Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hát lên chào ngày mới - Múa thiếu nhi Hà Nội - Tập huấn hè 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lun tËp vỊ Hipebol


I/-

LËp ph−¬ng tr×nh cđa Hipebo

<sub>l : </sub>


< 1 >

Viết ph−ơng trình chính tắc của Hipebol trong các tr−ờng hợp sau:
a.<sub> (H) có một tiêu điểm là (5; 0) và độ dài trục thực bằng 8. </sub>


b. (H) có tiêu cự bằng

2 3

, một đờng tiệm cận là

2



3



<i>y</i>

=

<i>x</i>



c. (H) có tâm sai

<i>e =</i>

5

và đi qua điểm

( 10; 6)



< 2 >

Viết phơng trình chính tắc của Hipebol trong các trờng hợp sau:


a.<sub> (H) cú di trục ảo bằng 12, tâm sai là </sub>

5



4



<i>e =</i>

.


b. (H) có một đỉnh là (2; 0); tâm sai là

3



2



<i>e =</i>



c. (H) ®i qua 2 điểm

<i>P</i>

(6; 1)

<sub>và </sub>

<i><sub>Q </sub></i>

<sub>( 8; 2 2)</sub>



< 3 >

Viết phơng trình chính tắc của Hipebol biết:


a. Phơng trình các cạnh hình chữ nhật cơ së lµ

1

; y = 1



2



<i>x = ±</i>



b. Một tiêu điểm là (-10; 0); phơng trình các đờng tiệm cận là

4



3



<i>x</i>


<i>y = </i>



c. (H) đi qua điểm

<i>N</i>

(6; 3)

và và góc giữa 2 ®−êng tiƯm cËn b»ng

60

0.


< 4

*

<sub> > </sub>

<sub>LËp ph−¬ng trình của (H) biết 2 tiêu điểm là </sub>


1

( 1; 1) ;

2

(3; 3)



<i>F</i>

<i>F</i>

<sub>; độ dài </sub>


trơc thùc b»ng 8.


II/-

Choph−ơng trình của Hipebo

<sub>l</sub>

; xác định yếu tố của Hipebo

<sub>l</sub>

:



< 1 >

Xác định độ dài 2 trục, tiêu cự, tâm sai, tiêu điểm, đỉnh, ph−ơng trình các
đ−ờng tiệm cận của:


a.



2 2


1


(

) :

1



16

4



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>H</i>

=



b.

(

<i>H</i>

<sub>2</sub>

) : 9

<i>x</i>

2

4

<i>y</i>

2

36

=

0


c.

(

<i>H</i>

<sub>3</sub>

) :16

<i>x</i>

2

9

<i>y</i>

2

=

16


d.

(

<i>H</i>

<sub>4</sub>

) :16

<i>x</i>

2

25

<i>y</i>

2

=

400



e.

(

<i>H</i>

<sub>5</sub>

) :

<i>mx</i>

2

<i>ny</i>

2

=

1 (m > 0, n > 0)



VÏ các đờng cong ở câu a, b, c, d.

III/-

Tìm điểm trên Hipebo

<sub>l: </sub>


< 1 >

Trong mt phng toạ độ cho 2 điểm

<i>F</i>

<sub>1</sub>

( 4; 0) ;

<i>F</i>

<sub>2</sub>

(4; 0)

<sub> và điểm A(2;0) </sub>
a. Lập ph−ơng trình của (H) đi qua A và có 2 tiêu điểm là

<i>F</i>

<sub>1</sub>

;

<i>F</i>

<sub>2</sub>.


b.<sub> Tìm toạ độ diểm M trên (H) sao cho </sub>

<i>MF</i>

<sub>2</sub>

=

2

<i>MF</i>

<sub>1</sub>


< 2 >

Trong mặt phẳng toạ độ cho 2 điểm

<i>F</i>

<sub>1</sub>

( 5; 2) ;

<i>F</i>

<sub>2</sub>

(3; 2)

<sub> </sub>


a.<sub> LËp ph.tr×nh cđa (H) có tâm sai </sub>

<i>e =</i>

2

và nhận

<i>F</i>

<sub>1</sub>

;

<i>F</i>

<sub>2</sub> làm 2 tiêu điểm.


b.<sub> Tỡm trờn (H) bn điểm sao cho chúng là các đỉnh của hình bình hành có một cạnh đi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

< 3 >

Cho (H):

4

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

4

=

0



a. Tìm điểm trên (H) nhìn 2 tiêu điểm dứới một góc vuông.


b. Tìm điểm trên (H) nhìn 2 tiêu điểm døíi mét gãc

120

0.


c.<sub> Tìm điểm trên (H) có toạ độ nguyên. ( Bài 79 – SGK) </sub>


< 3

/

<sub> > </sub>

<sub>Cho (H): </sub> 2 2


9

<i>x</i>

<i>y</i>

9

=

0



a.<sub> Tìm điểm trên (H) nhìn 2 tiêu điểm dứới một góc vuông. </sub>


b. Tìm điểm trên (H) nhìn 2 tiêu điểm døíi mét gãc


3



π

<sub>. </sub>


c.

Tìm điểm trên (H) cú to nguyờn.


< 4 >

a. Tìm những điểm trên (H):

9

<i>x</i>

2

16

<i>y</i>

2

144

=

0

<sub> có bán kính qua tiªu </sub>
điểm trái bằng 2 lần bán kính qua tiêu điểm ph¶i.


b. Tìm độ dài dây cung vng góc với trục thực của



2 2


2 2


(

<i>H</i>

) :

<i>x</i>

<i>y</i>

1



<i>a</i>

<i>b</i>



=



< 5 >

Cho


2 2


2 2


(

<i>H</i>

) :

<i>x</i>

<i>y</i>

1



<i>a</i>

<i>b</i>



=

<sub> có đỉnh A trên trục thực có hồnh độ d−ơng. Tìm toạ </sub>


độ các điểm M, N trên (H) sao cho tam giác AMN đều.


< 6 >

Cho (H):

<i>x</i>

2

4

<i>y</i>

2

+

4

=

0

<sub>. </sub>


a.<sub> Tìm điểm trên (H) có toạ độ ngun. </sub>


b.<sub> §−êng thẳng (D) đi qua A(4, 1) cắt (H) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho A là </sub>



trung điểm của MN. Xác định toạ độ của M, N.


IV/-

Vị trí t−ơng đối giữa Đ−ờng thẳng, Đ−ờng trịn, Elíp và Hipebol .



< 1 >

Cho (H):

5

<i>x</i>

2

4

<i>y</i>

2

20

=

0

<sub> và đờng thẳng (d): </sub>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

+

<i><sub>m</sub></i>

=

<sub>0</sub>



a. CM (d) luôn cắt (H) tại 2 điểm M, N thuéc 2 nh¸nh kh¸c nhau (

<i>x</i>

<i><sub>M</sub></i>

< x

<i><sub>N</sub></i>)


c.<sub> Gọi </sub>

<i>F</i>

<sub>1</sub>

;

<i>F</i>

<sub>2</sub> là 2 tiêu điểm của (H)(

<i>x</i>

<i><sub>F</sub></i><sub>1</sub>

< x

<i><sub>F</sub></i><sub>2</sub>). Định m sao cho

<i>NF</i>

<sub>2</sub>

=

2

<i>MF</i>

<sub>1</sub><sub>. </sub>


( Bµi 81- SGK- NC )


< 1

/

<sub> > </sub>

<sub>Nh− bµi 1 Cho (H): </sub>

<sub>8</sub>

2 2

<sub>8</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>

=

<sub> và đờng thẳng (d): </sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

+

<i><sub>m</sub></i>

=

<sub>0</sub>



< 2 >

Cho (H):

25

<i>x</i>

2

20

<i>y</i>

2

=

100



a. Tìm tung độ của điểm thuộc (H) có hồnh độ

<i>x =</i>

8

và tính khoảng


cách từ đó đến 2 tiêu điểm.


b.

Tìm các giá trị của b để đ−ờng thẳng (d):

<i>y</i>

=

<i>x</i>

+

<i>b</i>

<sub> có điểm chung với (H)</sub>

.



< 3 >

Cho (H):

2

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

=

6

<sub>.Viết phơng trình đờng thẳng đi qua M(2,1) cắt (H) </sub>
tai 2 ®iĨm A, B. sao cho MA = MB.



< 4 >

Cho (H):

18

<i>x</i>

2

9

<i>y</i>

2

=

144

<sub>. Lập phơng trình đờng tròn (C) ®−êng kÝnh </sub>


1 2


<i>F F</i>



với

<i>F</i>

<sub>1</sub>

;

<i>F</i>

<sub>2</sub> là 2 tiêu điểm của (H) và tìm giao điểm của (C) và (H).


< 5

*

<sub> > </sub>

<sub>a. Lập phơng trình chính tắc của (H) có 2 tiêu điểm là </sub>


1

( 1; 2) ;

2

(3; 2)



<i>F</i>

<i>F</i>



và tâm sai

2 3



3



<i>e =</i>

.


b. Tìm giao của (H) trên và (E)

18

<i>x</i>

2

+

5

<i>y</i>

2

2

<i>x</i>

+

20

<i>y</i>

+

16 0

=

<sub>.</sub>



V/-

TÝnh chÊt cña Hipebol.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

< 2 >

Cho


2 2


2 2


(

<i>H</i>

) :

<i>x</i>

<i>y</i>

1



<i>a</i>

<i>b</i>




=

<sub>. Một đờng thẳng </sub>

<sub> cắt (H) tại P; Q và hai đờng tiệm cËn t¹i </sub>


M vµ N. Chøng minh r»ng:


a. MP = NQ


b. Nếu

<sub>có ph−ơng khơng đổi thì tích </sub>

<i><sub>PM PN</sub></i>

<sub>.</sub>

<sub> là một hằng số. ( Bài 83 SBT- NC ) </sub>


< 3 >

Cho


2 2


2 2


(

<i>H</i>

) :

<i>x</i>

<i>y</i>

1



<i>a</i>

<i>b</i>



=

<sub>. Gäi </sub>


1

;

2


<i>F</i>

<i>F</i>

là các tiêu điểm và

<i>A</i>

<sub>1</sub>

; A

<sub>2</sub> là các đỉnh của (H).
M là điểm tuỳ ý trên (H) có hình chiếu trên 0x là N. Chứng minh rằng:


a.

<i>OM</i>

2

<i>MF MF</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>

=

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2


b.

(

<i>MF</i>

<sub>1</sub>

+

<i>MF</i>

<sub>2</sub>

)

2

=

4(

<i>OM</i>

2

+

<i>b</i>

2

)


c.



2
2


1 2


2

.

.


<i>b</i>



<i>NM</i>

<i>NA NA</i>



<i>a</i>



=

<sub> ( Bµi 80 SBT- NC ) </sub>


< 4 >

Chứng minh rằng mỗi đờng chuẩn của hipebol luôn đi qua chân các đờng vuông góc
kỴ tõ tiêu điểm tơng ứng tới hai đờng tiệm cận. ( Bµi 96 SBT- NC )


< 5 >

Cho


2 2


2 2


(

<i>H</i>

) :

<i>x</i>

<i>y</i>

1



<i>a</i>

<i>b</i>



=

<sub>. §−êng chuÈn </sub>


1



<sub> øng với tiêu điểm </sub>


1

( -c;0 )



<i>F</i>

có phơng trình


lµ:
2

<i>a</i>

<i>a</i>


<i>x</i>


<i>e</i>

<i>c</i>




=

= −

<sub>. §−êng chuÈn </sub>


2


<sub> ứng với tiêu điểm </sub>


2

(c;0 )



<i>F</i>

có phơng trình


lµ:


2


<i>a</i>

<i>a</i>




<i>x</i>



<i>e</i>

<i>c</i>



=

=

<sub>. Chøng minh r»ng: </sub> 1 2


1 2


1


(

;

)

(

;

)



<i>MF</i>

<i>MF</i>



<i>e</i>



<i>d M</i>

<i>d M</i>



=

=

>





< 6 >

Một đờng thẳng đi qua tiêu điểm

<i>F</i>

(c;0 )

của (H)


2 2


2 2

1



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>a</i>

<i>b</i>




=

<sub> và cắt nó tại hai điểm </sub>


A, B. Chứng minh rằng đờng tròn đờng kính AB cắt ®−êng chuÈn

<i>x</i>

<i>a</i>



<i>e</i>



=

<sub>cña (H). </sub>


( Bµi 98 SBT- NC )


< 7 >

Cho (H)

ph−ơng trình chính tắc. CMR diện tích hình bình hành xác định bởi 2
đ−ờng tiệm cận và hai đ−ờng thẳng xuất phát từ một điểm trên (H) ssong song với hai
đ−ờng tiệm cận là mt hng s.


VI/-

Tìm tập hợp điểm.



< 1 >

Cho đ−ờng trịn (

C

) có tâm

<i>F</i>

<sub>1</sub> bán kính R và một điểm

<i>F</i>

<sub>2</sub> ngồi (

C

). CMR tập hợp tâm
các đ−ờng tròn đi qua

<i>F</i>

<sub>2</sub>và tiếp xúc với (

C

) là đ−ờng hipebol. Viết ph−ơng trình chính
tắc của hipebol đó. ( Bài 38 SGK- NC )


< 2 >

Trong mặt phẳng toạ độ cho 2 điểm

<i>F −</i>

<sub>1</sub>

(

2;

2)

<sub> và </sub>


1

( 2; 2)



<i>F</i>

. CMR với mỗi


điểm M(x; y ) tuỳ ý trên đồ thị hàm số

<i>y</i>

1



<i>x</i>




=

<sub> ta đều có: </sub>


<i>MF</i>

<sub>1</sub>2

(

<i>x</i>

1

2)

2


<i>x</i>



=

+

+

<sub> ; </sub>

<i><sub>MF</sub></i>

<sub>2</sub>2

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

1

<sub>2)</sub>

2


<i>x</i>



=

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

< 3 >

Cho 2 đ−ờng trịn (

C1

) và (

C2

) nằm ngồi nhau và có bán kính khơng bằng nhau.
CMR tâm của các đ−ờng tròn cùng tiếp xúc ngoài hoặc cùng tiếp xúc trong tâm với
(

C1

) và (

C2

) nằm trên một hipebol với các tiêu điểm là tâm của các đ−ờng tròn (

C1

)
và (

C2

). Tâm đối xứng này nằm ở đâu ?

( Bài 72- SBT- NC )


< 4 >

Cho đ−ờng trịn (

C

) có ph−ơng trình:

<i>x</i>

2

+

<i>y</i>

2

=

1

<sub>. Đ−ờng trịn (</sub>

<sub>C</sub>

<sub>) cắt 0x tại A(-1; 0) </sub>
và B(1; 0). Đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình

<i>x</i>

=

<i>m</i>

(-1 < m < 1 )

<sub> cắt (</sub>

<sub>C</sub>

<sub>) tai M và N. </sub>
Đ−ờng thẳng AM cắt đ−ờng thẳng BN tại K. Tìm tập hợp điểm K khi m thay đổi.


</div>

<!--links-->

×