Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

hàng bài xưa địa lí 4 trần thị thu trang thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-

<b>Trung điểm của đoạn thẳng là gì ?</b>



-

<b><sub> Nêu cách xác định trung điểm của một đoạn </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Điểm G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa </b>


<b>hình tam giác nằm thăng bằng trên đầu ngón tay?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1/ § êng trung tun cđa tam gi¸c.</b>



<b>Xác định trung điểm M của BC.</b>


<b>Nối AM.</b>


?


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>M</b>


<b>Cho ABC.</b>
<b>x</b>


<b>x</b>

<b>H·y vÏ ® êng trung tuyÕn xuÊt ph¸t tõ </b>



<b>đỉnh B, đỉnh C của </b>

<b>ABC.</b>



<b>F</b>


<b>M</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>E</b>


<b>/</b>


<b>/</b>



=


=


x

x



<b>* </b>

<b>Mi tam giỏc cú ba ng trung </b>



<b>tuyn</b>



<b>Mỗi tam giác có nhiều nhất bao nhiêu đ </b>


<b>ờng trung tuyến ?</b>



<b>* Đoạn AM gọi là </b>



<b> </b>

đ

<b> êng trung tuyÕn</b>



<b>xuất phát từ đỉnh A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> - Cắt một tam giác bằng giấy.</b>


<b> - Gp li để xác định trung điểm một cạnh của nó</b>
<b><sub>Kẻ đoạn thẳng nối đỉnh này với trung </sub></b> <b><sub>đ ể</sub><sub>i m </sub></b>
<b>cạnh đối diện.</b>


<b><sub>VÏ tiếp 2 trung tuyến còn lại.</sub></b>
<b>*Thực hành 1: Cắt gấp giÊy</b>


<b>NhËn xÐt: Ba ® êng trung tun cđa mét tam </b>
<b>giác cùng đi qua một điểm.</b>


<b>1/ Đ ờng trung tuyến của tam giác.</b>




<b>M</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


x

x



<b>2</b>

<b>/ Tính chất ba đ ờng trung tuyến của tam </b>


<b>giác</b>

<b>.</b>


<b>a) </b>Thực hành:


<b>?2 Quan sỏt tam giác vừa cắt. Cho biết </b>
<b>ba đường trung tuyến có i qua mt </b>
<b>im hay khụng?</b>


<b>* Mỗi tam giác cã ba ® êng trung tuyÕn.</b>

<b>* Đoạn AM là </b>



<b> </b>

đ

<b> êng trung tuyÕn</b>



<b>xuất phát từ đỉnh A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b><sub>Đếm dòng, đánh dấu các đỉnh A, B, C </sub></b>
<b> rồi vẽ </b><b>ABC nh hỡnh bờn.</b>


<b><sub>Vẽ 2 đ ờng trung tuyến BE và CF, chúng </sub></b>


<b> cắt nhau tại G. Tia AG cắt BC tại D.</b>


<b>a) </b>Thực hành:


<b>*Thực hành 1: C¾t gÊp giÊy</b>


<b> Ba đ ờng trung tuyến của một tam </b>
<b>giác cùng ®i qua mét ®iĨm.</b>


<b>1/ § êng trung tun cđa tam giác.</b>



<b>M</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


x

x



<b>2</b>

<b>/ Tính chất ba đ ờng trung tuyến của tam </b>


<b>giác.</b>



<b>* Mỗi tam giác có ba đ ờng trung tuyến.</b>



<b>*Thực hành 2: Vẽ trên giấy kẻ ô vuông </b>
<b>m i chi u 10 « vu«ngỗ</b> <b>ề</b>


<b>NhËn xÐt: </b>



Cv


<b>* Đoạn AM là </b>



<b> </b>

<b>đ êng trung tuyÕn</b>


<b>xuất phát từ đỉnh A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A


B


C
E


F


D


<b>G</b>


<b>x</b>
<b>x</b>


<b>/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1</b>



<b>?3 Hãy cho biết :</b>



•<b>AD có là đường trung tuyến của tam giác ABC hay khơng?</b>


•<b> Các tỉ số bằng bao nhiêu?</b><i>AG BG CG</i>, ,


<i>AD BE CF</i>


2


3



<i>AG</i>

<i>BG</i>

<i>CG</i>



<i>AD</i>

<i>BE</i>

<i>CF</i>





4

2


6

3



<i>CG</i>



<i>CF</i>

 



4

2


6

3



<i>BG</i>



<i>BE</i>

 



6

2



9

3



<i>AG</i>



<i>AD</i>

 



<b>x</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a) </b>Thực hành:


<b>*Thực hành 1: Cắt gấp giấy</b>


<b> Ba ® êng trung tuyÕn cña mét tam </b>
<b> giác cùng đi qua một điểm.</b>


<b>b) </b>Tính chất:


<b>1/ Đ ờng trung tuyến của tam giác.</b>


<b>M</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


x

x




<b>2/ Tính chất ba đ ờng trung tuyến của tam giác.</b>
<b>* Mỗi tam giác có ba đ ờng trung tuyến.</b>


<b>*Thực hành 2: Vẽ trên giấy kẻ ô vuông </b>
<b>m i chi u 10 ô vuông</b> <b></b>


<b>Định lí:</b>


<b>Nhận xét: </b>


Cv


<b>* on AM l </b>



<b> </b>

đ

<b> êng trung tuyÕn</b>



<b>xuất phát từ đỉnh A</b>


<b>hoặc</b> <b>ứng với cạnh BC </b>
<b>của tam giác ABC</b>


<b> Ba đường trung tuyến của </b>
<b>tam giác cùng đi một điểm. Điểm đó </b>
<b>cách mỗi đỉnh một khoảng bằng </b>
<b>đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1/ Đ ờng trung tuyến của tam giác.</b>


<b>*Đoạn thẳng AM </b>

<b>l </b>




<b> </b>

<b>§ êng trung tuyÕn</b>



<b>xuất phát từ đỉnh A</b>


<b>hoặcứng với cạnh BC</b>


<b>của </b><b>ABC. </b>


<b>M</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


x

x



<b>2/ Tính chất ba đ ờng trung tuyến của tam giác.</b>


<b>a) </b>Thực hành:


<b>* Mỗi tam giác có ba đ ờng trung tuyến.</b>


<b>b) </b>Tính chất:<b><sub>Định lÝ (SGK-trang66)</sub></b>


<b>*Ba đ ờng trung tuyến AD, BE, CF đồng quy ti G.</b>


<b>*Điểm G g i l</b> <b>trọng tâm của </b><b>ABC</b>

<b>.</b>



<b>D</b>



<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>F</b>

<b>E</b>


<b>/</b>


<b>/</b>


=


=


x

x


G
2
3


<i>AG</i> <i>BG</i> <i>CG</i>


<i>AD</i> <i>BE</i> <i>CF</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Nếu nối ba đỉnh của một tam giác với trọng tâm G </b>
<b>của nó thì ta đ ợc ba tam giác có diện tích bằng nhau.</b>
<b><sub> Đặt một miếng bìa hình tam giác lên giá nhọn, điểm </sub></b>
<b>đặt làm cho miếng bìa đó nằm thăng bằng chính là </b>
<b>trọng tâm của tam giác.</b>


H·y thư xem!



<b>NÕu G lµ trọng tâm của </b>

<b>ABC thì :</b>


<b>S</b>

<sub>AGB</sub>

<b> = S</b>

<sub>AGC</sub>

<b> = S</b>

<sub>BGC</sub>

<b> = S</b>

<sub>ABC</sub>


<b>M</b>
<b>B</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>G</b>


<b>H K</b>


Cã thÓ


em ch a



biÕt ...

?...



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C
B


A


G

.



/


/


<sub>Nắm đựoc cách vẽ đ ờng trung tuyến và trọng tâm </sub>



cña tam giác.



<sub> Làm bài tập: 25, 26, 27 SGK trang 67</sub>




<sub>Học thuộc định lí về ba đ ờng trung tuyến của tam </sub>



gi¸c

<sub>.</sub>



M


<sub>Hướngưdẫnưbàiư25:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Có 2 cách xác định trọng tâm G của một tam giác :</b>



<b>C¸ch I</b>

<b>:</b>

<b> VÏ hai ® êng trung tun, giao </b>


<b>cđa hai đ ờng trung tuyến là trọng tâm </b>


<b>G của tam gi¸c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×