Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I_ VẬT LÝ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.54 KB, 3 trang )

Trường TH & THCS Hàm Mỹ
Họ và Tên :…………………
Lớp:…………

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2016-2017
Môn : Vật Lý 6
Phần: Trắc nghiệm(7,0 điểm)
Thời gian: 28 phút ( không kể thời gian phát đề )

Điểm

Lưu ý: Học sinh làm trực tiếp trên tờ giấy này
Đề 1

Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng?
A. Bình chia độ.
B. Cân.
C. Thước.
D. Bình tràn.
Câu 2: Lực kế là dụng cụ dùng để đo?
A. Thể tích chất lỏng.
B. Lực.
C. Độ dài.
D. Khối lượng.
Câu 3: Đơn vị đo khối lượng là ?
A. kg.
B. m.
C. N.
D. m3.
Câu 4: Cơng thức tính trọng lượng theo trọng lượng riêng là:


A. P = m/10.
B. P = 10.m
C. P = d.V.
D. P= d/V.
Câu 5: Một vật có khối lượng 100g thì có trọng lượng là?
A. 100N.
B. 10N.
C. 1000N.
D. 1N.
Câu 6: N/ m3 là đơn vị đo của?
A. Trọng lượng.
B. Trọng lượng riêng.
C. Khối lượng riêng D. Thể tích.
Câu 7: Muốn đo khối lượng riêng của viên sỏi, cần dùng các dụng cụ nào dưới đây ?
A. Cần dùng một cái cân và một bình chứa.
B. Cần dùng một lực kế và một cái cân.
C. Cần dùng một cái cân và một bình chia độ.
D.Cần dùng một bình chia độ và một bình tràn.
Câu 8: Người ta thường dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Đưa thùng vữa lên các tầng trên của toà nhà cao tầng .
B. Đưa thùng hàng lên xe ôtô.
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Treo cờ lên đỉnh cột cờ.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây không phải là mặt phẳng nghiêng?
A. Con dốc.
B. Cầu tuột.
C. Thang dây.
D. Máng trượt.
Câu 10: Một chiếc cột sắt có thể tích 900 dm3, biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Vậy khối
lượng của chiếc cột là:

A. 7020kg.
B. 8666kg.
C. 702kg.
D. 7020g.
Câu 11: Chỉ có thể nói về trọng lực của vật nào sau đây ?

A. Trái Đất.

B. Mặt Trăng.

C. Mặt Trời.

D. Hòn đá trên mặt đất.

Câu 12: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lị xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến
dạng của lị xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
A. 102 cm.
B. 100 cm.
C. 96 cm.
D. 94 cm.
Câu 13: Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi:
A. Cục đất sét.
B. Sợi dây đồng.
C. Qủa bóng bàn.
D. Sợi dây cao su.
Câu 14: Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
của bình lần lượt là:
A. 200 cm3 và 5 cm3
B. 50 cm3 và 5 cm3
C. 200 cm3 và 10 cm3

D. 200 cm3 và 2 cm3

200 cm3

100 cm3

0 cm3


TrườngTHCS Hàm Mỹ
Họ và Tên :…………………
Lớp:……
Điểm bài

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn : Vật Lý 6
Phần: Tự luận(3,0 điểm)
Thời gian: 17phút ( không kể thời gian phát đề )
Nhận xét của giáo viên

Điểm tổng

Lưu ý: Học sinh làm trực tiếp trên tờ giấy này
Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 15. (1điểm)
a/ Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng?
b/ Để đưa một thùng phuy dầu từ dưới đất lên sàn xe ôtô tải ta cần dùng loại máy cơ đơn giản nào? Làm thế nào
để giảm lực kéo trong trường hợp này?
Câu 16.( 2điểm) Một quả cầu bằng sắt có thể tích 20 cm3 và có khối lượng 0,156 kg. Hãy tính:
a/ Trọng lượng của quả cầu?

b/ Khối lượng riêng của chất làm quả cầu? Giải thích ý nghĩa kết quả vừa tìm được.
c/ Trọng lượng riêng của chất làm quả cầu?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


Đáp án . – Hướng dẫn chấm: lý 6 HK I
Phần trắc nghiệm khách quan( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất): (7,0 điểm )
Mỗi câu lựa chọn đúng 0,5 điểm x 14 = 7,0 điểm
Câu
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đề 1
B
B
A
C
D
B
C
B
C
A
A
Đề 2
C
D
B
D
A
C
A
D

B
C
B
Đề 3
A
C
C
B
C
D
B
A
D
B
C
Đề 4
D
A
D
A
B
C
D
B
C
D
D
Trắc nghiệm tự luận:(3,0 điểm)
Câu 15: (1điểm)


12
C
B
A
D

13
D
A
B
C

14
C
A
D
B

a. Kể đúng ba loại đạt 0,5 điểm , đúng hai loại đạt 0,25 điểm
b. Loại máy cơ cần dùng là mặt phẳng nghiêng.(0,25điểm)
Để giảm lực kéo trong trường hợp này ta phải làm tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng. (Tăng chiều dài
của tấm ván) (0,25điểm)
Câu 16: (2điểm)
(0,25đ)

Tóm tắt: m = 0,156kg

V = 20cm3 = 0,00002 m3
a. P = ?
b. D = ? , Giải thích ý nghĩa?

c. d = ?
a. ( 0,5đ)Trọng lượng của quả cầu là:
P = 10.m = 10. 0,156 = 1,56 (kg)
b. (0,5đ) Khối lượng riêng của quả cầu là:
m
0,156
D=
=
= 7800 ( kg/m3).
V
0.00002
Giải thích đúng đạt 0,25điểm
c. (0,5đ) Trọng lượng riêng của quả cầu là:
d = 10 . D = 10. 7800 = 78000 (N/m3)

Viết đúng cơng thức tính và đơn vị đúng 0,25 điểm
Kết quả đúng 0,25 đ



×