Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài soạn De HSG Huyen TBa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.4 KB, 5 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Ba
Kỳ thi olympic tiếng anh tiểu học năm học 2008-2009
Chơng trình :Lets learn English Lớp 5
Bài thi viết
Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên chữ ký của 2 giám khảo:
Giám khảo 1:......
Giám khảo 2:..
Điểm bài thi
bằng số
Điểm bài thi bằng chữ:
.........
Số phách do chủ tịch
hội đồng chấm ghi
Chủ tịch hội đồng chấm thi dọc theo đờng nét đứt này
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Ba
Kỳ thi olympic tiếng anh tiểu học năm học 2008-2009
Chơng trình :Lets learn English Lớp 5
Bài thi viết
Họ tên, chữ ký của 2 giám thị
Giám thị 1:.....
Giám thị 2:.......
Số phách do chủ tịch hội đồng chấm ghi
Họ tên thí sinh:..Số báo danh:.
Ngày sinh:..
Lớp:.Trờng THCS: ..
Ngày thi:....
Môn thi:....
Hội đồng thi: ..
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
I/Kiến thức ngôn ngữ: (10đ)
Bài tập 1: Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân.

(2,5đ).
1.London run come cold
2.no nothing go nobody
3.people sea great pretty
4.chess teacher lunch school
5.helped played stayed listened
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại trong câu.(2,5đ)
1.yesterday tomorrow tonight goodbye
2.picnic volleyball football tennis
3.doing going swimming spring
4. train car plane bus
5. Chinese Japan American Cambodian
Bài tập 3: Khoanh tròn câu trả lời đúng (a , b , c hoặc d) .(5đ)
1.Where.you at 8 p.m yesterday?
a.are b.was c.were d.did
2.Who did you meet last Sunday?- I..some famous musicians from England.
a.meeted b.met c.was meet d.were met
3.I have a headache: - You should..some aspirins.
a.take b.drank c.eat d.drinks
4shes going to watch television.
a.That night b.Last night c.Tonight d.At night
5.They are going to travelbus.
a.on b.by c.bye d.buy
6.Its.hot in summer.
a.never b.no c.often d.not
7.Where is the bus..?

a.park b.stop c.car d.stopping
8.Which letter can you drink?
a. T b. C c.Y d. B
9.Whats the matter with your grandma?
a.Hes sick b.Shes sick c.I am sick d.Theyre sick
10.She..her homework yesterday evening.
a.does b.were c.was d.did
II/ Đọc hiểu: (10đ)
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dới. (5đ)
This is Phong. Hes a student at Ninh Dan Primary School. The school held a
sports day yesterday. All the teachers and students were there. The students played
different sports and games such as : football, badminton, chess and hide-and-seek.
Phong played badminton very well. He was happy because he was the best player.
1.What is Phong?
=>.
2.What did his school hold yesterday?
=>.
3.Were all the teachers and students there?
=>.
4.Why was Phong happy?
=>.
5.Did the students play the same sports?
=>.
Bài tập 2: Đọc và hoàn thành đoạn văn sau. (5đ)
It(1)..very cold yesterday. Lan had a cough and she (2)very
tired. She (3)to a doctor. The doctor gave her some cough mixture and said
You should keep warm. You(4)go to school. I think you will get (5)..
soon.
III/Viết: (10đ)
Bài tập 1: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa. (5đ)

1.I/night/ last/watched/ T.V/ I/ went/ then/ bed/to.
=>.
2.they/ eat/didnt/anything/drink/and/why/?/
=>.
3.you/what/did/Sunday/do/last/?/
=>.
4.tonight/going/to/you/cinema/are/the/?/
=>.
5.ahead/turn/go/and/right.
Bài tập 2: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau: (5đ)
1.Its about two hundred kilometers from my house to Hai Phong.
=>..
2.Yes, the weather is cool in the Autumn.
=>..
3.I was born in Thanh Ba Town.
=>..
4.I started school in 2004.
=>..
5.Im eleven years old.
=>..
IV/Trò chơi ngôn ngữ: (10đ)
Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ thời tiết hay các mùa, 5 động từ ở thì quá khứ thờng.
(10đ).
S S E A N W I N T E
L A U T U M N O H I
S W E E W I N T E R
N E D W C O L D E M
O N I A T H O T K W
W T D S H G A V E I
Y A D W R O T E J N

A W E R E D D F I D
Z C O O K E D X U Y
P L A Y E D F Q O L
The end
Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Ba
Đáp án chấm thi lớp 5 chơng trình let s learn
Phần I: nghe hiểu
Bài 1: Em hãy nghe và điền chữ T vào ô trống nếu là câu đúng và điền F vào ô
trống nếu là câu sai: 5 điểm ( mỗi câu đúng cho 1,0 điểm ).
1.John lives in London
2.Hes a famous artist.
3.He likes travelling.
4.He visited Ha Long Bay last year.
5.We had English festival last week .
Bài 2: Em hãy nghe và chọn một trong số A, B hoặc C một từ phù hợp với mỗi
chỗ trống những câu sau: 5 điểm ( mỗi câu đúng cho 1,0 điểm)
Next weekend Andy and his friends are going to visit Ha Long. They are going
to travel by bus. Theyre going to stay in a hotel and have seafood there. Theyre
going to swim and take photos. Theyre going to buy some souvenirs for their families.
1 2 3 4 5
B A B C A
II/Kiến thức ngôn ngữ: (10đ)
Bài tập 1: Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân.

(2,5đ).Mỗi từ đúng đợc 0,5 điểm.
1.cold 2.nothing 3.great 4.school 5.helped
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại trong câu.(2,5đ)
Mỗi từ
đúng đợc 0,5 điểm
1.goodbye 2.picnic 3.spring 4.plane 5.Japan

Bài tập 3: Khoanh tròn câu trả lời đúng (a,b , c hoặc d) .(5đ)
Mỗi từ đúng đợc 0,5 điểm.
1.c 2.b 3.a 4.c 5.b 6.c 7.b 8.a 9.b 10.d
III/ Đọc hiểu: (10đ)
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dới. (5đ) Mỗi câu đúng đợc một
điểm.
1.Hes a student.
2.His school held a sports day yesterday.
3.Yes, they were.
4.Because he was the best player.
5.No, they didnt
Bài tập 2: Đọc và hoàn thành đoạn văn sau. (5đ) Mỗi từ đúng đợc một điểm.
1. was 2.was/felt 3.went 4.shouldnt 5.better/well
IV/Viết: (10đ)
Bài tập 1: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa. (5đ). Mỗi câu đúng đợc một điểm.
1.Last night I watched T.V then I went to bed.
2.Why didnt they eat and drink / drink and eat anything?
3.What did you do last Sunday?
4.Are you going to the cinema tonight?
5.Go ahead and turn right/ Turn right and go ahead.
Bài tập 2: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau: (5đ). Mỗi câu đúng đợc một điểm.
1.How far is it from your house to Hai Phong?
2.Is the weather cool in the Autumn?
3.Where was you born?
1 F
2 T
3 F
4 T
5 T
4.When did you start school?

5.How old are you?
V/Trò chơi ngôn ngữ: (10đ)
Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ thức ăn hay đồ uống, 5 từ chỉ các con vật(10đ).
Mỗi từ đúng đơc một điểm. (Tối đa là 10 từ đợc cho điểm)
Down: snowy, went, did , was , windy,..
Across: autumn, winter , cold, hot, gave, wrote,.
The end

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×