Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng de thi hk1 hoa 8 2010-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.93 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THIỆN TRÍ NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN : HÓA 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Đề có 01 trang)
Câu 1 : (2,5 điểm)
Cho các sơ đồ phản ứng sau :
(1) ? P
2
O
5
+ ? ? H
3
PO
4
(2) Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
(3) Fe + Cl
2
FeCl
3
(4) ? + ? AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ ? Ag
(5) C


2
H
4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu ? và lập
phương trình hoá học cho các phản ứng trên.
Câu 2 : (2.5 điểm )
a) Phát biểu nội dung Định luật bảo toàn khối lượng. Giả sử có phản ứng giữa A
và B tạo ra C và D hãy viết công thức về khối lượng của phản ứng trên?
b) Áp dụng : Đốt cháy hết 2,4(g) kim loại magiê trong không khí thu được 4(g)
magiê oxit. Biết rằng magiê cháy là tác dụng với khí oxi trong không khí. Hãy xác
định khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
Câu 3:(2.5điểm)
a.Tính số mol của 5,7(g) nhôm .
b.Tính khối lượng của 5,6(l) khí Cl
2
(ở đktc).
c.Tính thể tích của 0,06(g) khí N
2
(ở đktc).
Câu 4:(2.5điểm)
Một hợp chất A có thành phần phần trăm theo khối lượng là: 40% Ca,12% C và O.
Biết hợp chất có khối lượng mol là 100(g).
a. Xác định % về khối lượng của oxi .

b. Xác định công thức hoá học của hợp chất đó.
__________________________________HẾT_____________________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THIỆN TRÍ NĂM HỌC:2010 – 2011
MÔN: HÓA 8
Câu 1 ( 2,5 điểm ).
Mỗi phương trình đúng ghi 0,5 điểm
(1) P
2
O
5
+ 3H
2
O 2 H
3
PO
4
(2) Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
(3) 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
(4) Al + 3 AgNO
3
Al(NO
3

)
3
+ 3 Ag
(5) C
2
H
4
+ 3 O
2
2CO
2
+ 2 H
2
O
Câu 2 (2,5điểm )
a) Định luật bảo toàn khối lượng : “ Trong một phản ứng hoá học , tổng khối lượng
của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng ”
(1,0 điểm )
Sơ đồ phản ứng : A + B C + D (0,25 điểm
Áp dụng Định luật bảo toàn khối lượng ta có công thức về khối lượng :
m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
(0,25 điểm )
b) Phương trình chữ : Magiê + oxi Magiê oxit (0,5 điểm )

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :
m
Magiê
+ m
oxi
= m
Magiê oxit
m
oxi
= m
Magiê oxit
-

m
Magiê

= 4 - 2,4 = 1,6 (g) (0,5 điểm )
Câu 3:(2.5điểm):
a. Số mol của nhôm là:
m
Al
5,7
n
Al
= = = 0,2 (mol) (0,5điêm)
M
Al
27
b. Số mol của khí Cl
2

:
V 5,6
n = = = 0,25mol (0,5điểm)
22,4 22,4
Khối lượng của khí Cl
2
:
m = m x M = 0,25 x 71 = 17,75 (g) (0,5điểm)
t
o
t
o
t
o
Cl
2
Cl
2
Cl
2
Cl
2
Cl
2
ĐỀ CHÍNH THỨC
c. Số mol của khí H
2
:
m 0,06
n = = = 0,03 (mol) (0,5điểm)

M 2
Thể tích của khí H
2
:
V

= n x 22,4 = 0,03 x 22,4 = 0,672 (l) (0,5điểm)
Câu 4:(2.5điểm)
a. % O = 100% - (% Ca + % C )
= 100 – (40 + 12 ) = 48 % (0,25điểm)
b.Công thức A có dạng chung : Ca
x
C
y
O
z
(0,25điểm)
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất :
% Ca x M
A
40 x 100
m
Ca
= = = 40 g
100 100
% C x M
A
12 x 100
m
c

= = = 12 g
100 100
% O x M
A
48 x 100
m
O
= = = 48 g (0.75điểm)
100 100
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất :
n
Ca
= 1mol ;
n
c
= 1 mol ;
n
O
= 3mol. (0,75điểm)
CTHH của hợp chất là : CaCO
3
(0,5điểm)
___________________________________HẾT____________________________
H
2
H
2
H
2
H

2
H
2

×