Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Thầy hiệu trưởng khai mạc Hội diễn Văn nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

7/31/2007


<b>nội</b>


<b>nộidung dung chínhchínhtrongtrong</b>

<b>kế</b>



<b>kế</b>

<b>hoạch tổng</b>

<b>hoạch </b>

<b>tổng</b>

<b>thể</b>

<b>thể</b>

<b>phát</b>

<b>phát</b>


<b>triển</b>



<b>trin</b>

<b>CNSH Vit</b>

<b>CNSH </b>

<b>Vit</b>

<b>Nam đ</b>

<b>Nam đến</b>

<b>ến</b>

<b>2020</b>

<b>2020</b>


<i><b>Gồm 4 phần chính</b></i><b>:</b>


<b>I. Thực trạng và Nhu cầu phát triển và ứng dụng</b>
<b>CNSH Việt nam những năm tiếp theo</b>
<b>II. các quan điểm chỉ đạo và mục tiêu phát trin</b>
<b>III. nhim v</b>


<b>IV. Các giải pháp chính và tổ chức thực hiện</b>


7/31/2007


<b>A. </b>


<b>A. ThựcThựctrạng và trạng và nhunhucầucầuphátpháttriểntriển</b>
<b>và </b>


<b>và ứngứngdụngdụngCNSH CNSH củacủaViệtViệtNamNam</b>


ã <b>I. Thực trạng phát triển CNSH</b>



<b>ã II. Nhu cầu phát triển CNSH ở Việt Nam</b>


7/31/2007


<b>I. </b>


<b>I. ThựcThựctrạng trạng phátpháttriểntriểnCNSH CNSH </b>


<i><b>1. Về </b></i>


<i><b>1. Về </b><b>kết</b><b>kết</b><b>qu</b><b>qu</b><b>ả </b><b>ả </b><b>nghiên</b><b>nghiên</b><b>cứu</b><b>cứu</b><b>và </b><b>và </b><b>ứng</b><b>ứng</b><b>dụng</b><b>dụng</b><b>:</b><b>:</b></i>


ã <b>Phát triển nghề trồng nấm ăn, nấm dợc liệu;</b>


ã <b>Nền công nghiệp chế biến dựa trên ứng dụng CNSH bớc đầu đợc</b>
<b>hình thành;</b>


ã <b>ĐÃ tạo đợc hàng chục giống cây trồng có khả năng kháng bệnh, có</b>
<b>năng suất, chất lợng cao bằng việc ứng dụng CNSH;</b>


ã <b>Gii mó hng trăm gien sinh vật bản địa Việt Nam đ−ợc đăng ký trong</b>
<b>ngõn hng gien th gii;</b>


ã <b>Hàng chục loại KIT chẩn đoán bệnh cho ngời, vật nuôi, cây trồng</b>
<b>đợc tạo ra và ứng dụng khá rộng rÃi; </b>


ã <b>ó ch động sản xuất đ−ợc 9/10 loại vắc-xin cho Ch−ơng trình tiờm</b>
<b>chng m rng;</b>


ã <b>CNSH trong nuôi trồng, chế biến thủy sản.</b>



ã <b>Tuy nhiờn cỏc kt qu t c vn ch yếu tập trung ở những sản</b>
<b>phẩm truyền thống, ch−a có những sản phẩm hàng hố có hàm l−ợng</b>
<b>cơng nghệ cao, có khả năng cạnh tranh mạnh trên thị tr−ờng trong v </b>
<b>ngoi nc. </b>


7/31/2007


<b>I.Thực</b>


<b>I.Thựctrạng trạng PhátPháttriểntriểnCNSHCNSH</b>


<b>2. V o to ngun nhân lực: Trong 10 năm (2001-2005) đã đào </b>
<b>tạo hơn 5000 cán bộ có liên quan đến cơng nghệ sinh học</b>
<b>trong đó có 600 thạc sĩ, 120 tiến sĩ (kể cả số đ−ợc đào tạo ở </b>
<b>n−ớc ngoài); </b>


<b>3. Về cơ sở vật chất: Chính phủ đã quan tâm đầu t− 5 phịng thí</b>
<b>nghiệm trọng điểm về CNSH, với kinh phí bình qn cho mỗi</b>
<b>phịng trên 50 tỷ đồng. Nhà n−ớc cịn đầu t− xây dựng 40 </b>
<b>phịng thí nghiệm về nuôi cấy mô tế bào ở các tỉnh, thành</b>
<b>trong cả n−ớc. </b>


<b>Tuy nhiên nhiều phịng thí nghiệm trọng điểm hiện nay còn lúng</b>
<b>túng trong cơ chế vận hành, quản lý, thiếu nguồn nhân lực</b>
<b>khoa học cơng nghệ có chất l−ợng cao nên phần nào ảnh</b>
<b>h−ởng đến hiệu quả đầu t.</b>


7/31/2007



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Thực</b>

<b>Thực</b>

<b>trạng </b>

<b>trạng </b>

<b>phát</b>

<b>phát</b>

<b>triển</b>

<b>triển</b>

<b>CNSH</b>

<b>CNSH</b>


4. Về đ



4. Về đ

ầu

ầu

t

t

tài

tài

chính

chính



<b>ã ớc tính kinh phí dầu t </b>
<b>cho CNSH ở từng giai</b>
<i><b>đoạn (xem bảng bên; giai</b></i>


<i><b>đoạn 2001-2005 không kể</b></i>
<i><b>vốn đầu t cho 5 phòng</b></i>
<i><b>TNTĐ)</b></i>


<b>ã Kinh phí cho nghiên cứu</b>


<b>trin khai CNSH đ−ợc</b>
<b>Nhà n−ớc đầu t− ngày</b>
<b>càng tăng. Song mức đầu</b>
<b>t− của Việt Nam cịn q </b>
<b>thấp, đó cũng là một trong</b>
<b>những nguyên nhân làm</b>
<b>cho CNSH của n−ớc ta</b>
<b>ch−a có đ−ợc nhng t</b>
<b>phỏ mnh m.</b>


<b>500.000</b>
<b>1996-2000</b>



<b>Vốn đầu t </b>
<i><b>(USD/năm)</b></i>
<b>Giai đoạn</b>


<b>1.000.000</b>
<b>2001-2005(*)</b>


<b>300.000</b>
<b>1991-1995</b>


<b>200.000</b>
<b>1986-1990</b>


<b>20.000</b>
<b>1981-1985</b>


7/31/2007

<b>B. </b>



<b>B. Quan</b>

<b>Quan</b>

<b>im</b>

<b></b>

<b>im</b>

<b>ch</b>

<b>ch</b>

<b>o v </b>

<b>o v </b>


<b>mc</b>



<b>mục</b>

<b>tiêu</b>

<b>tiêu</b>

<b>phát</b>

<b>phát</b>

<b>triển</b>

<b>triển</b>


<b>I. </b>



<b>I. Quan</b>

<b>Quan</b>

<b>im</b>

<b></b>

<b>im</b>

<b>ch</b>

<b>ch</b>

<b>o</b>

<b>o</b>


<b>II. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7/31/2007



I.



I.

Quan

Quan

im

im

ch

ch

o

o



<b>ã 1. Xây dựng và phát triển CNSH của nớc ta trở thành một trong</b>


<b>những ngành kinh tế - kü tht quan träng phơc vơ cho sù nghiƯp</b>
<b>CNH, HĐH.</b>


<b>ã 2. Phát triển CNSH chủ yếu phục vụ phát triển nông nghiệp bền</b>


<b>vng, phỏt trin cụng nghip ch biến thực phẩm, bảo vệ sức khoẻ</b>
<b>con ng−ời, bảo vệ môi tr−ờng, đồng thời phải h−ớng vào việc thúc</b>
<b>đẩy sự hình thành và phát triển các doanh nghiệp kinh doanh v </b>
<b>dch v CNSH t hiu qu cao.</b>


<b>ã 3. Phát triển CNSH trên cơ sở xây dựng nội lực, tiếp thu cã chän</b>


<b>lọc, nhanh chóng tiếp cận và làm chủ các công nghệ cũng nh− các</b>
<b>thành tựu CNSH của thế giới, đồng thời hiện đại hố các cơng</b>
<b>nghệ truyền thống.</b>


<b>• 4. Phát triển CNSH đòi hỏi đầu t− cao, do vậy cần có sự lựa chọn</b>


<b>để đầu t− đúng h−ớng, đúng mức và đồng bộ; lựa chọn một số sản</b>
<b>phẩm ch lc u t phỏt trin.</b>


<b>ã 5. Nguồn nhân lực khoa học và công nghệ về CNSH có chất lợng</b>


<b>cao là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong ph¸t triĨn</b>



<b>CNSH ë n−íc ta.</b> 7/31/2007


<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>Mục</b>

<b>Mục</b>

<b>tiêu</b>

<b>tiêu</b>

<b>phát</b>

<b>phát</b>

<b>triển</b>

<b>triển</b>


<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Mục</b>

<b>Mục</b>

<b>tiêu</b>

<b>tiêu</b>

<b>tổng</b>

<b>tổng</b>

<b>quát</b>

<b>quát</b>



<b>ã Phỏt trin v ng dng CNSH ngy càng rộng rãi, </b>
<b>có hiệu quả trong các lĩnh vực của nền kinh tế; xây</b>
<b>dựng nền công nghiệp sinh học trở thành một</b>
<b>ngành kinh tế - kỹ thuật công nghệ cao, sản xuất</b>
<b>đ−ợc một số sản phẩm chủ lực đóng góp quan</b>
<b>trọng cho sự tăng tr−ởng kinh tế quốc dân; tập</b>
<b>trung nguồn lực đầu t− và nâng cao hiệu quả đầu</b>
<b>t− cho CNSH, hình thành và phát triển thị tr−ờng</b>
<b>CNSH để đến năm 2020 CNSH của Việt Nam đạt </b>
<b>trình tiờn tin trong khu vc.</b>


7/31/2007


<b>II. </b>



<b>II. </b>

<b>Mục</b>

<b>Mục</b>

<b>tiêu</b>

<b>tiêu</b>

<b>phát</b>

<b>phát</b>

<b>triển</b>

<b>triển</b>


<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b>Mục</b>

<b>Mục</b>

<b>tiêu</b>

<b>tiêu</b>

<b>phát</b>

<b>phát</b>

<b>triển</b>

<b>triển</b>

<b>và </b>

<b>và </b>

<b>ứng</b>

<b>ứng</b>

<b>dụng</b>

<b>dụng</b>

<b>công</b>

<b>công</b>

<b>nghệ</b>

<b>nghệ</b>


<b>sinh</b>




<b>sinh</b>

<b>học</b>

<b>học</b>

<b>đ</b>

<b>đ</b>

<b>ến</b>

<b>ến</b>

<b>2010</b>

<b>2010</b>



ã <b>Tip thu, lm ch v to ra đ−ợc một số công nghệ quan trọng; triển</b>
<b>khai ứng dụng rộng khắp và có hiệu quả các cơng nghệ này vào nông</b>
<b>nghiệp, thuỷ sản, y tế, công nghiệp chế biến, bảo vệ môi tr−ờng và đảm </b>
<b>bảo quốc phũng, an ninh. </b>


ã <b>Tạo ra đợc các sản phẩm mới (nh: giống cây trồng, vật nuôi, chủng</b>
<b>vi sinh vật, vắc-xin, sản phẩm chế biến công nghiệp...) có năng suất</b>
<b>chất lợng, sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế cao.</b>


ã <b>Xây dựng đ−ợc một hệ thống các cơ quan nghiên cứu triển khai có đủ </b>
<b>năng lực, điều kiện cần thiết cho nghiên cứu, phát triển cơng nghệ.</b>
• <b>Xây dựng đ−ợc một số doanh nghiệp công nghiệp sản xuất, kinh doanh</b>


<b>và dịch vụ trong lĩnh vực công nghệ sinh học hoạt động có hiệu quả. </b>
• <b>Từ 2006-2010, đào tạo đ−ợc trên 8.000 cán bộ khoa học về công nghệ</b>
<b>sinh học có trình độ đại học, trong đó có 200 tiến sĩ và 800 thạc sĩ; gửi</b>
<b>đi đào tạo đại học và trên đại học ở n−ớc ngoài trên 100 l−ợt ng−ời; đào </b>
<b>tạo đ−ợc 3.000 kỹ thuật viên trình trung cp, cao ng.</b>


7/31/2007


<b>II.</b>


<b>II.</b> <b>MụcMụctiêutiêuphátpháttriểntriển</b>


<b>3. </b>




<b>3. </b>

<b>Mục</b>

<b>Mục</b>

<b>tiêu</b>

<b>tiêu</b>

<b>đ</b>

<b>đ</b>

<b>ến</b>

<b>ến</b>

<b>2015</b>

<b>2015</b>



<b>ã Tiếp thu và làm chủ đợc các công nghệ nền của CNSH </b>


<b>trên cơ sở đó tạo ra đ−ợc nhiều cơng nghệ có hiệu quả, </b>
<b>trong đó có nhiều cơng nghệ tiên tiến mang tính thời đại </b>
<b>của thế giới; tiếp tục ứng dụng sâu, rộng CNSH trên nhiều</b>
<b>lĩnh vực phục vụ thiết thực cho sự phát triển kinh tế - xã </b>
<b>hi .</b>


<b>ã Xây dựng đợc một số trung tâm nghiên cứu và phát triển</b>


<b>CNSH t tiờu chun khu vc ASEAN. </b>


<b>ã Xây dựng đợc ngành công nghiệp CNSH phát triển, b¶o</b>


<b>đảm sản xuất đ−ợc các sản phẩm có chất l−ợng cao phục</b>
<b>vụ tiêu dùng và xuất khẩu.</b>


<b>• Từ 2011- 2015, đào tạo đ−ợc trên 12.000 cán bộ khoa học</b>


<b>về công nghệ sinh học có trình độ từ đại học trở lên, trong</b>
<b>đó có trên 300 tiến sĩ và 1.200 thạc sĩ; gửi đi đào tạo ngắn </b>
<b>hạn, dài hạn ở nc ngoi trờn 2.000 lt ngi.</b>


7/31/2007


<b>II.</b>


<b>II.</b> <b>MụcMụctiêutiêuphátpháttriểntriển</b>



<b>4. </b>



<b>4. </b>

<b>Tầm</b>

<b>Tầm</b>

<b>nhìn</b>

<b>nhìn</b>

<b>đ</b>

<b>đ</b>

<b>ến</b>

<b>ến</b>

<b>2020</b>

<b>2020</b>



<b>- Ngun nhân lực khoa học và công nghệ về CNSH </b>
<b>Việt Nam đủ về số l−ợng, năng lực sáng tạo và làm</b>
<b>chủ công nghệ, phục vụ đắc lực cho phát triển</b>
<b>kinh tế, bảo vệ sức khoẻ con ng−ời và môi tr−ờng</b>
<b>sống.</b>


<b>- Việt Nam có một số trung tâm nghiên cứu khoa học</b>
<b>và phát triển công nghệ tiên tiến và hiện đại về</b>
<b>CNSH đạt tiêu chuẩn quốc tế. </b>


<b>- Ngành công nghiệp CNSH của Việt Nam phát triển</b>
<b>mạnh, đủ năng lực sản xuất các sản phẩm chủ lực, </b>
<b>thiết yếu của nền kinh tế quốc dân.</b>


7/31/2007


<b>C. </b>



<b>C. NhiƯm</b>

<b>NhiƯm</b>

<b>vơ</b>

<b>vơ</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Nh÷ng</b>

<b>Nh÷ng</b>

<b>nhiƯm</b>

<b>nhiƯm</b>

<b>vơ</b>

<b>vơ</b>

<b>chđ</b>

<b>chđ</b>

<b>u</b>

<b>u</b>



<b>II. </b>




<b>II. </b>

<b>Xây</b>

<b>Xây</b>

<b>dựng</b>

<b>dựng</b>

<b>và </b>

<b>và </b>

<b>tổ</b>

<b>tổ</b>

<b>chức</b>

<b>chức</b>

<b>thực</b>

<b>thực</b>

<b>hiện</b>

<b>hiện</b>


<b>Các</b>



<b>Cỏc</b>

<b>chng</b>

<b>chng</b>

<b>trỡnh</b>

<b>trỡnh</b>

<b>, ỏn, </b>

<b>, đề án, </b>

<b>dự</b>

<b>dự</b>

<b>án, </b>

<b>án, </b>


<b>nhiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7/31/2007


<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Những</b>

<b>Những</b>

<b>nhiệm</b>

<b>nhiệm</b>

<b>vụ</b>

<b>vụ</b>

<b>chủ</b>

<b>chủ</b>

<b>yếu</b>

<b>yếu</b>


<b>ã 1. Phát triển và ứng dụng rộng rÃi và cã hiƯu qu¶ </b>


<b>cơng nghệ sinh học vào sản xuất và đời sống</b>
<b>• 2. Xây dựng tiềm lực khoa học v cụng ngh cho</b>


<b>công nghệ sinh học</b>


<b>ã 3. Xây dựng và phát triển ngành công nghiệp sinh</b>
<b>học</b>


<b>ã 4. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản qui </b>
<b>phạm pháp luật, cơ chế, chính sách nhằm thúc đẩy</b>
<b>phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học</b>


7/31/2007


<b>1. </b>



<b>1. PhátPháttriểntriểnvà và ứngứngdụngdụngrộngrộngririvà và </b>
<b>có</b>


<b>cóhiệuhiệuququả ả côngcôngnghệnghệsinhsinhhọchọcvàovào</b>
<b>sản</b>


<b>snxutxutv v iisngsng</b>


<b>1.1. Đối với phát triển nông nghiệp - nông</b>


<b>thôn</b>



<b>1.2. Đối với phát triển thđy s¶n</b>



<b>1.3. Đối với phát triển y tế và bảo v sc kho</b>


<b>cng ng</b>



<b>1.4. Đối với nhiệm vụ bảo vệ môi trờng và </b>


<b>phát triển bền vững</b>



<b>1.5. Đối với phát triển công nghiệp chế biến</b>


<b>1.6. Đối với nhiệm vụ quốc phòng và an ninh</b>



7/31/2007
Phát


Pháttriểntriểnvà và ứngứngdụngdụngrộngrộngrIrI


<b>1.1. Đ</b>



<b>1.1. Đ</b>

<b>ối</b>

<b>ối</b>

<b>với</b>

<b>với</b>

<b>phát</b>

<b>phát</b>

<b>triển</b>

<b>triển</b>

<b>nông</b>

<b>nông</b>

<b>nghiệp</b>

<b>nghiệp</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>nông</b>

<b>nông</b>



<b>thôn</b>



<b>thôn</b>



<b>ã Đối với cây nông nghiệp: Tập trung vào</b>



<b>cụng nghệ gien để tạo các giống cây trồng</b>


<b>mới, cây trồng biến đổi gien; công nghệ vi </b>


<b>nhân giống; ứng dụng rộng rãi cơng nghệ</b>


<b>cao nhằm tối −u hố năng suất, cht lng</b>


<b>cõy trng.</b>



<b>ã Đối với cây lâm nghiệp: ứng dụng rộng rÃi</b>



<b>công nghệ tế bào, công nghệ vi nhân giống</b>


<b>trong nhân nhanh các giống cây lâm nghiệp</b>


<b>sinh trởng nhanh, chất lợng gỗ tốt; công</b>


<b>nghệ gien trong tạo cây lâm nghiệp chống</b>



<b>sâu, bệnh.</b>

7/31/2007


Phát


Pháttriểntriểnvà và ứngứngdụngdụngrộngrộngrIrI


<b>1.1. Đ</b>



<b>1.1. Đ</b>

<b>ối</b>

<b>ối</b>

<b>với</b>

<b>với</b>

<b>phát</b>

<b>phát</b>

<b>triển</b>

<b>triển</b>

<b>nông</b>

<b>nông</b>

<b>nghiệp</b>

<b>nghiệp</b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>nông</b>

<b>nông</b>


<b>thôn</b>




<b>thôn</b>



<b>ã Đối với giống vật nuôi: NC cải tiến các công nghƯ vỊ sinh s¶n; </b>


<b>áp dụng ph−ơng pháp chỉ thị phân tử, công nghệ chuyển gien</b>
<b>trong chọn, tạo các giống vật ni mới, trong xác định phơi</b>
<b>giới tính một số loại gia súc; nghiên cứu, sản xuất, đảm bảo</b>
<b>đáp ứng cơ bản đủ nguồn vắc-xin thú y, đặc biệt là VX cúm</b>
<b>gia cầm, bệnh lở mồm long móng gia súc và các bệnh lạ khác.</b>


<b>• Đối với vi sinh vật: Nghiên cứu để sản xuất qui mô công</b>


<b>nghiệp các chế phẩm vi sinh vật dùng trong bảo vệ cây trồng, </b>
<b>cải tạo đất, bảo quản chế biến nông sản - thực phẩm, sản xuất</b>
<b>thức ăn chăn nuôi, xử lý nôi trng NNNT.</b>


<b>ã Sử dụng có hiệu quả công nghệ di truyền trong bảo tồn và </b>


<b>khai thác có hiệu quả nguồn gien cây trồng, vật nuôi, vi sinh</b>
<b>vật phục vụ cho công tác cải tạo giống</b>


7/31/2007
Phát


Pháttriểntriểnvà và ứngứngdụngdụngrộngrộngrIrI....


1.3. Đ


1.3. iiviviphỏtphỏttrintriny tếy tếvà bảovà bảovệvệsứcsứckhoẻkhoẻcộngcộngđđồngồng
<b>• Trong y tế:</b>



<b>- Cơng nghệ tế bào gốc phục vụ chữa bệnh;</b>
<b>- Phát triển công ngh n dũng</b>


<b>- Công nghệ gien trong chẩn đoán và ®iỊu trÞ bƯnh;</b>


<b>- Nghiên cứu và sản xuất các loại vắc-xin thế hệ mới (bảo đảm </b>
<b>đáp ứng 80-90% nhu cu trong nc.</b>


<b>ã Trong dợc phẩm:</b>


<b>- Cỏc cht cú hoạt tính sinh học từ sinh vật để sản xuất quy mô </b>
<b>công nghiệp các loại thuốc, các loại thực phẩm y d−ợc.</b>
<b>- Nghiên cứu và sản xuất thuốc kháng sinh, vitamin, axit amin</b>


<b>và protêin bằng công nghệ lên men vi sinh và vi sinh tái tổ</b>
<b>hợp.</b>


<b>- Công nghệ TB trong bảo tồn và phát triển nguồn dợc liệu quí</b>


7/31/2007


<b>II. </b>


<b>II. XâyXâydựngdựngvà và tổtổchứcchứcthựcthựchiệnhiệnCácCác</b>
<b>chơng</b>


<b>chngtrỡnhtrỡnh, ỏn, , ỏn, ddỏn, ỏn, nhimnhimvvtrngtrng</b>
<b></b>



<b>điểmiểm</b>


<b>1. Chơng trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nớc về nghiên</b>
<b>cứu ứng dụng các công nghệ nền của CNSH.</b>


<b>2. Chơng trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học</b>
<b>trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn</b>


<b>3. án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực y tế đến</b>
<b>năm 2020</b>


<b>4. …. trong lĩnh vực thủy sản đến 2020</b>
<b>5. …. trong lĩnh vực công nghiệp chế biến</b>
<b>6. .... Trong lĩnh vực bảo vệ môi tr−ờng</b>


<b>7. Qui hoạch đào tạo nhân lực cho phát triển CNSH</b>


<b>8. Qui hoạch mạng lới và tăng cờng CSVCKT cho c¸c viƯn, TT, PTN </b>
<b>CNSH</b>


<b>9. Qui hoạch tổng thể phát trin CNSH VN n 2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7/31/2007


<b>Chơng</b>


<b>Chơngtrìnhtrìnhkhoakhoahọchọccôngcôngnghệnghệ</b>
<b>trọng</b>


<b>trọngđđiểmiểmcấpcấpnhnhà à nớcnớcvềvềnghiênnghiên</b>


<b>cứu</b>


<b>cứuứngứngdụngdụngcáccáccôngcôngnghệnghệnềnnềncủacủa</b>
<b>CNSH</b>


<b>CNSH</b>


ã



ã

Mục

Mục

tiêu

tiêu

của

của

chủ

chủ

yếu

yếu

Chơng

Chơng

trình

trình

:

:


<b>a- Xây dựng và phát triển tiềm lực KH&CN của</b>


<b>công nghệ sinh học; làm chủ đợc các công</b>
<b>nghệ nền của công nghệ sinh học (công nghệ</b>
<b>gien, công nghệ enzym-protêin, công nghệ vi </b>
<b>sinh, công nghệ tế bào).</b>


<b>b- ng dng công nghệ nền và các công nghệ tiên</b>
<b>tiến của công nghệ sinh học để tạo các công</b>
<b>nghệ mới phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, </b>
<b>đặc biệt trong các ngành nơng - lâm - ng− </b>
<b>nghiệp, chăm sóc bảo vệ sức khoẻ con ng−ời, </b>
<b>bảo vệ môi tr−ờng, nhim v quc phũng v an </b>
<b>ninh. </b>


7/31/2007


<b>Chơng</b>


<b>Chơngtrìnhtrìnhkhoakhoahọchọccôngcôngnghệnghệ</b>


<b>trọng</b>


<b>trọngđđiểmiểmcấpcấpnhnhà à nớcnớcvềvềnghiênnghiên</b>
<b>cứu</b>


<b>cứuứngứngdụngdụngcáccáccôngcôngnghệnghệnềnnềncủacủa</b>
<b>CNSH</b>


<b>CNSH</b>


<i>ã </i>



<i>ã Nhiệm</i>

<b>Nhiệm</b>

<b>vụ</b>

<b>vụ</b>

<b>chủ</b>

<b>chủ</b>

<b>yếu</b>

<b>yếu</b>

<b>của</b>

<b>của</b>

<b>Chơng</b>

<b>Chơng</b>

<b>trình</b>

<b>trình</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>a, Nghiờn cu ỏnh giỏ c im b gien các nhóm tộc</b>
<b>ng−ời Việt Nam, tr−ớc mắt là nghiên cứu bộ gien ty thể, </b>
<b>bộ gien nhiễm sắc thể giới tính, góp phần thúc đẩy</b>
<b>nghiên cứu các giải pháp y tế dự phòng và điều trị bệnh</b>
<b>bằng liệu pháp gien; xây dựng tàng th− gien ng−ời phục</b>
<b>vụ công tác đảm bảo an ninh; đ−a kỹ thuật lai ADN, kỹ</b>
<b>thuật chuyển gien, ph−ơng pháp chỉ thị phân tử, lập</b>
<b>bản đồ gien vào ứng dụng, tr−ớc hết là trong công tác</b>
<b>chọn, tạo giống cây trồng, vật nuôi. Nghiên cứu ứng</b>
<b>dụng công nghệ cao trong sản xuất các loại vắc-xin thế</b>
<b>hệ mới, trong chẩn đốn và điều trị bệnh ở ng−ời, vật</b>
<b>ni và cõy trng.</b>


7/31/2007


<b>Chơng</b>



<b>Chơngtrìnhtrìnhkhoakhoahọchọccôngcôngnghệnghệ</b>
<b>trọng</b>


<b>trọngđđiểmiểmcấpcấpnhnhà à nớcnớcvềvềnghiênnghiên</b>
<b>cứu</b>


<b>cứuứngứngdụngdụngcáccáccôngcôngnghệnghệnềnnềncủacủa</b>
<b>CNSH</b>


<b>CNSH</b>


<b>ã </b>



<b>ã </b>

<b>Nhiệm</b>

<b>Nhiệm</b>

<b>vụ</b>

<b>vụ</b>

<b>chủ</b>

<b>chủ</b>

<b>yếu</b>

<b>yếu</b>

<b>của</b>

<b>của</b>

<b>Chơng</b>

<b>Chơng</b>

<b>trình</b>

<b>trình</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>b, Nghiờn cu ng dng miễn dịch học phân tử, </b>
<b>proteomics phục vụ đánh giá chức năng gien và tìm</b>
<b>kiếm những protêin có giá trị cao, sản xuất protêin tái</b>
<b>tổ hợp; nghiên cứu ứng dụng enzym công nghiệp vào</b>
<b>công nghiệp chế biến nhằm tăng chất l−ợng và tính</b>
<b>cạnh tranh của sản phẩm hàng hố nơng - lõm - ng </b>
<b>nghip ch bin.</b>


7/31/2007


<b>Chơng</b>


<b>Chơngtrìnhtrìnhkhoakhoahọchọccôngcôngnghệnghệ</b>
<b>trọng</b>



<b>trọngđđiểmiểmcấpcấpnhnhà à nớcnớcvềvềnghiênnghiên</b>
<b>cứu</b>


<b>cứuứngứngdụngdụngcáccáccôngcôngnghệnghệnềnnềncủacủa</b>
<b>CNSH</b>


<b>CNSH</b>


<i>ã </i>



<i>ã Nhiệm</i>

<b>Nhiệm</b>

<b>vụ</b>

<b>vụ</b>

<b>chủ</b>

<b>chủ</b>

<b>yếu</b>

<b>yếu</b>

<b>của</b>

<b>của</b>

<b>Chơng</b>

<b>Chơng</b>

<b>trình</b>

<b>trình</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>c, Nghiờn cu, bo tn v khai thỏc cú hiu quả nguồn</b>
<b>tài nguyên đa dạng vi sinh vật cuả các hệ sinh thái đặc</b>
<b>hữu của Việt Nam; nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật</b>
<b>nhằm tạo các chủng giống vi sinh vật cao sản, các kỹ</b>
<b>thuật lên men vi sinh phục vụ sản xuất các sản phẩm</b>
<b>làm thuốc, các phụ gia và chất màu thực phẩm, phân</b>
<b>bón, thuốc bảo vệ thực vt, ch phm x lý mụi</b>
<b>trng.</b>


7/31/2007


<b>Chơng</b>


<b>Chơngtrìnhtrìnhkhoakhoahọchọccôngcôngnghệnghệ</b>
<b>trọng</b>


<b>trọngđđiểmiểmcấpcấpnhnhà à nớcnớcvềvềnghiênnghiêncứucứu</b>


<b>ứng</b>


<b>ứngdụngdụngcáccáccôngcôngnghệnghệnềnnềncủacủaCNSHCNSH</b>


<i>ã </i>



<i>ã Nhiệm</i>

<b>Nhiệm</b>

<b>vụ</b>

<b>vụ</b>

<b>chủ</b>

<b>chủ</b>

<b>yếu</b>

<b>yếu</b>

<b>của</b>

<b>của</b>

<b>Chơng</b>

<b>Chơng</b>

<b>trình</b>

<b>trình</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>d, Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào thực vật ngày</b>
<b>càng rộng rãi và có hiệu quả trong nhân giống vơ tính</b>
<b>cây trồng nơng nghiệp, cây lâm nghiệp (trong đó có</b>
<b>cơng nghệ hạt nhân tạo, phơi vơ tính). Nghiên cứu ứng</b>
<b>dụng có hiệu quả cơng nghệ tế bào động vật trong</b>
<b>công nghệ sinh sản nhân tạo, công nghệ mô phôi, công</b>
<b>nghệ tế bào gốc phục vụ trị liệu tế bào. </b>


7/31/2007


<b>Khung</b>



<b>Khung</b>

<b>chơng</b>

<b>chơng</b>

<b>trình</b>

<b>trình</b>


<b>cnsh</b>



<b>cnsh</b>

<b>cấp</b>

<b>cấp</b>

<b>nh</b>

<b>nh</b>

<b>à nớc</b>

<b>à </b>

<b>nớc</b>

<b>2006</b>

<b>2006-</b>

<b></b>


<b>-2010</b>



<b>2010</b>



<b>ã Mục tiêu</b>


<b>ã Nội dung</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7/31/2007


<b>Mc</b>


<b>Mc</b>

<b>tiêu</b>

<b>tiêu</b>



• <b>Phát triển, nâng cao tiềm lực về KH&CN </b>


<b>(cở sở vật chất, nguồn nhân lực);</b>


• <b>Làm chủ được các công nghệ nền của công</b>


<b>nghệ sinh học (công nghệ gien, công nghệ</b>
<b>enzym-protein, công nghệ vi sinh, công</b>
<b>nghệ tế bào, công nghệ nano sinh học);</b>


• <b>Ứng dụng và phát triển các công nghệ nền</b>


<b>của công nghệ sinh học, tạo sản phẩm</b>
<b>phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt</b>
<b>các lĩnh vực nông - lâm- ngư nghiệp, y </b>
<b>dược, công nghiệp, mơi trường, an ninh, </b>
<b>quốc phịng.</b>


7/31/2007


<b>Nội</b>



<b>Nội</b>

<b>dung</b>

<b>dung</b>




<b>1.</b>


<b>1.</b><i><b>Cơng </b><b>Cơng nghệ</b><b>nghệ</b><b>gien</b><b>gien</b></i>


<b>– Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật ADN tái tổ hợp, kỹ</b>
<b>thuật chuyển gien, phương pháp chỉ thị phân tử, </b>
<b>lập bản đồ gien, công nghệ nano sinh học trong</b>
<b>chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi (cả thuỷ hải</b>
<b>sản) và các chủng vi sinh vật phục vụ sản xuất</b>
<b>vắc-xin thế hệ mới dùng cho ở người, vật nuôi, cây</b>
<b>trồng cũng như phát triển kĩ thuật ADN trong chẩn</b>
<b>đốn hình sự và an ninh quốc phòng;</b>


<b>– Nghiên cứu ứng dụng cơng nghệ sinh học sản xuất</b>
<b>các bộ KIT chẩn đốn sớm bệnh hiểm nghèo, </b>
<b>SARS, ung thư, H5N1, HIV, lở mồm, long móng, </b>
<b>một số bệnh lây cho người và gia súc, chế tạo</b>
<b>nhanh KIT chẩn đoán bệnh lạ ở người và vật nuôi, </b>
<b>vi sinh vật kháng thuốc; </b>


<b>– Nghiên cứu làm chủ công nghệ nano sinh học, tin </b>
<b>sinh học phục vụ giải mã gien và phát hiện các</b>
<b>bệnh lạ.</b>


7/31/2007


Nội



Nội

dung

dung


2.


2.<i>Công Công nghệnghệtếtếbàobào</i>


– Nghiên cứu ứng dụng rộng rãi công nghệ tế bào
thực vật, công nghệ hạt nhân tạo, phơi vơ tính...
sản xuất một số hợp chất hữu cơ thực vật thứ
cấp cho chăn nuôi thú y và y dược;


– Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào, công
nghệ sinh sản tế bào động vật tạo vật nuôi chất
lượng cao, năng suất cao, chống bệnh tốt;
– Phát triển công nghệ tế bào nhân giống ở quy


mô cơng nghiệp một số cây có giá trị kinh tế cao
như hoa, rau, cây lâm nghiệp, cây dược liệu ;
– Nghiên cứu làm chủ công nghệ tế bào gốc phục


vụ điều trị bệnh hiểm nghèo: ung thư, tim mạch,
giác mạc mắt... Bước đầu tạo động vật có các
yếu tố phù hợp cho công tác cây ghép nội tạng.


7/31/2007


Nội



Nội

dung

dung


3.


3.<i>Cơng Cơng nghệnghệenzymenzym--proteinprotein</i>



• Nghiên cứu phát hiện và sản xuất


các loại enzym có giá trị kinh tế cao,


ứng dụng trong công nghệ chế biến


nhằm tăng sức cạnh tranh của hàng


hố nơng - lâm - ngư nghiệp;



• Nghiên cứu phát triển các loại enzym


và protein phục vụ sản xuất các loại


dược phẩm cổ truyền và hiện đại.



7/31/2007


Nội



Nội

dung

dung


4.


4.<i>Công Công nghệnghệvi vi sinhsinhvậtvật</i>


• Nghiên cứu và phát triển các chủng


VSV tái tổ hợp có hoạt tính sinh học


cao để sản xuất các vắc-xin thế hệ


mới, các sản phẩm làm thuốc, các


chất phụ gia, phân bón đa chức năng


và chế phẩm xử lý môi trường



7/31/2007


Nội




Nội

dung

dung



5.


5. ỨngỨngdụngdụngcáccáckỹkỹthuậtthuậthiệnhiệnđạiđạicủacủaCNSH phụcCNSH phục
vụ


vụbảobảotồntồnvàvàkhaikhaithácthácbềnbềnvữngvững, , cócóhiệuhiệuquảquả
nguồn


nguồntàitàinguyênnguyênsinhsinhhọchọcđađadạngdạng củacủaVNVN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7/31/2007

<b>Dự</b>



<b>Dự</b>

<b>kiến</b>

<b>kiến</b>

<b>các</b>

<b>các</b>

<b>sản</b>

<b>sản</b>

<b>phẩm</b>

<b>phẩm</b>

<b>của</b>

<b>của</b>


<b>chương</b>



<b>chương</b>

<b>trình</b>

<b>trình</b>



• Các loại vật liệu khởi đầu, vật liệu biến đổi gien cho công
tác chọn tạo giống cây trồng, vật ni có năng suất, chất
lượng cao, tính chống chịu bệnh độc đáo;


• Một số loại vacxin tái tổ hợp, một số thuốc dạng protein
tái tổ hợp để phòng ngừa, trị bệnh cho người, vật nuôi và
một số protein và enzym tái tổ hợp phục vụ cho bảo quản
và chế biến;


• Các chế phẩm sinh học bảo vệ, chăm bón cây trồng, một


số giống vi sinh vật, thực vật chuyển gien có triển vọng
ứng dụng trong lĩnh vực nơng, lâm, ngư nghiệp, y dược,
cơng nghiệp, mơi trường;


• Các cơng nghệ sản xuất và các bộ KIT chẩn đoán nhanh,
chính xác các dịch bệnh nguy hiểm như: HIV, H5N1,
SARS, lở mồm long móng, ma tuý và những tác nhân gây
hại khác;


7/31/2007

<b>Dự</b>



<b>Dự</b>

<b>kiến</b>

<b>kiến</b>

<b>các</b>

<b>các</b>

<b>sản</b>

<b>sản</b>

<b>phẩm</b>

<b>phẩm</b>

<b>của</b>

<b>của</b>


<b>chương</b>



<b>chương</b>

<b>trình</b>

<b>trình</b>



• Một số sản phẩm phục vụ chữa bệnh từ công nghệ nuôi
cấy tế bào gốc;


• Cơ sở dữ liệu (khoảng 40.000 cá thể) về tàng thư gien
người phục vụ công tác an ninh, quốc phịng;
• Các mơ hình phát triển, ứng dụng công nghệ sinh học


phục vụ sản xuất protein, hợp chất có hoạt tính sinh học.
Mơ hình xí nghiệp sản xuất giống cây trồng sạch bệnh;
• Một số thiết bị, một số sản phẩm để phục vụ cho nghiên


cứu của cơng nghệ sinh học;



• Cơng nghệ về sản xuất được các nhiên liệu tái tạo: xăng,
dầu sinh học từ các nguyên vật liệu phế thải nông, lâm
nghiệp và khai thác dầu mỏ.


7/31/2007


<b>Các chỉ tiêu đánh giá </b>


<b>Các chỉ tiêu đánh giá </b>



<b>Chương trình</b>


<b>Chương trình</b>



• <b>Chỉ tiêu về trình độ khoa học: 100% đề tài </b>


có kết quả được cơng bố trên các Tạp chí khoa
học cơng nghệ có uy tín quốc gia hoặc quốc tế;


• <b>Chỉ tiêu về trình độ cơng nghệ: các cơng </b>


nghệ và thiết bị được tạo ra có tính năng kỹ
thuật, kiểu dáng, chất lượng có thể cạnh tranh
được với các sản phẩm cùng loại của các nước
trong khu vực;


• <b>Chỉ tiêu về sở hữu trí tuệ: Có ít nhất 15% </b>


nhiệm vụ có giải pháp được cơng nhận bản
quyền, sáng chế hoặc giải pháp hữu ích; 20 %
các nhiệm vụ có các giải pháp đã được chấp
nhận đơn yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ;



7/31/2007


<b>Các chỉ tiêu đánh giá </b>


<b>Các chỉ tiêu đánh giá </b>



<b>Chương trình</b>


<b>Chương trình</b>



• <b>Chỉ tiêu về trình độ khoa học:</b>100% đề tài Chỉ
tiêu về đào tạo: Mỗi đề tài, dự án đào tạo được hoặc
đang đào tạo ít nhất 1 tiến sĩ và 1 thạc sĩ hoặc nhiều cử
nhân /kỹ sư;


• <b>Chỉ tiêu về cơ cấu nhiệm vụ khi kết thúc</b>


<b>chương trình:</b>


– 60% nhiệm vụ nghiên cứu định hướng ứng dụng;
– 30% nhiệm vụ nghiên cứu ứng dụng phục vụ trực tiếp


cho sản xuất, kinh doanh (kết thúc giai đoạn sản xuất
thử nghiệm).


– 10% nhiệm vụ nghiên cứu được thương mại hố (hoặc
có kết quả được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất
-đời sống).


7/31/2007



Thank you for your


Thank you for your



</div>

<!--links-->

×