Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.36 KB, 81 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• <sub>Dựa vào mẫu cụ thể và các quy tắc hay thủ tục quy</sub>
• <b><sub>Định nghĩa 1. </sub></b><sub>Một giả thuyết thống kê là một sự xá</sub>
c nhận hay phỏng đoán liên quan đến một hay nhi
ều tổng thể.
•
• <b><sub>Định nghĩa 2. </sub></b><sub>Thủ tục mà qua những thông tin về </sub>
• <b><sub>Giả thuyết khơng: </sub></b><sub>giả thuyết đưa ra kiểm định, ký </sub>
hiệu là H0
• <sub>Đây là giả thuyết ta muốn bác bỏ hay chấp nhận</sub>
• <b><sub>Giả thuyết đối: </sub></b><sub>giả thuyết cạnh tranh với giả thuyế</sub>
t H0. Kí hiệu là H1.
• H0 có dạng: = <sub>0</sub>
• H1 có dạng: > <sub>0 </sub>(hay < <sub>0</sub>)
• <sub>Hoặc</sub>
• H0 có d ng: ạ ≥ <sub>0</sub>
• H1 có d ng: ạ < <sub>0</sub>
• H0 có d ng: ạ ≤ <sub>0</sub>
• H0 có dạng: = <sub>0</sub>
• <sub>Nguyên lý xác su t nh : </sub><sub>ấ</sub> <sub>ỏ</sub> <sub>n u m t bc có xs r</sub><sub>ế</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ấ</sub>
t nh thì trong m t hay vài phép th có th ỏ ộ ử ể
xem nh bc đó khơng x y ra.ư ả
• <sub>Ph ng pháp ph n ch ng:</sub><sub>ươ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ứ</sub> <sub> đ bác b A ta gi</sub><sub>ể</sub> <sub>ỏ</sub>
s A đúng, và sau đó d n đ n đi u vơ lý.
• <sub>Gi s c n nghiên c u tham s </sub><sub>ả ử ầ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ố</sub> <sub></sub><sub>. </sub>
• <sub>Ta l p m u ng u nhiên c n</sub><sub>ậ</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ỡ</sub>
• <sub>Đặ</sub><sub>t gi thuy t H0 v tham s </sub><sub>ả</sub> <sub>ế</sub> <sub>ề</sub> <sub>ố</sub> <sub></sub><sub>.</sub>
• <sub>Tiêu chu n ki m đ nh là m t th ng kê m u </sub><sub>ẩ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ị</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ẫ</sub>
có phân ph i xác su t hoàn toàn xác đ nh kố ấ ị
1. <sub>Gi s r ng H0 đúng</sub>ả ử ằ
2. <sub>Xây d ng m t bi n c A có xác su t bé khi H0 đú</sub>ự ộ ế ố ấ
ng (g i là m c ý ngh a c a phép ki m đ nh). ọ ứ ĩ ủ ể ị
3. <sub>Theo nguyên lý xác su t nh thì trong m t l n th </sub>ấ ỏ ộ ầ ử
bi n c A s không x y ra.ế ố ẽ ả
4. Vì v y n u v i m t m u c th nào đó mà:ậ ế ớ ộ ẫ ụ ể
A x y ra thì gi thi t H0 đúng là vơ lý và ta bác ả ả ế
b gi thi t H0.ỏ ả ế
Một hãng buôn muốn xem xét sự ổn định về
lượng hàng bán được trung bình trên mỗi nhân
Mẫu ngẫu nhiên gồm 40 nhân viên bán hàng
được lựa chọn và thấy lượng hàng trung bình của
họ là 6,1 với độ lệch chuẩn đã hiệu chỉnh s=2,5.
<i>Có thể nói rằng lượng hàng bán trung bình trên </i>
<i>mỗi đầu người có sự thay đổi khơng?</i>
• <sub>Gọi </sub><sub></sub><sub> là lượng hàng bán trung bình trên mỗi n</sub>
hân viên năm nay.
• <sub>Ta đặt giả thuyết như sau:</sub>
H0: khơng đổi (so với năm ngối)
H1: thay đổi (so với năm ngối)
• <sub>Viết dưới dạng tốn học:</sub>
Bước 1. Theo định lý giới hạn trung tâm
Bước 2. Giả sử H0 đúng, nghĩa là =7,4
2
2
Bước 3. Chuẩn hóa:
Bước 4. Ta có xác suất sau:
<i>Có nghĩa là nếu H0 đúng thì khả năng |Z|</i><i>1,96 </i>
<i>là 5%, rất nhỏ.</i>
Bước 5. Với mẫu đã chọn ta có:
Bước 6. Theo nguyên lý biến cố hiếm ta bác bỏ
giả thuyết H0 (chấp nhận giả thuyết H1) ở mức ý
nghĩa 5%.
<i>qs</i>
• <sub>Đ</sub><sub>ây là bài toán ki m đ nh gi thuy t tham s .</sub><sub>ể</sub> <sub>ị</sub> <sub>ả</sub> <sub>ế</sub> <sub>ố</sub>
• <sub>Tham s c n ki m đ nh: trung bình t ng th </sub><sub>ố ầ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ị</sub> <sub>ổ</sub> <sub>ể</sub>
• <sub>H0: gi thuy t</sub><sub>ả</sub> <sub>ế</sub> <sub>; H1: đ i thuy t</sub><sub>ố</sub> <sub>ế</sub>
• <sub>Z: tiêu chu n ki m đ nh</sub><sub>ẩ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ị</sub>
• <sub>5%: m c ý ngh a, ký hi u: </sub><sub>ứ</sub> <sub>ĩ</sub> <sub>ệ</sub> là m c đ ít x y ra c a ứ ộ ả ủ
Z.
• <sub>Mi n |Z|</sub><sub>ề</sub> <sub></sub><sub>1,96 g i là mi n bác b gi thuy t. Th n</sub><sub>ọ</sub> <sub>ề</sub> <sub>ỏ ả</sub> <sub>ế</sub> <sub>ườ</sub>
g ký hi u: Wệ <sub></sub>
<b>Giả thuyết: </b>một mệnh đề (một câu khẳng định) về
một vấn đề chưa biết nào đó.
Ký hiệu: H0. Giả thuyết là một mệnh đề nên có thể
đúng hoặc khơng đúng.
<b>Đối thuyết: </b>một mệnh đề trái (xung khắc) với giả
thuyết. Ký hiệu: H1.
Dựa vào 2 nguyên lý:
<sub> Nguyên lý xác suất nhỏ</sub>
<sub> Nguyên lý chứng minh phản chứng. </sub>
Để kiểm định H0 ta làm như sau:
1. Giả sử rằng H0 đúng
2. Xây dựng một biến cố A có xác suất bé khi H0
đúng (gọi là mức ý nghĩa của phép kiểm
định).
3. Theo nguyên lý xác suất nhỏ thì trong một lần
thử biến cố A sẽ khơng xảy ra.
4. Vì vậy nếu với một mẫu cụ thể nào đó mà:
<sub>A xảy ra thì giả thiết H0 đúng là vô lý và ta </sub>
bác bỏ giả thiết H0.
<sub> A khơng xảy ra thì ta chưa có cơ sở để bác </sub>
bỏ H0.
<sub> Được xây dựng trên mẫu ngẫu nhiên và tham </sub>
số cần kiểm định. Còn gọi là thống kê mẫu.
<sub> Ký hiệu: Z, T, </sub><sub></sub><sub> ... (tùy bài toán)</sub>
<sub> Chọn mẫu ngẫu nhiên kích thước n:</sub>
(X1,X2,…,Xn)
<sub> Xây dựng thống kê Z=Z (X</sub><sub>1</sub><sub>,X</sub><sub>2</sub><sub>,…,X</sub><sub>n</sub><sub>,θ) , trong </sub>
đó θ là tham số liên quan đến giả thuyết cần
kiểm định.
<sub> </sub><b><sub>Nếu H0 đúng thì thống kê Z có qui luật phân </sub></b>
Là miền giá trị của thống kê Z. Ký hiệu: W<sub>α</sub>
Với điều kiện H0 đúng, Z nhận giá trị trong miền
Wα với xác suất bằng α.
với α là mức ý nghĩa của kiểm định. Thông thường
là 0,05 hay 0,01.
<b>Lưu ý: có vơ số miền bác bỏ Wα thỏa mãn.</b>
Sai lầm loại 1: bác bỏ H0 khi H0 đúng. Sai lầm
loại 1 sinh ra do kích thước mẫu quá nhỏ, do
cách lấy mẫu…
Sai lầm loại 2: chấp nhận H0 khi H0 sai. Vậy xác
suất sai lầm loại 2 xác định như sau:
H0 đúng H0 sai
Bác bỏ H0 Sai lầm loại 1
Xác suất =α
Chấp nhận H0 Sai lầm loại 2
Với cỡ mẫu cố định thì:
• <sub> Giảm sai lầm loại 1 thì sẽ làm tăng sai lầm loại 2.</sub>
• <sub> Giảm sai lầm loại 2 thì sẽ làm tăng sai lầm loại 1.</sub>
<sub> Giả thiết H0 là quan trọng do đó sai lầm về nó </sub>
càng nhỏ càng tốt.
<sub> Cố định xác suất sai lầm loại 1 ở mức ý nghĩa </sub>
α.
<sub> Với mẫu kích thước n xác định, ta </sub><sub>chọn miền </sub>
bác bỏ Wα sao cho xác suất sai lầm loại 2 nhỏ
nhất hoặc chấp nhận được.
<sub> Việc chọn miền bác bỏ tùy thuộc vào từng bài </sub>
• Ký hiệu: Z<sub>qs</sub>; T<sub>qs</sub>; <sub>qs</sub>.
•<sub> Là giá trị của Z tính trên mẫu cụ thể.</sub>
Zqs=Z(x1,x2,…,xn,θ)
•<sub> Với (x</sub><sub>1</sub><sub>,x</sub><sub>2</sub><sub>,…,x</sub><sub>n</sub><sub>) là giá trị cụ thể của mẫu ngẫu </sub>
So sánh Z<sub>qs</sub> với W<sub>α</sub>:
<sub> Z</sub><sub>qs</sub> <sub></sub><sub>W</sub><sub>α</sub><sub> thì bác bỏ H0; thừa nhận H1.</sub>
<sub> Z</sub><sub>qs</sub> <sub></sub><sub> W</sub><sub>α</sub><sub> chưa có cơ sở để bác bỏ H0 (trên </sub>
thực tế là thừa nhận H0)
<b>Chú ý:</b> không kết luận đúng – sai mà chỉ kết luận
1. Phát biểu H0 và H1.
2. Lập mẫu ngẫu nhiên kích thước n.
3. Xác định tiêu chuẩn kiểm định Z và phân phối xác
suất của Z với điều kiện H0 đúng.
4. Với mức ý nghĩa α, xác định miền bác bỏ tốt nhất
tùy theo đối thiết H1.
5. Tính giá trị quan sát của Z từ mẫu cụ thể.
Chuẩn,
đã biết
n>30,
đã biết
n>30,
chưa biết
Chuẩn, n<30
chưa biết
2
~ ;
<i>X</i> <i>N</i>
<i>n</i>
2
;
<i>X</i> <i>N</i>
<i>n</i>
<i>Z</i> <i>N</i>
<i>Z</i> <i>t n</i>
<i>S</i>
<i>Z</i> <i>N</i>
2
~ ;
Ki m đ nh trung bình t ng th :ể ị ổ ể
Ho c:ặ
~ 0; 1
<i>X</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>N</i>
~ 1
<i>X</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>t n</i>
<sub> Giả thuyết thống kê.</sub>
<sub> Lấy mẫu ngẫu nhiên cỡ n (X</sub><sub>1</sub><sub>,X</sub><sub>2</sub><sub>,</sub>…<sub>,X</sub><sub>n</sub><sub>).</sub>
<sub> Nếu H0 đ</sub><sub>ú</sub><sub>ng th</sub><sub>ì</sub><sub> ta c</sub><sub>ó:</sub>
0
0
0;1
<i>X</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>N</i>
0
0;1
<i>X</i> <i>n</i>
Bác bỏ Bác bỏ
1
2
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~N(0;1)
Mức ý nghĩa: α
1 1
2 2
1
2
<i>X</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>Z t</i> <i>vôiù</i> <i>t</i>
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~N(0;1)
Mức ý nghĩa: α
1 2 1 2
1 2
2
W<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Z</i> <i>Z t</i> <i>với</i> <i>t</i>
0 <sub>1 2</sub>
2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~N(0;1)
Mức ý nghĩa: α
1 2 1 2
1 2
2
W<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>X</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>t</i> <i>vôiù</i> <i>t</i>
1 2
2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
0
1. Đặt bài toán kiểm định, xác định mức ý nghĩa
α.
2. Tính giá trị tới hạn: (tùy bài toán).
3. Xác định miền bác bỏ.
4. Tính giá trị kiểm định (giá trị quan sát)
5. So sánh, kết luận.
6. Lưu ý ở trường hợp 3, ta thay “σ”bằng “s”
1 1 2
2 2
Một hãng bn muốn biết xem phải chăng có sự
khơng ổn định về lượng hàng bán được trung
bình trên mỗi nhân viên bán hàng so với những
thấy lượng hàng trung bình của họ là 6,1 với độ
lệch chuẩn đã hiệu chỉnh s=2,5. Với mức ý nghĩa
Gọi μ là lượng hàng bán được trung bình trên mỗi nhân
viên bán hàng.
Bài toán kiểm định:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ:
0 : 7, 4
0,05
1: 7, 4
<i>H</i>
<i>H</i>
1,96 W 1,96
Từ mẫu ta có:
Giá trị kiểm định:
Do ZW nên ta bác bỏ H0. Tức là số lượng
hàng bán được của mỗi cơng nhân có sự thay
đổi ở mức ý nghĩa 5%.
3 289
2 5
, ,
,
,
<i>Z</i>
40; 6,1; 2,5
• <sub>Trong bài trên v i trung bình m u nh th n</sub><sub>ớ</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ư</sub> <sub>ể</sub>
ào ta có th ch p nh n H0.ể ấ ậ
• <sub>Tính xác su t sai l m lo i 2 n u trung bình t</sub><sub>ấ</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ế</sub>
ng th là 7,0.
• <sub>Ta ch p nh n H0:</sub><sub>ấ</sub> <sub>ậ</sub>
• <sub>Đ ề</sub><sub>i u này t ng đ ng v i:</sub><sub>ươ</sub> <sub>ươ</sub> <sub>ớ</sub>
1,96
<i>X</i> <i>n</i>
<i>Z W</i>
<i>S</i>
• <sub>Nếu thực sự </sub><sub></sub><sub>=7,0 thì:</sub>
• <sub>Chuẩn hóa:</sub>
• <sub>Vậy xác suất sai lầm loại 2:</sub>
<i>P type error</i> <i>P</i> <i>X</i>
<i>P</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>N</i>
<i>S</i>
Một cơng ty có một hệ thống máy tính có thể xử lý
1200 hóa đơn một giờ. Công ty mới nhập về một hệ
thống máy tính mới. Hệ thống mới này khi chạy kiểm
tra trong 40 giờ cho thấy số hóa đơn được xử lý trung
bình trong một giờ là 1260 với độ lệch chuẩn hiệu
chỉnh 215. Với mức ý nghĩa 5% hãy nhận định xem hệ
thống mới có tốt hơn hệ thống cũ hay khơng?
<b>Giải:</b>
Ta lập bài tốn kiểm định:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Ta có:
Miền bác bỏ:
<i>Z</i>
<i>S</i>
1 2 0 45
2
0 05, <i>t</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub>,</sub> 1 645,
<sub></sub>
1 645
Từ mẫu ta có:
Giá trị quan sát:
Do nên ta bác bỏ H0. Tức là hệ thống
máy tính mới tốt hơn hệ thống máy tính cũ.
1260; 215
<i>x</i> <i>s</i>
1 76499
215
,
<i>qs</i>
<i>Z</i>
<i>qs</i>
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~t(n-1)
Mức ý nghĩa: α
Bác bỏ Bác bỏ
W <i>Z</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>Z</i> <i>t n</i>
2
1
<i>t n</i>
2
1
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~t(n-1)
Mức ý nghĩa: α
0
Bác bỏ
W <i>Z</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>Z t n</i>
<i>S</i>
1
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~t(n-1)
Mức ý nghĩa: α
0
Bác bỏ
W <i>Z</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>Z</i> <i>t n</i>
<i>S</i>
1
Một cơng ty sản xuất hạt giống tuyên bố rằng một loại
giống mới của họ có năng suất trung bình 21,5 tạ/ha.
Gieo thử giống này tại 16 vườn thí nghiệm thì thu được
kết quả:
Dựa vào kết quả này hãy nhận xét xem quảng cáo của
cơng ty có đúng khơng với mức ý nghĩa 5%. Biết rằng
năng suất giống cây trồng là một biến ngẫu nhiên có
Gọi μ là năng suất trung bình của loại giống mới.
Ta cần kiểm định giả thiết:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Với α=0,05 ta có:
0 21 5
0 05
1 21 5
: ,
,
: ,
<i>H</i>
<i>H</i>
15 15 0,025 2,131
<sub></sub>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>X</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>t n</i>
Miền bác bỏ:
Từ mẫu trên ta tính được:
Vậy chưa có cơ sở để bác bỏ H0. Có nghĩa là với số
liệu này thì có thể chấp nhận lời quảng cáo của
công ty.
2 131
W <i>Z</i> <i>X</i> , <i>n</i> <i>Z</i> ,
<i>S</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
20 4062 2 7999 1 5626
2 7999 W
, ; , , , ,
,
<i>qs</i>
Điều tra doanh thu của các hộ kinh doanh mặt
hàng M trong một vùng (chục triệu/tháng) cho
kết quả như sau:
Giả sử doanh thu có phân phối chuẩn.
a) Những hộ kinh doanh mặt hàng M có doanh
thu hơn 40 triệu/tháng là những hộ có doanh
thu cao. Có thể cho rằng tỉ lệ những hộ có
doanh thu cao ở mức 35% hay không? Hãy kết
luận ở mức ý nghĩa 3%.
c) Có thể cho rằng phương sai của doanh thu
Tổng thể có tỷ lệ p chưa biết.
Ta xét 3 bài toán như sau:
0 0 0
0 0 0
1 2 3
1 1 1
: : :
: : :
<i>H p p</i> <i>H p p</i> <i>H p p</i>
<i>BT</i> <i>BT</i> <i>BT</i>
<i>H p p</i> <i>H p p</i> <i>H p p</i>
Ki m đ nh t l t ng th :ể ị ỷ ệ ổ ể
Gi s H0 đúng ta có:ả ử
<i>F</i> <i>p</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>N</i>
<i>p</i> <i>p</i>
0
0 0
~ 0; 1
1
<i>F</i> <i>p</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>N</i>
<i>p</i> <i>p</i>
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~N(0;1)
Mức ý nghĩa: α
<i>H p p</i>
<i>BT</i>
<i>H p p</i>
1 1
1
W
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>F p</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>Z t</i> <i>với</i> <i>t</i>
Bác bỏ Bác bỏ
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~N(0;1)
Mức ý nghĩa: α
0 <sub>1 2</sub>
2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>H p p</i>
<i>BT</i>
<i>H p p</i>
0
1 2 1 2
1 2
2
1
W<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>F p</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>Z t</i> <i>vôiù</i> <i>t</i>
<i>p</i> <i>p</i>
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~N(0;1)
Mức ý nghĩa: α
<i>H p p</i>
<i>BT</i>
<i>H p p</i>
1 2 1 2
1 2
W
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>F p</i> <i>n</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>t</i> <i>vôiù</i> <i>t</i>
1 2
2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
0
Một đảng chính trị trong một cuộc bầu cử tổng thống ở
nước nọ tuyên bố rằng ít nhất 45% cử tri sẽ bỏ phiếu
cho ứng viên A của họ. Chọn ngẫu nhiên 2000 cử tri để
cho ý kiến thì thấy 862 cử tri tuyên bố sẽ bỏ phiếu cho
A. Với mức ý nghĩa 5% hãy kiểm định xem dự đoán của
đảng trên có đúng khơng?
<b>Giải:</b>
Gọi p là tỉ lệ cử tri sẽ bỏ phiếu cho ứng viên A.
Ta có bài tốn kiểm định:
0 0 45
0 05
Tỉ lệ mẫu cụ thể: f=862/2000=0,431
Giá trị kiểm định:
Như vậy bác bỏ H0.
1 2 0 45
2
0 05 <sub></sub> 1 645
, <i>t</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub>,</sub> ,
1 708
0 45 0 55
, , ,
, . ,
Điều kiện: hoặc cỡ mẫu n>30 hoặc tổng thể có phân
phối chuẩn.
Xét bài toán này trong 2 trường hợp:
1. Đã biết trung bình tổng thể .
2. Chưa biết trung bình tổng thể .
Ta xét 3 bài toán như sau:
2 2 2 2 2 2
0 0 0
2 2 2 2 2 2
0 0 0
0 0 0
1 2 3
1 1 1
: : :
: : :
<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>
<i>BT</i> <i>BT</i> <i>BT</i>
<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>
Chuẩn,
đã biết
Không chuẩn
đã biết
Chuẩn
chưa biết
Không chuẩn
chưa biết
2<sub>,</sub> <sub>30</sub>
<i>S</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>S</i> <i><sub>X</sub></i> <i><sub>X</sub></i>
<i>Z</i>
<i>Z</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Ki m đ nh ph ng sai t ng th :ể ị ươ ổ ể
Ho c:ặ
*2
2
2
2
2
2
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~χ2(n-1)
Mức ý nghĩa: α
0
1
2 1 1
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>S</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>hay Z</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~χ2(n-1)
Mức ý nghĩa: α
<i>n</i> 1
Bài tốn kđ: Miền bác bỏ của Z~χ2(n-1)
Mức ý nghĩa: α
0 <sub></sub> <sub></sub>
1 <i>n</i> 1
Giám đốc một xí nghiệp cho biết lương trung
bình của 1 cơng nhân thuộc xí nghiệp là 2 triệu
đồng một tháng.
Chọn ngẫu nhiên 40 cơng nhân thấy lương trung
bình là 1,8 triệu một tháng và độ lệch chuẩn h/c
là 500 ngàn. Lời báo cáo của giám đốc có tin
Theo một nguồn tin thì tỉ lệ hộ dân thích xem ca
nhạc trên tivi là 80%. Thăm dị 49 hộ dân thấy
có 25 hộ thích ca nhạc.
Một máy sản xuất tự động lúc đầu tỉ lệ sản phẩm loại
A là 50%. Sau khi áp dụng một phương pháp sản xuất
mới, người ta lấy 40 mẫu, mỗi mẫu gồm 10 sản phẩm
để kiểm tra. Kết quả kiểm tra cho ở bảng sau :
Tỉ lệ phế phẩm của một nhà máy trước đây là 5%.
Năm nay nhà máy áp dụng một biện pháp kĩ
thuật mới. Để nghiên cứu tác dụng của biện pháp
Một cửa hàng tạp hố nhận thấy thời gian vừa qua
trung bình một khách hàng mua 25 ngàn thuốc lá
trong ngày. Nay cửa hàng chọn ngẫu nhiên 15
khách hàng thấy trung bình một khách hàng mua
24 ngàn đồng và đlc mẫu điều chỉnh là 2 ngàn
đồng.
Với mức ý nghĩa 5%, thử xem có phải sức mua của
khách hàng hiện nay đã giảm sút?
Nếu máy móc hoạt động bình thường thì kích
thước của một loại sản phẩm tính theo cm là
một đại lượng ngẫu nhiên phân phối theo qui
luật chuẩn với phương sai 25 . Nghi ngờ máy
hoạt động khơng bình thường , người ta đo thử
20 sản phẩm và tính được phương sai hiệu
Biết độ chịu lực X của các mẫu bê tơng có phân
phối chuẩn, đo độ chịu lực của 200 mẫu bê tơng
ta có kết quả sau:
Với mức ý nghĩa 5% hãy kiểm định giả thuyết
thống kê:
Độ chịu lực 195 205 215 225 235 245
Số mẫu 13 18 46 74 34 15
0 230 0 230
1 230 1 230
: :
: :
<i>H</i> <i>H</i>
<i>hay</i>
<i>H</i> <i>H</i>
Chiều cao một loại cây là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Trong điều kiện phát triển bình thường
thì phương sai của chiều cao loại cây đó là (0,5m)2 .
Để điều tra người ta tiến hành đo thử 26 cây thì
thấy phương sai mẫu hiệu chỉnh là (0,54m)2.
Nếu phương sai cây <i><b>thay đổi</b></i> thì do cây phát triển
không đều và cần cải tiến kĩ thuật. Với mẫu trên có
cần phải cải tiến lại kĩ thuật hay không ở mức ý
• <sub>Tr c nghi m: 4đ</sub><sub>ắ</sub> <sub>ệ</sub>
• <sub>T lu n 6đ</sub><sub>ự ậ</sub>
• <sub>G i X là đ b n c a m t lo i dây thép. </sub><sub>ọ</sub> <sub>ộ ề</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ạ</sub>
• <sub>Tr c khi thay đ i cơng ngh đ b n trung bình là</sub><sub>ướ</sub> <sub>ổ</sub> <sub>ệ ộ ề</sub>
165, đ l ch chu n ộ ệ ẩ =15.
• <sub>Sau khi thay đ i cơng ngh ng i ta ch n ng u nh</sub><sub>ổ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ườ</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ẫ</sub>
iên 25 s i, đo đ b n ta đ c trung bình m u là 1ợ ộ ề ượ ẫ
70.
• <sub>Gi s X có phân ph i chu n và đ l ch chu n v n </sub><sub>ả ử</sub> <sub>ố</sub> <sub>ẩ</sub> <sub>ộ ệ</sub> <sub>ẩ</sub> <sub>ẫ</sub>
• <sub>A) V i m c ý ngh a 5%. Xác đ nh mi n bác b c a </sub><sub>ớ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ĩ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ề</sub> <sub>ỏ ủ</sub>
bài tốn ki m đ nh:ể ị
• <sub>B) Nhìn chung khi t ng m c ý ngh a lên thì gi thuy</sub><sub>ă</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ĩ</sub> <sub>ả</sub>
t H0 d b bác b h n hay d ch p nh n h n.
ế ễ ị ỏ ơ ễ ấ ậ ơ
• <sub>C) V i m c ý ngh a 10%, v i trung bình m u th nà</sub><sub>ớ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ĩ</sub> <sub>ớ</sub> <sub>ẫ</sub> <sub>ế</sub>
o ta có th bác b H0.ể ỏ
0
1
: 165
: 165
<i>H</i>
<i>H</i>