Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường Tiểu học An</b>
<b>Tường 1</b>
<b>Lớp: 1…</b>
<b>Họ</b> <b>và</b>
<b>tên:...</b>
.
<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2017 - 2018</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
A. KIỂM TRA ĐỌC :
<b>I. Đọc thành tiếng: (7điểm)</b>
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học.
<b>II. Đọc thầm đoạn văn sau: </b>
<i> Dê Con trồng củ cải</i>
<i> Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau </i>
<i>củ cải.</i>
<i>cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế, cây </i>
<i>không sao lớn được.</i>
<i>Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:</i>
<b>Câu 1 (M1-1đ) Dê Con tính tình thế nào? </b>
A. Chăm chỉ nhưng không khéo tay.
B. Khéo tay nhưng không chăm chỉ.
C. Chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột.
<b>Câu 2. (M1-1đ) Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì?</b>
A. Nhổ cải lên xem rồi lại trồng xuống.
B. Ra vườn ngắm cây cải.
C. Gieo thêm hạt cải.
<b>Câu 3. (M2-1đ) Kết quả thế nào?</b>
A. Cây cải khơng có lá.
B. Cây cải không lớn được.
C. Cải có lá nhưng khơng có củ.
B. KIỂM TRA VIẾT :
<b>2. Bài tập (4 điểm) </b>
Điền v hoặc d:
<b> Quả ...ừa cái ...í ...âu tây</b>
Con ...ê con ...ơi cái ...áy
<b>Câu 2: Đưa các tiếng vào mơ hình. Loan, kẻng, nghiêng, sung .( M1-1đ) </b>
...
...
...
...
<b>Câu 3: Điền thêm tiếng vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh. ( M3-1đ)</b>
<b>ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ II- LỚP 1</b>
<b>NĂM HỌC : 2017-2018</b>
<b>MƠN : TIẾNG VIỆT 1- CGD</b>
<b>A.Kiểm tra đọc:(10 Điểm)</b>
1. Đọc thành tiếng : 7 Điểm
- HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.
- Tốc độ đọc 25 tiếng/ 1 phút
2.Kiểm tra đọc hiểu (3điểm)
Câu 1; 2; 3 ( mỗi câu 1 điểm)
Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. B
<b>B / Kiểm tra viết : 10 điểm </b>
1.
Chính tả : 6 điểm
Đọc cho học sinh viết Bài “ Con quạ thông minh” ( VBT Tiếng Việt- tập 2-
trang 117)
Từ “ Quạ đang khát nước,..., trong vị rất ít.”
GV đọc cho HS nghe viết bài sau với tốc độ 25 chữ / 15 phút:
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày
đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 5 điểm
- Các mức điểm khác ( dưới 6 điểm ) tùy mức độ sai sót GV ghi điểm cho phù hợp.
2. Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt : ( 4 điểm )
<b>Câu 1 : Điền vào chỗ trống? (M1-2đ)</b>
Điền v hoặc d:
<b> Quả ...d.ừa cái ...v...í ...d...âu tây</b>
Con ....d...ê con ...d..ơi cái ....v...áy
Câu 2: Đưa tiếng vào mơ hình.( 1 điểm)
Vẽ mơ hình và đưa được tiếng đúng vào mơ hình được 0,25đ.