Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn MTCT 10-11 Mon Sinh thi thu 3 thpt nong cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.74 KB, 2 trang )

TRNG THPT NễNG CNG 1
THI TH MY TNH CASIO LN 6
Mụn: Sinh hc
Thi gian: 150 phỳt
Cõu 1.
a. Trong mt qun th cú 900 con bm, tn s alen quy nh cu t chuyn ng nhanh ca 1 enzim (p =
0,7);ln q = 0,3. Cú 90 con bm trong qun th ny nhp c n 1 qun thờ cú q = 0,8. Tớnh tn s alen qun
th mi?
b. Mt qun th súc sng trong vn thc vt cú 160 con cú tn s alen B = 0,9. Mt qun th súc khỏc sng
trong rng bờn cnh cú tn s alen ny l 0,5. Do mựa ụng khc nghit t ngt, 40 con súc trng thnh t
qun th rng chuyn sang qun th súc vn tỡm n v hũa nhp vo qun th vn, tn s alen B sau s di
c ny l bao nhiờu ?
Cõu 2. mt loi thc vt , tớnh trng cõy cao do gen tri B qui nh , cõy thp do gen ln b qui nh.
em lai phõn tớch cõy cao , F
1
thu c 50% cõy cao , 50% cõy thp . Tip tc cho cỏc cõy F
1
giao
phn t do ngu nhiờn vi nhau , kt qu thu c F
2
nh th no ? Bit rng quỏ trỡnh gim phõn
xy ra bỡnh thng.
Cõu 3. Xột hai t bo sinh dc s khai A v B ca cựng mt loi trong ú A l t bo sinh dc c, B l t bo sinh
dc cỏi. C hai t bo ny u tri qua vựng sinh trng, vựng sinh sn v vựng chớn (gim phõn to giao t).
Bit ti vựng sinh sn tng s ln nhõn ụi ca A v B l 9 ln, s giao t to ra do t bo A gp 8 ln s giao
t do t bo B to ra.
a. Xỏc nh s ln nhõn ụi ca mi t bo?
b. Bit hiu sut th tinh ca giao t c l 6.25% v cú 50% s hp t to thnh phỏt trin thnh cỏ th con,
tớnh s cỏ th con sinh ra.
Cõu 4. vi khun Lctic nu c nuụi cy trong iu kin pH = 3,5 thỡ thi gian th h l 30 phỳt cũn nu nuụi
cy iu kin pH = 4,5 thỡ thi gian th h l 20 phỳt. Mt qun th vi khun Lctic c nuụi cy liờn tc


trong 3 gi, 1/3 thi gian nuụi cy trong mụi trng cú pH = 3,5; sau ú chuyn sang mụi trng cú pH
= 4,5. Bit No = 10
5
.
a. Sau 3 gi thỡ s lng cỏ th ca qun th vi khun Lctic l bao nhiờu, nu cho rng khụng cú vi khun
no b cht v qun th vi khun luụn gi pha lu tha.
b. Trỡnh by dóy bm mỏy ra kt qu ca cõu a.
Cõu 4.
a. Nghiờn cu s nh hng ca nhit lờn cỏc giai on phỏt trin khỏc nhau ca sõu c thõn lỳa thu c
bng s liu:
Trng Sõu Nhng Bm
D (ngy) 8 39 10 2 - 3
S (
0
ngy) 81.1 507.2 103.7 33
Giai on sõu non cú 6 tui phỏt trin vi thii gian phỏt trin nh nhau. Bm tp trung trng vo ngy
th 2 (hoc 3) sau khi v hoỏ.
Ngy 30 -3 qua iu tra loi sõu c thõn lỳa thy xut hin sõu non cui tui 2 (bit nhit trung bỡnh l
25
0
C).
- Hóy tớnh nhit thm phỏt trin i vi mi giai on phỏt trin ca sõu c thõn lỳa ?
- Hóy xỏc nh thi gian xut hin ca sõu trng thnh, trỡnh by phng phỏp phũng tr cú hiu qu?
b. Hệ sinh thái hồ Cedar Bog có 3 bậc dinh dỡng, gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 và sinh
vật tiêu thụ bậc 2. Hãy tính sản lợng sinh vật toàn phần ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 và sinh vật sản xuất.
Biết rằng sản lợng sinh vật toàn phần ở sinh vật tiêu thụ bậc 2 là 16Kcal/m
2
/năm, Hiệu suất sinh thái
ở sinh vật tiêu thụ bậc 2 là 12,3 %, ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 11,7%.
Cõu 5. Quần thể ban đầu có tần số tơng đối của một alen A=0,96. Nếu chỉ do áp lực đột biến theo một chiều làm

giảm alen A qua 346570 thế hệ thì tần số tơng đối của alen A còn bao nhiêu? Cho biết tốc độ đột biến là 10
-5
Cõu 6 . Cho khoảng cách giữa các gen (cM) nh sau:
O R 3 R A 13 R G 5
M R 7 G A 8 O G 8
M G 12 G N 10 O N 18
Lập bản đồ các gen đó.
Cõu 7. g, cho 2 con u thun chng mang gen tng phn lai nhau c F
1
ton lụng xỏm, cú sc. Cho
g mỏi F
1
lai phõn tớch thu c th h lai cú 25% g mỏi lụng vng, cú sc; 25% g mỏi lụng vng,
trn; 20% g trng lụng xỏm, cú sc; 20% g trng lụng vng, trn; 5% g trng lụng xỏm, trn; 5%
g trng lụng vng, cú sc.
Bit rng lụng cú sc l tri hon ton so vi lụng trn.
Nu cho cỏc g F
1
trờn lai nhau, trong trng hp g trng v g mỏi F
1
u cú din bin gim phõn
nh g mỏi F
1
ó em lai phõn tớch trờn. Hóy xỏc nh F
2
:
- T l g mang cỏc cp gen u d hp.
- T l g lụng vng, trn mang ton gen ln.
Cõu 8. mt loi thc vt cho c th cú kiu gen
ab

AB
Dd
eH
Eh
. Bit tn s trao i chộo A v B l 10%; tn s
trao i chộo gia E v h l 20%.
a. Khi c th trờn phỏt sinh giao t thỡ giao t ABdEH chim bao nhiờu %
b. Cho c th trờn t th phn thỡ t l cõy cú ớt nht mt tớnh trng tri l bao nhiờu %.
Cõu 9.
ngụ tớnh trng trng lng do 2 cp gen quy nh, cõy cú bp nh nht cú kiu gen

ab
ab
v cú trng lng 100(g)/ 1 bp. Mi alen tri lm cho bp ngụ nng thờm 5 (g).
Xột phộp lai
ab
AB
(Tn s hoỏn v gen 20%) x
ab
ab
-> F1. Nu th h F1 cú 1000 bp
ngụ / 1 so. Hóy tớnh nng sut ngụ F1 (kg/ so).
Cõu 10.
Tn s alen A phn c trong qun th ban u l 0,6. Qua ngu phi qun th t trng thỏi cõn bng di
truyn vi cu trỳc nh sau: 0,49 AA + 0,42Aa+ 0,09 aa.
a. Xỏc nh tn s tng i ca cỏc alen A v a phn cỏi trong qun th ban u?
b. Quỏ trỡnh ngu phi din ra qun th ban u thỡ cu trỳc di truyn ca qun th tip theo nh th
no?

×