Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

les pathologies ovariennes

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Les pathologies ovariennes


bệnh lý buồng trứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Nang buồng trứng cơ năng


– Nang cơ năng buồng trứng (nâng nỗn, hồng thể)
– Buồng trứng đa nang


– Buồng trứng nhiều nang noãn
– Loạn dưỡng buồng trứng đa nang
– Nang do cường kích thích


• Nang thực thể


– Nang thanh dịch, dịch nhầy, lạc nội mạc tử cung, nang bì


• Tiềm năng ác tính


cần ý kiến chun gia


• Ung thư buồng trứng


Các thực thể khác nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tình huống phát hiện



• Tình cờ


• Rối loạn phụ khoa
• Q 1 thai kỳ



• Phát hiện khi có biến chứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khám phụ khoa định kỳ


– Sưng nề hạ vị khi khám bụng


– Khối cạnh bên tử cung khi khám âm đạo
• Khối cách biệt tử cung bằng một rãnh


• Vị trí, kích thước, cảm nhận, di động, trạng thái đặc
Siêu âm vùng chậu


Tv non informatif ,
– Sau mãn kinh,


– Theo dõi vòng tránh thai


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• Đau , nặng vùng chậu
• Sưng nề bụng trên mu
• Tăng thể tích bụng


• Rối loạn chu kỳ


– Rong kinh,


– Đau bụng kinh,
– Vơ kinh


• Rậm lơng mới xuất hiện



– Bướu nội tiết buồng tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• thai kỳ 1


– Lần khám thai đầu tiên
– Siêu âm đo NT


• Trễ hơn


– Khi biến chứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Xoắn buồn trứng, phần phụ
• Xuất huyết trong nang


• Vỡ nang


• Chèn ép kế cận: bàng quang, niệu quản, trực
tràng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• Bilan vơ sinh


• Bilan cổ chướng
• K tiêu hóa


– Hội chứng Krukenberg :di căn buồng trứng do K dạ
dày


• K vú


• Tràn dịch phổi



– Hc Demons-Meigs


• Tràn dịch xuất tiết màng phổi xuất tiết khi có u buồng trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Siêu âm chậu



• Đường bụng , rồi âm đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bệnh nguyên



• Cơ năng
• Thực thể
• Bướu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cơ năng



• Nang cơ năng
• BT đa nang


• BT đa nang nỗn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nang cơ năng



• BT hoạt động bình thường


– Nang hoặc thể vàng chuyển dạng nang khi d> 3 cm


• Thường khơng tr chứng
• 2 loại



– Gd ph triển: nang nỗn
– Gd chế tiết


• Nang thể vàng


• Nang thể vàng xuất huy


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• d < 5 cm,trịn , bầu dục
• Thành mỏng


• Viền đều
• Đồng âm


• Khơng chồi nhú
• Khơng có vách


• Khơng có tưới máu hỗn loạn
• Ko có dấu hiệu khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nang trứng



• Nang trống âm, d<5 cm, thành mảnh, tròn,
viền đều , ko chồi nhú, ít hoặc ko có mạch
máu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nang thể vàng



• Cấu trúc trong BT , thành dày và nhiều mạch
máu. Bên trong tăng âm mịn



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nang thể àng xuất huyết



• Giống thể vàng , nhưng có cục máu


ddoongdangj lưới . Hình thái thay đổi qua các
lần khám


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nang thể vàng xuất huyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nang cơ năng



• Thối triển sau vài tuần, ko biến chứng


– Siêu âm chậu sau 3 tháng


– Nếu vẫn còn, xem lại xem có phải thực thể ko?
Điều trị bằng thuốc ngừa thai kết hợp 3 tháng ko


hiệu quả hơn ko điều trị gì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

BuỒNG TRỨNG ĐA NANG



*KHÁ THƯỜNG GẶP: RỐI LoẠN kinh nguyệt, đề
kháng insulin, cường androgen


• Siêu âm


– Gia tăng thể tích BT



– Phì đại, tăng âm mô đệm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đa nang bt



B


BT tăng thể tích


Định khu ngoại vi các nang
Phì đại mơ đệm


Tăng sinh mạch máu mô đệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ovaires multifolliculaires


bT đa nang nỗn



• Rối loạn rụng trứng ko có triệu chứng khác
• Siêu âm


– Thể tích bình thường


– Mơ đệm hình thái kích thước bình thường


– Các nang nỗn từ 8 à 12 mm, chiếm toàn bọ BT ,
ko có định khu rõ rệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ovaires multi-folliculaires


BT đa nang noãn



Volume ovarien normal



Les follicules occupent l’ensemble de l’aire ovarienne sans topographie précise


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dystrophie ovarienne polykystiquloạn


dưỡng BT đa nang



• BT tăng thể tích, nhiều echo trống, tách nhau
bơi vách mảnh, khơng có chồi nhú , khơng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Kystes d’hyperstimulation


nang do cường kích



• Bối cảnh kích thích buồng trứng
• có thể trầm trọng


• Ba giai đoạn tiến triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

• Buồng trứng lớn hơn 7 cm có hoặc khơng có
đau bụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hyperstimulation de stade II


GIAI ĐoẠN II



• Đau vùng chậu + rối loạn tiêu hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hyperstimulation de stade III


GIAI ĐoẠN III



• Rối loạn tiêu hóa + tràn dịch ( bụng, phổi)



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Kyste organique de l’ovaire



NANG THỰC THỂ BuỒN TRỨNG


• Sự phát triển của một nang thực thể là độc lập vơi


chức năng của buồng trứng và khơng có mối liên hệ với
chu kỳ kinh nguyệt, tồn tại qua các chu kỳ kinh


• Ba loại bướu buồng trứng


– Nguồn gốc biểu mô


– Nguồn gốc tế bào mầm
– Nguồn gốc mô đệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Kyste ou cystadénome séreux


NANG THANH DỊCH



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Kyste mucọde


NANG DỊCH NHẦY



• Tăng âm


• Hình thái đa thùy hoặc dạng tổ ong


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Traitement des kystes organiques


ĐiỀU TRỊ NANG THỰC THỂ



• Mỡ bụng phẩu thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Kyste dermọde


NANG BÌ



• Bản chất lành tính


– Bướu tế bào mầm


– Một hoặc hai bên buồng trứng
– Thường gặp ở phụ nữ trẻ


• Mơ có nguồn gốc từ ba lá phơi


– Da và mơ thần kinh từ ngoại bì
– Ruột và phế quản từ nội bì


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Kyste dermọde


U NANG BÌ



• Siêu âm :


– Bướu hỗn hợp , kết hợp vùng dịch và vùng đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

• Dạng dịch có tăng âm mịn, đơi khi có thể có
một hoặc nhiều nốt đặc trên thành


Forme liquidienne prédominante


DẠNG ƯU THẾ DỊCH



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Forme liquidienne prédominante


DẠNG ƯU THẾ DỊCH




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Cấu trúc tăng âm tròn , ở giữa buồng trứng, d < 2 cm


Vessie


1


Inclusion intra ovarienne dermọde


THỂ VÙI BÌ TRONG BuỒNG TRỨNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Endométriome



lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Aspects échographique de l’endométriome
HÌNH ảnh siêu âm của lạc nội mạc


Tăng âm đồng nhất phân bố đồng đều trong lạc nội mạc tử cung
ở buồng trứng


Khơng có tín hiệu doppler


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Lạc nội mạc tử cung và các nang trứng trống âm


Endométriome


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Endométriome



• Lạc nội mạc cũ và mới



Endométriome jeune


Forme ovalaire, paroi fine à peine visible


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Endométriome



• Những chấm lấm tấm tăng âm trên thành
nang tương ứng với sắc tố sắt của


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Complications


biến chứng



• Xoắn phần phụ


• Xuất huyết trong nang
• Vỡ nang


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Torsion d’ annexe


xoắn phần phụ



• Xoắn phần phụ do những cái nang xoay quanh
trục của nó , gây thiếu máu cấp


• 7-20% bướu buồng trứng được mổ,
• Hầu như ln ln một bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Torsion d’annexe


xoắn phần phụ



• Đau nhiều , đột ngột , nơn mửa, buồn nơn


• Phản ứng thành bụng khu trú


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Torsion d’annexe



• nội soi cấp cứu


– Confirme le diagnostic
– Khẳng định chẩn đoán :


– Tháo gỡ xoắn điều trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

– Nhóm 1 : khơng có thiếu máu và phục hồi nhanh màu sắc
sau khi tháo xoắn


– Nhóm 2: thiếu máu cục bộ nặng , màu đỏ tối buồng trứng
màu đen hoặc xanh xám , hồi phục một phần hoặc hoàn
toàn 10 phút sau khi tháo xoắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Groupe 3


Nhóm 3: hoại tử màu đen, mủn nát, màng giả,
khơng phục hồi sau 10 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

• Đau bụng cấp , cạnh bên tử cung với phản ứng
thành bụng


• Khối cạnh tử cung , thể tích thay đổi, đau khi
di chuyển.


• Cùng đồ khơng đau



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Hémorragie intra kystique



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Dégénérescence maligne


thối hóa ác tính



• Phẩu thuật tất cả các nang thực thể
• Nhất là khi:


– Có dấu hiệu chèn ép, thay đổi tình trạng chung
– Dấu hiệu siêu âm nghi ngờ, tăng sinh mạch ,chồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Traitement des kystes organiques


điều trị nang thực thể



• Chirurgical par voie coelioscopique


• Phẩu thuật nội soi: bóc nang, cắt buồng trứng
, cắt phần phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Cancer ovarien



</div>

<!--links-->
Unit 10 les 1
  • 18
  • 368
  • 1
  • Unit 9 les 5 Unit 9 les 5
    • 23
    • 377
    • 0
  • unit 8 les 4 unit 8 les 4
    • 28
    • 733
    • 0
  • Les Roses Les Roses
    • 12
    • 684
    • 0
  • les tulips les tulips
    • 24
    • 603
    • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×