Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ĐỀ THI CKI.L4.17-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.88 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma Trận đề KT Tiếng Việt cuối HKI – Lớp 4 năm học 2017- 2018</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL Số


câu
Số
điểm
1


Đọc hiểu
văn bản


Số
câu


2 2 1 1 6


Câu
số


1-2 3-4 8 9


1,5đ (1đ) 0,5đ 1đ (4đ)


2


Kiến thức
Tiếng
Việt



Số
câu


1 1 1 1 4


Câu
số


5 7 6 10


Số
điểm


0,5,đ 1 0,5 1 (3đ)


<b>Tổng </b> <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b> <b>7đ</b>


<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I</b> GT 1 ký MẬT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : ……… Phòng :……


Năm học : 2017-2018
Môn : Tiếng Việt Lớp 4
Ngày kiểm tra : ………...


GT 2 ký STT



………..
Điểm Nhận xét:...


...
...
...


Chữ ký giám khảo MẬT MÃ
STT


<b> A. Đọc thành tiếng (3đ)</b>


- GV chọn cho học sinh bốc thăm một trong các bài tập đọc đã học ,đọc và trả lời nội
dung bài học.


<b> B. Đọc hiểu(4đ)- Kiến thức Tiếng Việt(3đ) Thời gian: 30 phút</b>
<b>VÌ SAO DẾ MÁI KHƠNG BIẾT GÁY</b>


Ngày xưa,dế trống và dế mái đều gáy to và khỏe như nhau . Cứ chiều tối là cả họ hàng
nhà dế lại rủ nhau ra bãi cỏ hóng mát và thi gáy suốt đêm.Dế phồng hai cánh bên ngoài
lên,rồi ra sức cọ cánh vào nhau phát ra tiếng kêu réc réc re.


Có một cơ dế mái đang ni bầy con nhỏ.Những chú dế con cịn bé tí như cái hạt
gạo. Một hôm, trong lúc mẹ con dế đang kiếm ăn ngoài bãi cỏ,một cơn mưa lớn bất
chợt ập đến.Dế mẹ chỉ kịp giương cánh ra,gáy ầm lê gọi đàn con: “ Mau lên!Mau lên!”
Đàn con vội chui vào núp dưới cánh mẹ .Mặc cho những giọt mưa to bằng cái đầu dế
liên tục rơi xuống, đàn dế con vẫn thấy ấm áp cô cùng. Mưa tạnh,dế mejee ẩm hết cả
đôi cánh.Tối hôm ấy,đàn dế con đòi rúc vào cánh mẹ ngủ cho ấm.Dế mẹ lại phồng cánh
lên che kín hết mấy chục dế con.



Khi mấy cơ dế mái hàng xóm sang rủ dế mẹ đi thi gáy,dế mẹ khẽ khàng ra dấu giữ
yên lặng rồi thì thào:


- Nếu bây giờ tơi hát thì dế con sẽ thức mất thôi.


Từ đấy các bà mẹ dế cũng bắt chước phồng cánh lên ủ ấm cho đàn con khi chúng
ngủ.Lâu dần thành thói quen.Thế là các thế hệ dế amis về sau truyền bảo nhau hãy hi
sinh tiếng gáy của mình để dế con yên giấc


*Dựa vào nội dung bài “ Vì sao dế mái khơng biết gáy” hãy khoanh vào chữ
<b>đặt trước ý trả lời đúng nhất :</b>


<i><b>1 </b></i><b>.Ngày xưa , loại dế nào biết gáy: (1đ)</b>
A.Dế trống


B. Dế trống và dế mái.
C.Dế mái .


D. Loại dế có cánh dài


<b>2. Khi cơn mưa ập đến dế mẹ đã làm gì ? (0,5đ)</b>
A. Giương cánh ra;


B. Dùng cánh ủ ấm cho con;
C. Gọi đàn con;


D. Cả 3 ý a,b,c đều đúng.


<i><b>3 .Vì sao dế mẹ không đi thi gáy</b></i> ? ( 1đ)
A. Bị trúng mưa nên khan tiếng.


B. Sợ con thức giấc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Ýb và c đúng.


<b>4. Câu chuyện :Dế mái không biết gáy ca ngợi điều gì ?( 1đ)</b>
A. Tình cha con.


B. Tình anh em.
C . Tình mẹ con
D. Tình bạn bè.


<b> 5. Đúng ghi Đ, Sai ghi S</b> <b>( 0,5đ)</b>


Dịng nào dưới đây có ba tính từ ?
Dế, to, khỏe .




Khỏe, ấm , nhỏ.
Bé tí,mát, gáy;


Khẽ khàng, ấm áp, cơn mưa.


<b>6. Vị ngữ trong cấu “Đàn con vội chui vào núp dưới cánh mẹ” là :</b><i><b> ?</b></i><b> ( 0,5đ)</b>
A. Đàn con vội chui


B. núp dưới cánh mẹ.


C. vội chui vào núp dưới cánh mẹ.
D. vào núp dưới cánh mẹ.



<b>7. Dấu hai chấm có tác dụng gì trong câu sau ? (0,5đ).</b>
Dế mẹ khẽ khàng ra dấu giữ yên lặng rồi thì thào:
- Nếu bây giờ tơi hát thì dế con sẽ thức mất thơi.
A. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của một nhân vật.


B. Báo hiệu câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.


C. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của một nhân vật và giải thích cho bộ
phận đứng trước.


D. Cả ba ý trên.


<b>8. Các thế hê dế mái về sau đã có quyết định gì quan trọng .(0,5đ) </b>


...
...
...


<b>9. Em hãy viết đoạn văn ngắn khoảng 2-3 câu kể về tình cảm của em dành cho </b>
<b>ơng, bà.( 0,5 đ)</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu </b>
Họ và tên: ………...


Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I</b>
Năm học : 2017-2018


Môn : Tiếng Việt Lớp 4
Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT

GT 2 ký STT
……….
Điểm Nhận xét:...


...
...
...


Chữ ký giám khảo MẬT MÃ
STT


<b>Phần kiểm tra viết (10 điểm )</b>


<b>1. Chính tả ( nghe – viết ) ( 2 điểm ) Thời gian làm bài 15 phút </b>
<b> Bài viết: </b>


...
...
...


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>2. Tập làm văn (8 điểm) (45 phút)</b>
Tả một đồ chơi mà em thích nhất


...
...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

... ...
...


...
...
...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>


Mơn : Tiếng Việt (Đọc thành tiếng) – KHỐI 4
Năm học : 2017 – 2018


<b>* ĐỀ:</b>


Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn (khoảng 75 tiếng/ phút) 1 trong 5 bài tập
đọc, sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu:


1. Ông Trạng thả diều


2. “Vua tàu thủy”Bạch Thái Bưởi
3. Văn hay chữ tốt


4. Vẽ trứng


5. Người tìm đường lên các vì sao



_____________________________________________
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM</b>


<b>1. ĐỌC VĂN BẢN (3 điểm)</b>
<b>A. Phần đọc( 2 điểm)</b>


- Đọc đúng tiếng, từ trong đoạn văn: 0,5 điểm
+ Đọc sai 3 tiếng đến 5 tiếng: 0,25 điểm
+ Đọc sai 6 tiếng trở lên: 0 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ từ 3 đến 4 chỗ: 0,25 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ từ 5 chỗ trở lên: 0 điểm
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,5 điểm


+ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm
+ Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 75 tiếng/phút): 0,5 điểm


+ Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,25 điểm
+ Đọc trên 2 phút: 0 điểm


<b>B. Trả lời câu hỏi (1 điểm)</b>


Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc (tùy theo mức độ có thể ghi 0,75 – 0,5 –
0,25 điểm.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC HIỂU VĂN BẢN & KIẾN THỨC TV</b>
I. Kiểm tra đọc hiểu , Luyện từ và câu: 5 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 3 : ý B 0,5 điểm
Câu 4 : ý C 0,5 điểm


Câu 5 : Thứ tự sau : S, Đ,S.S 0,5đ
Câu 6: ý C 0,5 đ


Câu 7: A


Câu 8, Các thế hệ dế amis về sau truyền bảo nhau hãy hi sinh tiếng gáy của mình để
dế con yên giấc


Câu 9: Tùy theo mức đọ cảm nhận của học sinh giáo viên cho điểm


Câu 10 Đặt đúng kiểu câu kể Ai làm gì ? và xác định đúng chủ ngữ (0,5 đ )
<b>II. Kiểm tra viết : Chú Đất Nung (TV4-tập 1/134- Viết từ đầu ……….bẩn hết </b>
quần áo đẹp)


1. Chính tả : - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng
hình thức bài chính tả: 2 điểm


<b>Trong đó:</b>


+ Tốc độ viết đạt yêu cầu (75 chữ/15 phút), chữ viết rõ ràng, viết đúng cỡ chữ, kiểu chữ,
trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm.


Nếu chữ viết không rõ ràng, trình bày bẩn có thể trừ 0,5 – 0,25 điểm cho tồn bài, tùy
theo mức độ.


+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.



Với mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng quy định, viết thiếu tiếng), từ lỗi thứ 6 -10: 0,5 đ, trên 10 lỗi 0 đ


Nếu 1 lỗi chính tả lặp lại nhiều lần thì chỉ tính 1 lần lỗi.
<b>2. Tập làm văn (8 điểm)</b>


Tả được đồ vật là đồ chơi, đủ các phần đúng theo yêu cầu, câu văn hay, đúng ngữ
pháp, diễn đạt gãy gọn, mạch lạc, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả, trình bày sạch
đẹp, rõ 3 phần.


Thang điểm cụ thể:


- Mở bài (1 điểm) Giới thiệu đồ chơi mà em định tả
- Thân bài (4 điểm) Tả bao quát hình dáng,....


Tả những đặc điểm nổi bật của đồ vật em thích theo trình tự
hợp lí ,có sử dụng một số biện pháp tu từ.


- Kết bài (1 điểm) Nêu tình cảm của mình đối với đồ vật đó
- Trình bày:


+ Chữ viết, chính tả (0,5 điểm) Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp, viết đúng
+ Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm) Viết đúng ngữ pháp, diễn đạt câu văn hay, rõ ý, lời văn
tự nhiên, chân thực.


+ Sáng tạo (1 điểm) Bài viết có sự sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4</b>
<b>Năm học: 2017 - 2018</b>



<b>TT</b> <b>Chủ đề</b>


<b>Mức 1</b>
<b>(20%)</b>


<b>Mức 2</b>
<b>(40%)</b>


<b>Mức 3</b>
<b>(30%)</b>


<b>Mức 4</b>


<b>(10%)</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TNTL


1


<b>Số học</b>


- Đọc, viết, so sánh
số tự nhiên; hàng
và lớp


- Các phép tính với
số tự nhiên


- Tìm hai số khi
biết tổng và hiệu


của hai số đó
Dấu hiệu chia
hết(6,5đ)


Số câu 2 2 1 1 1 <sub>4</sub> 3


Số điểm 1đ 1, đ 2 đ 2 1 đ 2,đ 5đ


Câu số 1,2 3,5 8 9 10


2


<b>Đại lượng và đo</b>
<b>đại lượng</b>
- Số đo thời gian,
số đo khối lượng,
diện tích Tính giá
trị biểu thức (2đ).


Số câu 1 1 1 1


Số điểm <b>1 đ</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


Câu số 7 6


3


<b>Yếu tố hình học</b>
- Góc vng, góc
nhọn, góc tù; hai


đường thẳng song
song, vng góc;
tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật,
hình vng (1,5đ)


Số câu 1 1


Số điểm <b>1đ</b> <b>1đ</b>


Câu số 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu </b>
Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I</b>
Năm học : 2017-2018


Mơn : Tốn- Lớp 4
Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT

GT 2 ký STT
……….
Điểm Nhận xét:...


...


...
...


Chữ ký giám khảo MẬT MÃ
STT


<b> I.Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


*Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:


<b>Câu 1: (0,5 đ) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 8000</b>
A. 84 576 B. 28 539 C. 17 842 D. 70 283
<b>Câu 2: (0,5 đ) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: : </b>


A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
<b>Câu3: (</b><i><b>0,5điểm)</b> Giá trị của biểu thức 45 </i> m bằng bao nhiêu khi m = 11?


A. 495 B. 459 C. 594 D. 549


<b>Câu 4: (1 đ) </b>


Trong các số : 235; 6535; 6704 ; 70480, Số chia hết cho cả 2 và 5 là


A. 235 B. 6535 C. 6704 D. 70480


<b>Câu 5:(0,5 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm</b>2<sub>5 cm</sub>2<sub>= ...cm</sub>2<sub> là :</sub>


A. 6050 B. 650 C. 6505 D. 65 000
<b>Câu 6: (1 đ) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn </b>



235500 ; 354520 ; 12 530 ; 54678


...
<b>I.Tự luận (6 điểm)</b>


<b>Câu 7:(1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :</b>


45 yến = …….kg 7 thế kỉ = ………… năm
3 kg 25 g = …….. g 5 giờ 16 phút = ……... phút
<b>Câu 8: ( 2 đ) 2 Đặt tính rồi tính: </b>


71 384 + 7 243 ; 442 262 - 123 531 ; 3214 x 36 ; 10625 : 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
...
...
...


<b>Câu 9: : ( 2 đ) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 182 m . Chiều dài hơn chiều </b>
rộng 56 m . Tình diện tích khu đất đó ?


...
...
...
...
...
...
...
...



...
...
...
<b>Câu 10:((1đ) Tìm y</b>


72453 + y = 54721 x 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN CHẤM
<b>I.Trắc nghiệm </b>


<b>Câu số : 1, 2, 3,5 Khoanh vào đáp án đúng mỗi câu đúng được 0,5 đ</b>
Đáp án đúng : 1b, 2c , 3b ; 5c


<b>Câu số 4 1 đ : Đáp án đúng : 4 d </b>


<b>Câu 6 : Xếp đúng thứ tự </b>12 530; 54678 ; 235500 ; 354520 ;


<b>I , Phần tự luận : </b>


<b>Câu 7 . HS điền đúng số mỗi câu 0,25 đ</b>


<b>Câu 8. HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 đ</b>


<b>Câu 9 : Lời giải và phép tính đúng được 0,75 đ ( theo cách giải của HS GV sẽ cho điểm</b>
phù hợp)


Đáp số đúng : 0,5 đ
<b>Câu 10 1 điểm </b>



HS tìm được : 72453 + y = 54721 x 4


72453 + y = 218884


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×