cơ thực hiện được trên đoạn đường này.


c) Trên đoạn đường thứ hai, xe phải chuyển động với lực kéo động cơ tăng gấp đơi thì tốc độ chuyển
động của xe bằng bao nhiêu?


<b>Câu 6: Dùng m t ph ng nghiêng có chi u dài 2,55m đ đ a m t v t có kh i l</b>ặ ẳ ề ể ư ộ ậ ố ượng 80kg lên cao 50cm.


a) Tính cơng thực hiện và lực kéo vật khi bỏ qua ma sát.


b) Thực tế do có ma sát nên người này phải kéo vật lên cao với lực kéo 200N. Tính cơng thực hiện để


thắng ma sát.


<b>Đ S 2: QU N 10, NĂM 2015 – 2016Ề Ố</b> <b>Ậ</b>


<b>Câu 1: Công su t đ</b>ấ ược tính th nào? Vi t và chú thích cơng th c tính cơng su t.ế ế ứ ấ
<b>Câu 2: Hãy đi n t vào ch ch m sao cho các phát bi u sau là đúng:</b>ề ừ ỗ ấ ể


a) Các chất được cấu tạo từ những………...gọi là………..
b) Một đồng xu sau khi được chà xát trên bàn, nhiệt năng của đồng xu


sẽ………. Ta gọi cách làm thay đổi nhiệt năng của đồng xu này
là……….


<b>Câu 3: Phát bi u đ nh lu t v công.</b>ể ị ậ ề


<b>Câu 4: Em hãy cho bi t n i dung các câu sau là đúng hay sai?</b>ế ộ


a) Dùng rịng rọc cố định khơng lợi về lực mà chỉ đổi hướng của lực.
b) Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến trái đất chủ yếu là sự dẫn nhiệt.
c) Vào mùa đông, mặc hai áo mỏng ấm hơn một áo dày.


d) Khi nước nóng lên, thể tích nước tăng lên nên trọng lượng riêng giảm.


<b>Câu 5: Vì sao qu bóng cáo s đ</b>ả ụ ược b m căng và bu t ch t mà sau vài gi sau v n x p d n.ơ ộ ặ ờ ẫ ẹ ầ
<b>Câu 6:</b>


a) Một hòn bi được thả rơi ở độ cao 50m so với mặt đất và có thế năng 200J. Em hãy cho biết động năng
và cơ năng của hòn đá ở vị trí này là bao nhiêu.


b) Hịn đá rới xuống một đoạn 20m, em hãy tính thế năng và động năng của hịn đá ở vị trí này? Biết


rằng trong q trình rơi, cơ năng hịn đá khơng thay đổi và thế năng tỉ lệ với độ cao.


<b>Câu 7: Đ đ a m t v t có kh i l</b>ể ư ộ ậ ố ượng 1,2 t n lên cao 150cm, ngấ ười ta dùng m t ph ng nghiêng dài 6m.ặ ẳ
Tính cơng th c hi n đự ệ ược và l c c n kéoự ầ


v t.ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Khi nào l c tác d ng lên v t th c hi n đự ụ ậ ự ệ ược cơng?


b) Cho ví d trụ ường h p tr ng l c tác d ng lên v t chuy n đ ng th c hi n công và trợ ọ ự ụ ậ ể ộ ự ệ ường h pợ
không th c hi n công?ự ệ


<b>Câu 2:</b>


a) Phát bi u đ nh lu t v cơng?ể ị ậ ề


b) Dùng rịng r c c đ nh, ròng r c đ ng đ đ a m t v t lên cao ta đọ ố ị ọ ộ ể ư ộ ậ ượ ợc l i gì ho c có tácặ
d ng gì? ụ <b>Câu 3: Thế nào là nhi t năng c a 1 v t? Có th</b>ệ ủ ậ ể thay đ i nhi t năng c a 1 v t b ngổ ệ ủ ậ ằ
cách nào?


<b>Câu 4:</b>


a) K tên các hình th c truy n nhi t?ể ứ ề ệ


b) Trong các ch t r n, l ng, khí và trong chân khơng có các hình th c truy n nhi t ấ ắ ỏ ứ ề ệ
nào? Câu 5: Dùng m t ph ng nghiêng có chi u dài 4m đ đ a m t v t kh i lặ ẳ ề ể ư ộ ậ ố ượng
50kg lên cao 0,8m.


a) Tính cơng có ích và tính l c kéo v t khi b qua ma sát.ự ậ ỏ



b) Th c t do có ma sát nên ngự ế ười này ph i kéo v t lên v i l c kéo 120N. Tính cơng th c hi n đả ậ ớ ự ự ệ ể
th ng ma sát.ắ


<b>Câu 6: M t n i b ng nhôm kh i l</b>ộ ồ ằ ố ượng 400g ch a nứ ước<b> ở 20</b>0C. Đ đun sôi n i nể ồ ước lên, c n cung c pầ ấ
nhi t lệ ượng 1708160J. Bi t nhi t dung riêng c a nhôm là 880J/kgK, c a nế ệ ủ ủ ước là 4200J/kgK.
a) Tính nhi t lệ ượng n i nhơm thu vào.ồ


b) Tính lượng nước trong n i.ồ


<b>Đ S 4: QU N TÂN PHÚ, NĂM 2014-2015 Ề Ố</b> <b>Ậ</b>
<b>Câu 1: Phát bi u đ nh lu t v</b>ể ị ậ ề công?


<b>Câu 2: M t ng</b>ộ ười kéo 1 v t n ng tr ng lậ ặ ọ ượng 20N lên cao nhờ 1 ròng r c đ ng. N u ngọ ộ ế ười đó kéo v t ậ
lên 1 đo n 0,3m thì l c kéo c n tác d ng là bao nhiêu? V t n ng lên cao bao nhiêu?ạ ự ầ ụ ậ ặ


<b>Câu 3: Xem hình sau:</b>


B A


O M


a) T i v trí nào th năng tr ng trạ ị ế ọ ường l n nh t, nh nh t?ớ ấ ỏ ấ
b) T i v trí nào đ ng năng l n nh t, nh nh t?ạ ị ộ ớ ấ ỏ ấ


<b>Câu 4: Có m y hình th c truy n nhi t? K</b>ấ ứ ề ệ ể tên.


<b>Câu 5: Vì sao đi ngồi tr i n ng, m c qu n áo màu s m ta c m th y nóng b c h n m c qu n áo màu</b>ờ ắ ặ ầ ẫ ả ấ ứ ơ ặ ầ
sáng? Câu 6: C u t o c a bình th y g m 2 ph n: vấ ạ ủ ủ ồ ầ ỏ và ru t. Ru t c a bình th y là bình th y tinh g m 2ộ ộ ủ ủ ủ ồ
l p, gi aớ ữ <b> 2 l p là chân không đ ngăn c n hình th c truy n nhi t nào? M t trong c a bình th y đ</b>ớ ể ả ứ ề ệ ặ ủ ủ ược
tráng b c đ ngăn c n hình th c truy n nhi t nào? Phía trên bình th y có nút đ y đ ngăn c n hìnhạ ể ả ứ ề ệ ủ ậ ể ả


th cứ
truy n nhi t nào?ề ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vào nhau. Hi n tệ ượng này đượ ọc g i là gì? N u ta đ li này vào ngăn l nh thì hi n ế ể ạ ệ
tượng x y ra nhanh hay ch m h n? Vì sao?ả ậ ơ


<b>Câu 8: Băng t i là 1</b>ả ứng d ng c a m t ph ng nghiêng. M t v t có kh i lụ ủ ặ ẳ ộ ậ ố ượng 15kg đ t ặ
trên băng t i có đả ộ dài 10,5m, chi u cao là 3,5m.ề


a) Tính cơng đ kéo v t lên.ể ậ
b) Tính đ l n c a l c kéo đó.ộ ớ ủ ự


c) Băng t i nâng v t lên trong 1 th i gian là 30 giây. Tính cơng su t l c kéo c a băngả ậ ờ ấ ự ủ
t i.ả


<b>ĐỀ 5:</b>


<i><b>Thời gian làm bài:45 phút</b></i>
<b> Câu 1 (2,0 điểm)</b>


a. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?
b. Nói nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K có nghĩa là gì?


<b>Câu 2 (1,5 điểm)</b>


a. Có mấy hình thức truyền nhiệt, đó là những hình thức truyền nhiệt nào? Nêu sự
khác nhau giữa các hình thức truyền nhiệt đó?


b. Trong các phịng kín có gắn quạt thơng gió thì quạt thường đặt ở trên cao, nếu thay
quạt bằng máy điều hịa nhiệt độ thì máy đó phải đặt ở đâu? Vì sao?



<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


a. Cơng suất được xác định như thế nào? (phát biểu bằng lời). Nêu tên và ký hiệu của
đơn vị tính cơng suất ?


b. Một ơ tơ có cơng suất 30kW. Hãy tính cơng mà ơ tơ đã thực hiện trong 15 phút?
<b>Câu 4 (1,5 điểm)</b>


a. Nêu mối quan hệ giữa chuyển động của các phân tử nguyên tử với nhiệt độ của vật?


b. Tại sao khi cho một thìa đường vào một cốc nước nóng mặc dù khơng khuấy
nhưng nước vẫn có vị ngọt?


<b>Câu 5 (3,0 điểm)</b><i><b>: </b></i>


Một ấm đồng có khối lượng 400gam đựng 3kg nước ở 200<sub>C. Biết nhiệt dung riêng của</sub>
đồng và nước lần lượt là 380J/kg.K và 4200J/kg.K.


a. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi ấm nước này?


b. Sau khi nước đã sôi người ta đổ hết lượng nước này vào một thùng chứa 8 kg nước
lạnh ở 50<sub>C. Hỏi nhiệt độ của nước trong thùng khi có sự cân bằng nhiệt là bao</sub>
nhiêu nếu:


- nhiệt lượng hao phí là khơng đáng kể.


- thất thốt nhiệt lượng trong q trình truyền nhiệt là 35%.
Biết nhiệt dung riêng của nước lạnh là 4200J/kg.K



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Ph n t luân (7 đi m)

ầ ự



Câu 7 : (2 đi m)



a. T i sao v mùa hè ng

ườ

i ta th

ườ

ng m c áo màu tr ng, sáng mà



không m c áo có màu t i.



b. T i sao ng khói các nhà máy th

ườ

ng xây cao?



Câu 8 : (2 đi m). M t l c sĩ nâng m t qu t có kh i l

ộ ự

ả ạ

ố ượ

ng 100 kg lên cao



1,8 m trong th i gian 5 giây. Hãy tính cơng su t c a ng

ấ ủ

ườ ự

i l c sĩ.



Câu 9 : (3 đi m). Th m t qu c u b ng đ ng có kh i l

ả ộ

ả ầ

ố ượ

ng 0,2 kg đ

ượ

c



đun nóng t i 200

0

<sub>C vào m t c c n</sub>

<sub>ộ ố</sub>

<sub>ướ ở</sub>

<sub>c 25</sub>

0

<sub>C. Sau m t th i gian nhi t đ </sub>

<sub>ộ</sub>

<sub>ờ</sub>

<sub>ệ ộ</sub>



c a qu c u và c a n

ả ầ

ướ

c đ u b ng 40

0

<sub>C</sub>



a) Tính nhi t l

ệ ượ

ng mi ng đ ng t a ra và nhi t l

ế

ệ ượ

ng n

ướ

c thu vào.



b) Tính kh i l

ố ượ

ng c a n

ướ

c.



c)

Cho nhi t dung riêng c a đ ng là 380J/kg .K, c a n

ướ

c là 4200 J/kg (



<i>coi nh ch có qu c u và n</i>

<i>ư</i>

<i>ỉ</i>

<i>ả ầ</i>

<i>ướ</i>

<i>c trao đ i v i nhau</i>

<i>ổ ớ</i>

)



………
<b>ĐỀ 7:</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án</b>


<i>trả lời đúng nhất</i>



<b>Câu 1</b>

: Quả táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào?



A. Thế năng đàn hồi

B. Thế năng hấp dẫn



C. Động năng

D. Khơng có năng lượng



<b>Câu 2</b>

: Nước biển mặn vì sao?



A. Các phân tử nước biển có vị mặn.



B. Các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau.



C. Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có


khoảng cách.



D. Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng


cách.



<b>Câu 3</b>

. Người ta thường làm chất liệu sứ để làm bát ăn cơm, bởi vì:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Sứ dẫn nhiệt tốt

D. Sứ cách nhiệt tốt



<b>Câu 4. </b>

Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra chủ yếu


A. Chỉ ở chất khí



B. Chỉ ở chất lỏng




C. Chỉ ở chất khí và lỏng



D. Ở cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.



<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm)</b>



<b>Câu</b>

5.Phát biểu định nghĩa nhiệt năng? Đơn vị đo nhiệt năng là gì?Mối quan hệ


giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật?(2đ)



<b>Câu</b>

6. Kể tên các hình thức truyền nhiệt ? Cho biết hình thức truyền nhiệt chủ


yếu của các chất: rắn, lỏng, khí và chân khơng?(2đ)



<b>Câu</b>

7. Tại sao đường tan vào nước nóng nhanh hơn tan vào nước lạnh ? (1đ)



<b>Câu</b>

8. Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,6kg vào 200g nước, miếng


đồng nguội đi từ 100

o

<sub>C xuống 30</sub>

o

<sub>C. Hỏi :</sub>



a) Nước nhận một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?(1,5đ)


b) Nước nóng thêm bao nhiêu độ ? (1,5đ)



Bỏ qua sự trao đổi nhiệt ra môi trường xung quanh. Cho nhiệt dung riêng của


đồng và của nước là 380J/kg.K và 4200J/ kg.K.



</div>

<!--links-->

×