Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Tài liệu giao an h 8 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.47 KB, 59 trang )

Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
Tiết 35 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: − Nắm vững các cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là
các cách tính diện tích tam giác và hình thang.
− Biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác
đơn giản mà có thể tính được diện tích.
2. Kĩ năng: − Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
3. Thái độ: − Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: − Thước thẳng có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
Học sinh: − Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ
túi, bảng nhóm.
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: 1 phút .
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra bãi cũ GV đặt vấn đề.
GV: Để tính được diện tích của một đa giác bất kỳ. Bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta biết được
điều đó.
3. Bài mới:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
12’ HĐ1: Cách tính diện tích của một đa giác bất kỳ 1. Cách tính diện tích của
một đa giác bất kỳ
a) Ta có thể chia đa giác
thành các tam giác hoặc tạo ra
một tam giác chứa đa giác.
(a) (b)
Vậy: Việc tính diện tích của
một đa giác bất kỳ thường
được quy về việc tính diện
tích các tam giác.


b) Trong một số trường hợp,
để việc tính tốn thuận lợi ta
có thể chia đa giác thành
nhiều tam giác vng và hình
thang vng.
GV: Treo bảng phụ hình 148 (a,
b).
Hỏi: Để tính diện tích đa giác
trong trường hợp này ta làm thế
nào?
Hỏi: Vậy muốn tính diện tích
một đa giác bất kỳ ta làm thế
nào?
GV: Ngồi ra còn cách tính nào
khác nữa khơng?
GV: Treo bảng phụ Hình 149
u cầu HS cả lớp quan sát hình
vẽ.
Hỏi: Nêu cách tính diện tích đa
giác trong trường hợp này.
HS: cả lớp quan sát hình vẽ
(148a, b).
Trả lời: Ta có thể chia đa giác
thành các tam giác hoặc tạo ra
một tam giác nào đó chứa đa
giác, rồi áp dụng tính chất 2
(diện tích đa giác).
Trả lời: Ta thường quy về
việc tính diện tích các tam
giác.

HS: Cả lớp quan sát hình 149
SGK và suy nghĩ .
Trả lời: Chia đa giác thành
những tam giác vng, hình
thang vng.
15’ HĐ 2: Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn 2. Ví dụ: (SGK)
Giải
Ta chia hình ABCDEGHI
thành ba hình: Hình thang
GV: Treo bảng phụ ví dụ:
Thực hiện các phép vẽ và đo
cần thiết để tính diện tích của
HS: Đọc đề bài bảng phụ.
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 1 Giáo án Hình học 8
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
đa giác ABCDEGHI? (Hình150
SGK)
GV: Gọi 1 HS lên bảng thực
hiện phép vẽ chia đa giác thành
các hình thang vng, hình chữ
nhật, hình tam giác.
Hỏi: S
DEGC
= ?
S
ABGH
= ?
S
AIH
= ?

Hỏi: S
ABCDEGHI
= ?
GV chốt lại phương pháp:
− Chia đa giác thành các hình
thang vng, hình chữ nhật,
hình tam giác.
− Diện tích đa giác bằng tổng
diện tích các hình được chia.
1HS lên bảng thực hiện phép
vẽ chia đa thức thành các
hình: DEGC, ABGH, AIH.
HS: Thực hiện các phép đo
cần thiết để tính:
S
DEGC
; S
ABGH
; S
AIH

HS: S
ABCDEGHI
=
= S
DEGC
+ S
ABGH
+ S
AIH


vng DEGC, hình chữ nhật
ABGH; và tam giác AIH như
sau:

Ta có:
S
DEGC
=
.
2
53 +
2 = 8(cm
2
)
S
ABGH
= 3.7 = 21(cm
2
)
S
AIH
=
2
1
.3.7=10,5(cm
2
)
Vậy: S
ABCDEGHI

=
= 8 + 21 +10,5 = 39,5cm
2

15’ HĐ 3: Luyện tập, củng cố
Bài 37 tr.130 SGK
− Đo các đoạn thẳng AH, EH,
để tính diện tích:
S
AHE
=
2
1
AH.HE (1)
− Đo các đoạn thẳng DK, HK
để tính diện tích:
S
HKDE
=
2
1
HK(HE+KD) (2)
− Đo KC để tính diện tích:
S
CKD
=
2
1
KC. KD (3)
−Đo BG để tính diện tích:

S
ABC
=
2
1
BG. AC (4)
Cộng các kết quả (1), (2), (3),
(4) ta có diện tích đa giác
ABCDE.
GV: Cho HS làm bài 37 tr.130
SGK.
GV: u cầu mỗi HS ở dưới
lớp thực hiện các phép đo cần
thiết để tính diện tích hình
ABCDE.
(H. 152)
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình
bày cách tính diện tích hình
ABCDE.
GV: Gọi HS nhận xét.
HS: Cả lớp quan sát hình vẽ
152 SGK và suy nghĩ ... sau
đó mỗi HS thực hiện các
phép đo đối với các đoạn
thẳng cần thiết để tính diện
tích ABCDE.
1HS lên bảng trình bày.
Một vài HS nhận xét.
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 2 Giáo án Hình học 8
A

B
C
D
E
G
H
I
K
A
B
C
D
K
G
E
H
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: 2’
* Nắm vững các phương pháp tính diện tích đa giác.
* Làm bài tập 39, 40 tr.131 SGK.
* Chuẩn bị SGK tập hai.
IV RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Tiết 37
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: − Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một
đơn vị đo.

+ Tỉ số hai đoạn thẳng khơng phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo
(miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).
2. Kĩ năng: − Học sinh nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ.
− Học sinh cần nắm vững nội dung của định lý Ta let (thụân), vận dụng định
lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
3. Thái độ: − Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: − Thước thẳng, êke, các bảng phụ, vẽ chính xác hình 3 SGK.
− Phiếu học tập ghi bài ?3 tr 57 SGK.
Học sinh: −Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Giới thiệu sơ lược chương III.
GV: Định lý Talet cho ta biết điều gì mới lạ? Tiết học hơm nay chúng ta sẽ biết điều đó.
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
3. Bài mới:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
6’ HĐ 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
Định nghĩa:
Tỉ số của hai đoạn thẳng là
độ dài của chúng theo cùng
một đơn vị đo.
− Tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD được ký hiệu là:
CD
AB
.
Ví dụ:
°AB = 300cm; CD = 400cm

Hỏi: Em nào có thể nhắc lại
cho cả lớp, tỉ số của hai số là
gì?
GV: Cho HS làm bài ?1.
Cho AB = 3cm; CD = 5cm
CD
AB
= ?
EF = 4dm; MN = 7dm
MN
EF
= ?
HS: Thương trong phép chia
số a cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ
số của a và b.
HS:
CD
AB
=
5
3
.
HS:
MN
EF
=
7
4
.
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 3 Giáo án Hình học 8

Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
Từ đó GV giới thiệu tỉ số của
hai đoạn thẳng.
Hỏi: Tỉ số của hai đoạn thẳng
là gì?
GV: Nêu chú ý tr.56 SGK.
HS: Trả lời định nghĩa tr.56
SGK.
1 HS đọc chú ý SGK.
Thì
CD
AB
=
4
3
400
300
=
° Nếu AB = 3m ; CD = 4m
Thì
CD
AB
=
4
3
Chú ý: (SGK)
6’ HĐ 2: Đoạn thẳng tỉ lệ 2. Đoạn thẳng tỉ lệ
 Định nghĩa:
Hai đoạn thẳng AB và CD
gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng

A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ
thức:
CD
AB
=
''
''
DC
BA

hay
'''' DC
CD
BA
AB
=
GV: Treo bảng phụ bài ?2 và
hình vẽ 2.
Hỏi: So sánh các tỉ số
CD
AB

''
''
DC
BA
Từ đó GV giới thiệu hai đoạn
thẳng tỉ lệ.
Hỏi: Khi nào hai đoạn thẳng
AB và CD tỉ lệ với hai đoạn

thẳng A’B’ và C’D’?
GV: Gọi HS nhắc lại định
nghĩa.
HS: Đọc đề bài và quan sát
hình vẽ 2.
Trả lời:
CD
AB
=
3
2
;
''
''
DC
BA
=
=
6
4
3
2

CD
AB
=
''
''
DC
BA

HS: Nêu định nghĩa đoạn
thẳng tỉ lệ tr.57 SGK.
Một vài HS nhắc lại định
nghĩa.
12’ HĐ 3: Định lý Talet trong tam giác 3. Định lý Talet trong tam
giác
 Định lý Talet:
(Thừa nhận khơng chứng
minh)
Nếu một đường thẳng song
song với một cạnh của tam
giác và cắt hai cạnh còn lại
thì nó định ra trên hai cạnh
đó những đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ.
∆ABC, B’C’//BC
GT (B’∈AB, C’∈AC)
KL
CC
AC
BB
AB
AC
AC
AB
AB
'
'
'
'

;
''
==
GV: Cho HS làm bài ?3 SGK
trên phiếu học tập đã được GV
chuẩn bị sẵn.
GV: Thu vài phiếu học tập
nhận xét sửa sai và ghi kết quả
lên bảng
Hỏi: Khi có một đường thẳng
song song với một cạnh của
tam giác và cắt hai cạnh còn
lại của tam giác đó thì rút ra
kết luận gì?
GV: Treo bảng phụ định lý
Talet tr.58 SGK.
GV nói: Định lý nầy thừa
nhận khơng chứng minh.
HS: Mỗi HS một phiếu học
tập suy nghĩ làm trong 2 phút.
HS: Một vài HS khác nhận xét
bài làm của bạn.
HS: Nêu định lý Talet tr.58
SGK.
Một vài HS nhắc lại định lý
Ta let trong tam giác.
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 4 Giáo án Hình học 8
A
B
C

D
B ’
C ’
D ’
A ’
A
B
C
C ’
B ’
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
AB
CC
AB
BB ''
=
5’ HĐ 4: Bài tập áp dụng Ví dụ
Tính độ dài x trong hình 4
SGK.
Giải
Vì MN // EF, theo định lý
Talet ta có:
2
4
==
x
6,5
hay
NF
DN

ME
DM
⇒ x =
4
5,6.2
= 3,25
GV: Treo bảng phụ ví dụ:
Tính độ dài x trong hình 4.
GV: u cầu HS cả lớp gấp
sách lại, đọc đề bài và quan sát
hình vẽ ở bảng phụ.
Sau GV gọi 1 HS lên bảng áp
dụng định lý Ta lét để tính độ
dài x trong hình vẽ.
GV: Gọi HS nhận xét.
HS: Đọc đề bài và quan sát hình
4.
MN // EF
1 HS lên bảng trình bày bài
làm.
Một vài HS nhận xét.
10’ HĐ 5: Củng cố
Bài ?4
Tính các độ dài x và y trong
hình 5 tr 58 SGK
Giải
Hình 5a
Vì a // BC, theo định lý Talet
ta có:
CE

AE
BD
AD
=
Hay
105
3 x
=
suy ra x =
5
10.3
=
3
.2
Hình 5b
Kết quả y = 6,8
 Bài 1 tr 58 SGK
a) AB = 5cm ; CD = 15cm
Nên
3
1
15
5
==
CD
AB
b) EF = 48cm; GH = 16dm
Nên
160
48

=
GH
EF
=
10
3
c) PQ = 1,2m; MN = 24cm
Nên:
5
24
120
==
MN
PQ
.
GV: Cho 2 HS làm bài tập ?4
ở bảng.
GV: u cầu HS dưới lớp làm
ở phiếu học tập.
GV: Cho HS cả lớp nhận xét
bài làm của hai HS, sau đó sửa
chữa, để có một bài làm hồn
chỉnh.
GV: Cho HS làm bài tập 1
tr.58 SGK.
GV: Gọi 3 HS lên bảng đồng
thời làm bài.
GV: Gọi HS nhận xét bài làm
của bạn và sửa sai.
2 HS làm ở bảng.

HS
1
: Tìm x trong hình 5a.
HS
2
: Tìm y trong hình 5b.
HS: Còn lại làm ở phiếu học
tập.
Một vài HS nhận xét bài làm
của bạn và bổ sung chỗ sai sót
nếu có.
1HS: Đọc to đề bài trước lớp.
3 HS lên bảng đồng thời.
HS
1
: Câu a.
HS
2
: Câu b.
HS
3
: Câu c.
Một vài HS nhận xét bài làm
của bạn.
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: 2’
− Nắm vững và học thuộc định lý Ta let thuận.
− Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 tr 59 SGK.
− Xem trước bài “Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 5 Giáo án Hình học 8

D
N
F
E
M
6 , 5
2
4
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
Tiết 38 ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: − Học sinh nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet.
− Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ
với số liệu đã cho.
2. Kĩ năng: − Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talet, đặc biệt là phải nắm được
các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC.
− Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ: HS nhận biết đúng, giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng, êke, bảng phụ.
Học sinh: Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS
1
: − Phát biểu định lý Talet trong tam giác.
− Áp dụng tính x trong hình vẽ sau: (bảng phụ bài 5a tr.59 SGK).
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề

3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Có thêm một cách nhận biết hai đường thẳng song song.
b. Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
16’ HĐ 1: Định lý đảo 1. Định lý Talet đảo:
(SGK)
∆ABC, B’∈AB
GT C’∈AC.
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=
KL B’C’// BC
GV: Treo bảng phụ bài tập ?1 và
hình 8 tr.59-60 SGK.
∆ABC có AB = 6cm; AC = 9cm.
lấy trên cạnh AB điểm B’, trên
cạnh AC điểm C’ sao cho AB’ =
2cm; AC’ = 3cm.
H: So sánh
AC
AC'

AB

AB'
?
H: Vẽ đường thẳng a đi qua
B’và // với BC cắt AC tại C’’.
Tính AC’’?
H: Có nhận xét gì về C’ và C’’? và
về hai đường thẳng BC và B’C’?
GV: Qua bài tốn trên có thể rút ra
kết luận gì?
HS: Đọc đề bài và quan sát hình
vẽ.
HS:
AC
AC'
=
AB
AB'
=
3
1
.
HS: Vì B’C’’ // BC
Nên
AC
'AC'

=
AB
AB'


AC
AC
AC
AC '''
=
⇒ AC’ = AC’’ = 3(cm).
HS: C’ trùng C’’.
mà B’C’’ // BC (gt)
⇒ B’C’ //BC.
HS suy nghĩ ...Trả lời định lý
Talet đảo.
Một vài HS phát biểu lại định lý
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 6 Giáo án Hình học 8
A
N
C
B
M
4
5
8
,
5
MN // BC
A
B ’
B
C
C ’
C ’’

Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
GV: Gọi một vài HS phát biểu lại
định lý Talet đảo.
GV: Treo bảng phụ bài ?2
Quan sát hình 9.
Hỏi: Trong hình có bao nhiêu cặp
đường thẳng song song với nhau?
H: Tứ giác BDEF là hình gì?
H: So sánh các tỉ số:
BC
DE
AC
AE
AB
AD
;;
.
H: Nhận xét về mối liên hệ giữa
các cặp cạnh tương ứng giữa các
cặp cạnh tương ứng của hai tam
giác ADE và ABC?
Talet đảo.
HS: Quan sát hình 9 tr.60 SGK.
Trả lời: BD // EF
DE //BF
Trả lời: Tứ giác BDEF là hình
bình hành.
HS Trả lời:
3
1

===
BC
DE
AC
AE
AB
AD
Trả lời: ∆ADE có 3 cạnh tương
ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam
giác ABC.
10’ HĐ2: Hệ quả của định lý Ta let 2. Hệ của định lý Talet:
(SGK)
∆ABC ; B’C’ //BC
GT (B’∈AB ; C’∈ AC)
KL
BC
CB
AC
AC
AB
AB ''''
==
Chứng minh: (SGK)
Chú ý: (SGK)
H: Dựa vào bài ?2 em nào có thể
phát biểu hệ quả của định lý
Talet?
GV: Gọi 1 vài HS nhắc lại hệ quả.
GV: Vẽ hình lên bảng và gọi 1 HS
nêu giả thiết kết luận hệ quả

GV: Cho HS cả lớp đọc phần
chứng minh trong 2 phút.
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
GV nói: Trường hợp đường thẳng
a // với một cạnh của ∆ và cắt
phần nối dài hai cạnh còn lại của
∆ đó, hệ quả còn đúng khơng?
GV: u cầu HS đọc chú ý và
quan sát hình 11 tr.61 SGK.
HS: Phát biểu định lý Talet trang
60 SGK.
Một vài HS nhắc lại hệ quả của
định lý Ta let.
HS: Quan sát hình 10 SGK và
nêu giả thiết kết luận.
HS: Cả lớp đọc phần chứng
minh trong 2 phút.
1 HS lên bảng trình bày nhận
xét.
Một vài HS đọc chú ý SGK và
HS cả lớp quan sát và vẽ hình 11
vào vở.
10’ HĐ 3: Luyện tập, Củng cố
Bài ?3
Hình a: Vì DE // BC nên theo
hệ quả định lý Ta let ta có:
BC
DE
AB
AD

=

5,65
2 x
=
⇒ x = 2,6
GV: Phát phiếu học tập bài ?3 cho
mỗi HS và u cầu làm trên phiếu
học tập.
Sau đó GV thu vài phiếu học tập
và u cầu ba HS lên bảng trình
bày.
Mỗi HS nhận một phiếu học tập
và làm trong 4 phút.
3 HS lên bảng trình bày.
HS
1
: Hình a.
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 7 Giáo án Hình học 8
A
B
C
D
E
F
3
5
1 0
1 47
6

A
C ’
C
D
B
B ’
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai.
GV: Chốt lại phương pháp:
Hình a: Vận dụng hệ quả của định
lí Ta let.
Hình b: Vận dụng chú ý hệ quả
định lý Talet.
Hình c: Trước khi vận dụng hệ
quả định lý Talet phải chứng minh
EB // CF.
HS
2
: Hình b.
HS
3
: Hình c.
Một vài HS nhận xét.
Hình b: Vì M//PQ
Nên
0
0
P
N
PQ

MN
=
Hay
x
2
2,5
3
=
⇒ x =
15
52
Hình c:
Vì EB ⊥ EF
CF ⊥ EF
Ta có:
0
0
F
E
CF
EB
=
Hay
=⇒=
x
x
3
5,3
2
5,25.

4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: (2’)
− Học thuộc và biết vận dụng định lý đảo và hệ quả của định lý Talet vào bài tập.
− Làm các bài tập 6, 7, 8, 9, 10 tr.62; 63 SGK.
− Tiết sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Tiết 39 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: − Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý Ta lét (thuận và
đảo) để giải quyết những bài tốn cụ thể, từ đơn giản đến khó.
2. Kĩ năng: − Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính tốn, biến đổi tỉ lệ thức.
3. Thái độ: − Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính thực tiễn của
tốn học .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 18, 19 SGK, phiếu học tập.
HS: Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
HS
1
: Giải bài tập 6 tr 62 SGK (GV treo bảng phụ hình 13a, b của bài 6).
3. Bài mới:
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
a) Giới thiệu bài: 1’
Ở những tiết trước chúng ta đã làm quen với định lí Ta – let trong tam giác (thuận và đảo). Hơm

nay chúng ta làm các bài tập liên quan đến định lí mà chúng ta đã học.
b) Tiến trình bài dạy:
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 8 Giáo án Hình học 8
⇒ EB // CF
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
8’
HĐ 1: Luyện tập
 Bài 9 tr 63 SGK
Chứng minh
Kẽ DN ⊥ AC (N ∈ AC)
BM ⊥AC (M ∈ AC)
⇒ DN // BM. Áp dụng hệ quả
định lý Talet vào ∆ABM
Ta có:
BM
DN
AB
AD
=

5,45,13
5,13
+
=
BM
DN
= 0,75
 Bài 9 tr 63 SGK
GV: Treo bảng phụ bài 9 SGK.

GV: Vẽ hình trên bảng.
Hỏi: Để sử dụng hệ quả định
lý Talet cần vẽ thêm đường
phụ như thế nào?
GV: Gọi 1HS lên bảng trình
bày bài làm.
GV: Gọi HS nhận xét và sửa
sai.
1HS đọc to đề trước lớp.
HS: Vẽ DN ⊥ AC (N ∈ AC)
Vẽ BM ⊥ AC (M ∈ AC).
1HS lên bảng trình bày bài
làm.
Một vài HS nhận xét bài làm
của bạn.
12’  Bài 10 tr.63 SGK
GV: Treo bảng phụ đề bài 10
và hình vẽ 16 tr.63 SGK.
GV: Gọi 1 HS lên chứng minh
câu (a).
Sau đó gọi 1 HS lên giải tiếp
câu (b).
GV: Gọi HS nhận xét và bổ
1HS đọc to đề trước lớp.
Cả lớp quan sát hình 16.
HS
1
: Chứng minh câu (a).
HS
2

: Làm tiếp câu (b).
 Bài 10 tr.63 SGK
Chứng minh
a) Xét ∆ AHB vì B’C’//BC
Nên
AH
AH
BH
HB '''
=
(1)
Xét ∆ AHC vì B’C’//BC
Nên
AH
AH
HC
CH '''
=
(2)
Từ (1) và (2) ta có :
=
BH
HB ''
AH
AH
HC
CH '''
=

AH

AH
HCBH
CHHB '''''
=
+
+

AH
AH
BC
CB '''
=
(đpcm)
b) Ta có : AH’ =
3
1
AH

3
1'''
==
BC
CB
AH
AH
S
AB’C’
=
2
1

AH’. B’C’
=
2
1
.
3
1
AH.
3
1
BC
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 9 Giáo án Hình học 8
A
C
B
B ’ C ’
H ’
H
A
N
M
C
B
D
1 3 , 5
4 , 5
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
sung chỗ sai sót. Một vài HS khác nhận xét bài
làm của bạn.

=






BCAH.
2
1
9
1
=
9
1
S
ABC
=
9
1
.67,5
S
AB’C’
= 7,5cm
2
10’ HĐ2: Áp dụng vào thực tế
 Bài 12 tr.64 SGK
− Xác định 3 điểm A, B, B’thẳng
hàng.
− Vẽ BC ⊥ AB, B’C’⊥ AB’.

(A , C, C’thẳng hàng)
⇒ BC // B’C’
Nên:
''' CB
BC
AB
AB
=
Hay
'a
a
hx
x
=
+
⇒ AB = x =
aa
ha
−'
.
 Bài 12 tr.64 SGK
GV: Treo bảng phụ đề bài 12
và hình 18 SGK.
GV: Hướng dẫn:
− Xác định 3 điểm A, B, B’
thẳng hàng.
− Từ B và B’ vẽ BC ⊥ AB;
B’C’⊥ AB’sao cho A, C, C’
thẳng hàng.
Đo các khoảng cách BB’, BC,

B’C’. Ta có:
''' CB
BC
AB
AB
=
⇒ x
Sau đó GV gọi HS mơ tả lại và
lên bảng trình bày cách tính
AB.
1HS đọc to đề trước lớp.
Cả lớp quan sát hình vẽ.
HS: Nghe GV hướng dẫn sau
đó 1HS lên bảng mơ tả lại
những cơng việc cần làm và
tính khoảng cách AB = x theo
BC = a; B’C’ = a’; BB’ = h.
5’ HĐ 3: Củng cố
GV: u cầu HS nhắc lại
phương pháp các bài tập đã
giải.
HS
1
: Nhắc lại p
2
bài 9.
HS
2
: Nhắc lại p
2

bài 10.
HS
3
: Nhắc lại p
2
bài 12.
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: (2’)
− Xem lại các bài đã giải.
− Làm các bài tập 11, 13, 14 tr.63 SGK.
− Đọc trước bài “ Tính chất tia phân giác của một góc”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 10 Giáo án Hình học 8
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
Tiết 40 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: − Học sinh nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác, hiểu được
cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.

2. Kĩ năng: − Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và
chứng minh hình học).
3. Thái độ: − Giáo dục tính cẩn thận chính xác cho học sinh khi vẽ hình và làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Vẽ trước một cách chính xác hình20, 21 SGK vào bảng phu, thước thẳng, êke.
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước chia khoảng, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS
1
: − Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý Talet?
− Hỏi thêm kiến thức lớp dưới:
Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 6cm, Â = 100
0
. Dựng đường phân giác AD của Â
(bằng thước và compa).
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 1’
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
HĐ 1 : Định lý :
GV: Dựa vào hình vẽ đã kiểm tra
HS
1
gọi 1 HS khác lên bảng đo độ
dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so
sánh các tỉ số :
DC

DB
AC
AB

H :
DC
DB
AC
AB
=
ta suy ra điều gì về
mối quan hệ của các đoạn thẳng
AB và AC với DB và DC
H : Vậy đường phân giác của một
góc chia cạnh đối diện thành hai
đoạn thẳng như thế nào với 2
cạnh kề đoạn thẳng ấy
GV gọi 1 HS nêu GT và KL định

Hỏi : vì sao cần vẽ thêm BE // AC
H : Sau khi vẽ thêm bài tốn trở
thành chứng minh tỉ lệ thức nào ?
GV gọi 1 HS lên bảng chứng
minh
GV gọi HS nhận xét
−1HS lên bảng thực hiện đo độ
dài DB = 2,4,
DC = 4,8. Vì :
2
1

8,4
4,2
6
3
==
Nên :
DC
DB
AC
AB
=
Trả lời : Hai đoạn thẳng AB và
DC tỉ lệ với hai cạnh AB và AC
− HS phát biểu định lý tr 65
SGK
1 HS nêu GT và KL
Trả lời : Vẽ thêm BE // AC dể
có ∆ABE cân tại B ⇒ AB = BE
Trả lời : Trở thành chứng minh
tỉ lệ thức
AC
BE
DC
DB
=
1. Định lý: (SGK)
Chứng minh
Vẽ BE // AC cắt AD tại E
Nên : BÊA = CÂE (slt)
Mà : BÂE = CÂE (gt)

⇒ BÂE = BÊA
Do đó : ∆ABE cân tại B
⇒ BE = AB (1)
Áp dụng hệ quả của định lý
Talet đối với ∆DAC ta có :
AC
BE
DC
DB
=
(2)
Từ (1) và (2) ⇒
AC
AB
DC
DB
=
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 11 Giáo án Hình học 8
A
B
D
C
E
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
H : Trong trường hợp tia phân
giác ngồi của tam giác thì thế
nào ? → mục 2
1 HS lên bảng chứng minh
1 vài HS nhận xét
HĐ 2 : Chú ý :

GV nói : định lý vẫn đúng đối với
tia phân giác của góc ngồi của
tam giác
GV treo bảng phụ hình vẽ 22
SGK
H: AD’ là tia phân giác góc ngồi
A của ∆ABC ta có hệ thức nào ?
GV : Vấn đề ngược lại thì sao ?
GV gợi ý : Chỉ cần đo độ dài AB,
AC, DB, DC rồi so sánh các tỉ số
AC
AB

DC
DB
rồi rút ra kết luận
AD có phải là tia phân giác của Â
hay khơng ?
HS : nghe GV giới thiệu
HS : quan sát hình vẽ 22 SGK
Trả lời : Ta có tỉ lệ thức :
'
'
CD
BD
AC
AB
=
HS : về nhà chứng minh dưới sự
gợi ý của GV

HS : nghe GV gợi ý rồi về nhà
thực hiện để kết luận có phải là
tia phân giác hay khơng mà
khơng cần dùng thước đo góc
2. Chú ý
Định lý vẫn đúng đối với tia
phân giác của góc ngồi của
tam giác.
AD’ là tia phân giác ngồi
của ∆ABC
Ta có :
AC
AB
CD
BD
=
'
'
(AB ≠ AC)
HĐ 3 : Luyện tập, củng cố :
GV treo bảng phụ bài ?2 xem
hình 23a
a) Tính
y
x

b) Tính x biết y = 5
GV gọi 1 HS làm miệng
HS : quan sát hình vẽ 23a
Bài ?2 :

Vì AD là tia phân giác BÂC
ta có :
AC
AB
CD
BD
=

15
7
5,7
5,3
==
y
x
nếu y = 5 thì x =
3
7
15
7.5
=
GV: Treo bảng phụ bài ?3 23b
Tính x trong hình 23b.
GV: u cầu HS làm trên phiếu
học tập.
GV: kiểm tra vài phiếu đồng thời
gọi 1HS lên bảng trình bày bài
làm
GV: Gọi HS nhận xét
HS : quan sát hình vẽ 23b

HS : làm trên phiếu học tập
1HS lên bảng trình bày
Một vài HS nhận xét
Bài 23b
Vì DH là tia phân giác của
FDE
ˆ
nên :
3
3
5,8
5

===
xHF
EH
DF
DE
⇒ x − 3 = (8,5.3) : 5 = 5,1
x = 5,1 + 3 = 8,1
GV: Treo bảng phụ đề bài 17 và
hình vẽ 25 tr 68 SGK
GV: Cho HS hoạt động theo
nhóm
Sau 3phút GV gọi đại diện nhóm
lên bảng trình bày bài làm
HS : đọc đề bài bảng phụ và
quan sát hình vẽ
HS : hoạt động theo nhóm trong
3 phút.

Đại diện nhóm lên bảng trình
Bài 17 tr 68 SGK :
MD là phân giác
AMB
ˆ
ta có :
MA
MB
AD
BD
=
(1)
ME là phân giác
AMC
ˆ
ta có :
MA
CH
AE
CE
=
(2)
Mà MB = CM (gt) (3)
Từ (1), (2), (3)
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 12 Giáo án Hình học 8
A
B
C
D ’
E ’

A
B
C
D
7 , 5
3 , 5
H
E
D
F
3
5
8 , 5
A
D
E
B
M
C
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
GV: Gọi HS nhận xét bày
HS : nhận xét

AE
CE
AD
BD
=
⇒ DE // BC
(định lý Talet đảo)

4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Nắm vững và học thuộc định lý tính chất đường phân giác của tam giác
− Làm các bài tập 15 ; 16 ; 18 ; 20 ; 21 tr 68 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày soạn: 16/02/2008 Ngày dạy: 18/02/2008
Tiết: 41 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tính chất đường phân giác của tam giác (thuận) để giải quyết
những bài tốn cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
2.Kỷ năng:
Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính tốn, biến đổi tỉ lệ thức.
− Qua những bài tập, rèn luyện cho HS tư duy logic, thao tác phân tích đi lên trong việc tìm kiếm lời giải của một bài
tốn chứng minh. Đồng thời quan mối liên hệ giữa các bài tập, giáo dục cho HS tư duy biện chứng.
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước kẽ compa, bảng phụ vẽ hình 26, 27 SGK, phiếu học tập
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm, thước kẽ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS
1
: Phát biểu định lý về đường phân giác của một tam giác. Áp dụng : giải bài 15 tr 67 SGK
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
3. Bài mới :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
7’

HĐ 1 : Luyện tập
Bài 16 tr 67 SGK
GV: Treo bảng phụ bài 16 SGK
GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và
ghi GT, KL
Hỏi : kẽ đường cao AH
S
ABD
= ?
S
ACD
= ?
GV: Gọi 1HS lên bảng trình bày tiếp
GV: Gọi HS nhận xét
1 HS đọc to đề trước lớp
1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT,
KL
A
B
C
H
D
HS : S
ABD
=
2
1
BD. AH
HS : S
ACD

=
2
1
CD.AH
1HS lên bảng trình bày tiếp
1 vài HS nhận xét
Bài 16 tr 67 SGK
Chứng minh
Ta có : S
ABD
=
2
1
BD. AH
S
ACD
=
2
1
CD.AH

CD
BD
AHCD
AHBD
ACD
ABD
S
S
=

=
.
2
1
.
2
1
(1)
vì AD là đường phân giác Â
nên
n
m
AC
AB
CD
BD
==
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
n
m
S
S
ACD
ABD
=
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 13 Giáo án Hình học 8
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
8’ Bài 18 tr 68 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 18 SGK

GV gọi 1HS vẽ hình và nêu GT, KL
H : AE là tia phân giác  ta suy ra hệ
thức nào ?
H :Tỉ số
CE
BE
cụ thể bao nhiêu ?
H : E∈BC ta suy ra hệ thức nào ?
GV: Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai
1 HS lên bảng vẽ hình và nêu GT,
KL

A
B
C
65
7
E
HS : suy ra
CE
BE
=
AC
AB
HS :
CE
BE
=
6

5
HS : BC = BE + EC = 7
1 HS lên bảng trình bày bài làm
1 vài HS nhận xét và sửa sai
Bài 18 tr 68 SGK
Chứng minh
Vì AE là tia phân giác của BÂC. Nên
ta có :
6
5
==
AC
AB
CE
BE

6565
+
+
==
CEBECEBE
mà BE + EC = BC = 7

11
7
65
==
CEBE
⇒ BE =
11

7
.5 ≈ 3,18cm
CE = 7 − 3,18 ≈ 3,82cm
10’ Bài 20 tr 68 SGK :
GV: Gọi 1 HS đọc to đề trước lớp
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 26 SGK
GV: Gọi 1 HS nêu GT, KL
H : Xét ∆ADC vì E0 //DC theo hệ
quả định lý Talet ta suy ra hệ thức
nào ?
H : Xét ∆BCD vì 0F //DC theo hệ
quả định lý Talet ta suy ra
H :Vì AB // DC theo hệ quả định lý
Talet ta suy ra hệ thức nào đối với
∆0CD?
H : Để có BD = 0B + 0D
AC = 0A + 0C từ hệ thức
C
A
D
B
0
0
0
0
=
ta suy ra điều gì ?
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày
GV: Gọi HS nhận xét
1 HS nêu GT, KL

A
B
C
D
E F
0
HS : ta suy ra hệ thức :
AC
A
DC
E 00
=
Trả lời : Ta suy ra hệ thức

BD
B
DC
F 00
=
Trả lời : ta suy ra hệ thức
C
A
D
B
0
0
0
0
=


CA
DB
C
D
A
B
00
00
0
0
0
0
+
+
==
1HS lên bảng trình bày
Bài 20 tr 68 SGK :
Chứng minh
Xét ∆ADC. Vì CE // DC
Ta có :
AC
A
DC
E 00
=
(1)
Xét ∆ BCD. Vì 0F // DC
Ta có :
BD
B

DC
F 00
=
(2)
Xét ∆0DC vì AB //DC
Ta có :
C
A
D
B
0
0
0
0
=

CA
DB
C
D
A
B
00
00
0
0
0
0
+
+

==

CA
A
DB
B
00
0
00
0
+
=
+

AC
A
BD
B 00
=
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có :
DC
F
DC
E 00
=
⇒ 0E = 0F (đpcm)
10’ HĐ 2 : Củng cố
Bài 21 SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm

trên phiếu học tập theo sự hướng dẫn
và góp ý của GV.
Sau đó GV gọi 1 HS khá lên bảng
trình bày
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn
HS : làm bài tập trên phiếu học tập
theo sự gợi ý và hướng dẫn của GV
Bài 21 SGK tr 68
Kẽ đường cao AH
S
ABM
=
2
1
AH.BM;
S
ACM
=
2
1
AH.CM
BM = CM⇒ S
ABM
= S
ACM
=
2
S
.

n
m
S
S
ACD
ABD
=

n
nm
S
SS
ACD
ACDABD
+
=
+
Hay
n
nm
S
S
ACD
+
=
⇒ S
ACD
=
nm
nS

+
.
S
ADM
= S
ACD
− S
ACM
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 14 Giáo án Hình học 8
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
1HS khá giỏi làm ở bảng
1 vài HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
sót
S
ADM
=
2
. S
nm
nS

+
=
)(2
)(
nm
mnS
+

b) n = 7cm ; m = 3cm

S
ADM
=
)(2
)(
nm
mnS
+

=
20
4
)37(2
)37( SS
=
+

⇒ S
ADM
=
5
1
S = 20%S
ABC
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Xem lại các bài tập đã giải
− Bài tập về nhà : 19 ; 22 tr 68 SGK. Bài 19, 20, 21, 23 tr 69 , 70 SBT
− Đọc trước bài “Khái niệm tam giác đồng dạng”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 16/02/2008 Ngày dạy: 22/02/2008
Tiết: 42 §4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU
1.kiến thức:
- HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, ký hiệu đồng dạng, tỉ số đồng
dạng.
-HS hiểu được các bước chứng minh định lý
2.Kỷ năng:
-Vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số
đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ
GV: Tranh vẽ hình đồng dạng (hình 28), thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ
HS: SGK, thước kẽ, bảng phụ, thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (Thơng qua)
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
3. Bài mới :
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
3’
HĐ1: Hình đồng dạng :
GV: Treo hình 28 trang 69 SGK Hỏi :
Em hãy nhận xét về hình dạng, kích
thước của các hình trong mỗi nhóm ?
GV giới thiệu những hình đồng dạng.
HS : nghe GV trình bày
HS : quan sát hình 28 tr 69 SGK
HS : nhận xét

HS : nghe giới thiệu và nhắc lại thế
nào là hình đồng dạng
* Hình đồng dạng :
Những hình có hình dạng giống nhau
nhưng kích thước có thể khác nhau
gọi là những hình đồng dạng
* Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng
dạng
20’
HĐ 2 : Tam giác đồng dạng :
GV đưa bài ?1 lên bảng phụ.
Cho 2 tam giác ABC và A’B’C’. Hình
29 sau :
GV gọi 1HS lên bảng làm 2 câu a, b
GV chỉ vào hình và nói : ∆A’B’C’ và
∆ABC có :
Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
HS : đọc đề bài và quan sát hình 29 tr
69 SGK
Một HS lên bảng viết
a) ∆A’B’C’ và ∆ABC có

Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
1. Tam giác đồng dạng :
a) Định nghĩa :
Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng
dạng với tam giác ABC nếu : Â’ = Â
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 15 Giáo án Hình học 8
A
B
C
4
5
6
A ’
B ’
C ’
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010

CA
AC
BC
CB

AB
BA ''''''
==
thì ta nói ∆
A’B’C’đồng dạng với ∆ABC
H:Vậykhi nào, ∆A’B’C’ đồng dạng với
∆ABC ?
GV giới thiệu ký hiệu đồng dạng và tỉ
số đồng dạng
GV chốt lại : Khi viết tỉ số k của
∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC thì
cạnh của tam giác thứ nhất (∆A’B’C’)
viết trên, cạnh tương ứng của ∆ thứ hai
(∆ABC) viết dưới
Hỏi : Trong bài ?1 ∆A’B’C’ ∆ABC
theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?
GV: tam giác đồng dạng có tính chất
gì ?
GV chuyển sang
GV đưa bảng phụ hình vẽ sau :
Hỏi: Có nhận xét gì về quan hệ của hai
∆ trên? Hai tam giác có đồng dạng với
nhau khơng? vì sao ?
Hỏi : ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số
đồng dạng là bao nhiêu ?
GV Khẳng định : Hai tam giác bằng
nhau thì đồng dạng với nhau và tỉ số
đồng dạng k = 1
Hỏi : Mỗi tam giác có đồng dạng với
chính nó hay khơng ?

Hỏi: Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số
k thì ∆ ABC có đồng dạng với
∆A’B’C’ khơng ?
H: ∆ABC ∆A’B’C’ theo tỉ số nào ?
GV : Đó chính là nội dung của tính
chất 2.
GV đưa bảng phụ vẽ hình
b)
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==






=
2
1
HS: Trả lời.
HS : Nhắc lại nội dung định nghĩa
SGK tr 70
HS : nghe giáo viên giới thiệu
HS : nghe GV chốt lại và ghi nhớ
HS : với tỉ số đồng dạng là k =

HS : đọc đề bài bảng phụ
HS : quan sát hình vẽ bảng phụ
HS: ∆A’B’C’= ∆ABC (c.c.c)
⇒ Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==

CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
=1
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC (theo định
nghĩa ∆ đồng dạng)
HS : ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số
đồng dạng k = 1
HS : đọc tính chất 1 SGK
HS : chứng minh :
Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC thì
∆ABC ∆A’B’C’ có :

k
k
AB
BA 1''
==
B'A'
AB
thì
Vậy: ∆ABC ∆A’B’C’theo tỉ số
k
1
;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
* Tam giác A’B’C’ đồng dạng với
tam giác ABC được ký hiệu là :

∆A’B’C’ ∆ABC
Tỉ số các cạnh tương ứng
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
= k
(k gọi là tỉ số đồng dạng)
b) Tính chất :
˜ Tính chất 1 :
Mỗi tam giác đồng dạng với chính

˜ Tính chất 2 :
Nếu ∆ A’B’C’ ∆ABC
Thì ∆ABC ∆A’B’C’
Hỏi:
Cho∆A’B’C’ ∆A’’B’’C’’ và
∆A’’B’’C’’ ∆ABC. Em có nhận
xét gì về quan hệ giữa ∆A’B’C’ và
∆ABC
GV u cầu HS tự chứng minh
GV : đó là nội dung tính chất 3
GV u cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại
nội dung ba tính chất tr 70 SGK
HS : ∆A’B’C’ ∆ABC
HS : về nhà tự chứng minh
HS : đọc tính chất 3 SGK

− Vài HS nhắc lại 3 tính chất tr 70
SGK
˜ Tính chất 3 :
Nếu∆A’B’C’ A’’B’’C’’ và
∆A’’B’’C’’ ∆ABC thì ∆A’B’C’
∆ABC
* Do tính chất 2 ta nói hai tam giác
A’B’C’ và ABC đồng dạng (với
nhau)
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 16 Giáo án Hình học 8
A
B
C
B ’
C ’
A ’
A ’
B ’
C ’
A ’ ’
B ’ ’
C ’ ’
A
B
C
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
10’
HĐ 3 Định lý :
GV u cầu HS phát biểu hệ quả định
lý Talet

GV vẽ hình lên bảng
GV gọi HS ghi GT
u cầu HS viết hệ thức ba cạnh của
∆AMN tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của
∆ABC.
Hỏi : Â chung. So sánh
B
ˆ
với
NMA
ˆ
;
C
ˆ
với
MNA
ˆ
Hỏi : từ (1) và (2) ta suy ra ∆AMN và
∆ABC như thế nào ?
GV : Đó là nội dung định lý SGK tr 71
GV u cầu HS nhắc lại định lý SGK
tr 71
GV đưa chú ý và hình 31 tr 71 SGK lên
bảng phụ
HĐ 4 : Củng cố :
Bài 23 tr 71 SGK
Trong 2 mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng, mệnh đề nào sai ?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng
dạng với nhau.

b) Hai tam giác đồng dạng thì bằng
nhau với nhau
HS : Phát biểu hệ quả định lý Talet
HS : quan sát hình vẽ trên bảng phụ
HS : ghi GT
∆ABC, MN//BC
GT M ∈ AB ; N ∈ AC
HS :
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==
(1)
HS : Vì MN // BC

MNACNMAB
ˆ
ˆ
;
ˆˆ
==
 chung
HS : từ (1) và (2)
⇒ ∆AMN ∆ABC
HS : Phát biểu định lý SGK tr 71
HS : đọc chú ý SGK
HS Trả lời :

− Mệnh đề a đúng
− Mệnh đề b sai
2. Định lý : (SGK)
∆ABC, MN//BC
GT M ∈ AB ; N ∈ AC
KL ∆AMN ∆ABC
Chứng minh
Xét ∆ABC vì MN // BC Nên ∆AMN
và ∆ABC có
NMA
ˆ
=
B
ˆ
;
MNA
ˆ
=
C
ˆ
(đv)
 góc chung. Theo hệ quả định lý
Talet ∆AMN và ∆ABC có :
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==

Vậy ∆AMN ∆ABC
* Chú ý : SGK
9’
Bài 24 tr 71 SGK (bảng phụ)
Hỏi: ∆A’B’C’ ∆A’’B’’C’’ theo tỉ số
đồng dạng k
1

⇒ những điều gì ?
Hỏi : ∆A’’B’’C’’ ∆ABC
⇒ Những điều gì ?
Hỏi : ∆A’B’C’ ∆ABC Theo hệ số
nào ?
HS: Â’ = Â’’;
''
ˆ
'
ˆ
BB =
;
''
ˆ
'
ˆ
CC =
Và:
''''
''
''''
''

''''
''
CB
BB
CA
CA
BA
BA
==
=k
1
HS: Â’’= Â ;
BB
ˆ
''
ˆ
=
;
CC
ˆ
''
ˆ
=

BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''''''''

==
= k
2
HS : ta có :
AB
BA
BA
BA ''''
.
''''
''
=
AB
BA ''
= k
1
. k
2
Vậy : ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k
= k
1
. k
2
Bài 24 tr 71 SGK
Giải
Giả sử ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số
k ta có :
BC
CB
AC

CA
AB
BA ''''''
==
= k
* ∆A’B’C’ A’’B’’C’’
theo tỉ số k
1

''''
''
BA
BA
= k
1
* ∆A’’B’’C’’ ∆ABC theo tỉ số k
2


AB
BA ''''
= k
2

⇒ k =
AB
BA
BA
BA
AB

BA ''''
.
''''
''''
=
= k
1
.k
2
. Vậy
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k =
k
1
.k
2
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Nắm vững định nghĩa, định lý, tính chất hai ∆ đồng dạng
− Bài tập 25 ; 26 ; 27 ; 28 tr 72 SGK
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 17 Giáo án Hình học 8
A
B
C
M

N
a
(2)
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
− Tiết sau luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 23/02/2008 Ngày dạy: 25/02/2008
Tiết: 43 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
− Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng
2.Kỷ năng
− Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số
đồng dạng cho trước
− Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, thước nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
HS
1
: −Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ? Chữa bài tập 24 tr 72 SGK
*Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
3. Luyện tập :
Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
10’
HĐ 2 : Luyện tập :
Bài 26 tr 72 SGK
Cho ∆ABC, vẽ ∆A’B’C’ đồng dạng
với ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k =
3

2
− GV u cầu HS hoạt động nhóm
làm bài tập
− Sau 7 phút GV gọi đại diện nhóm
lên bảng trình bày các bước dựng và
chứng minh
− GV cho cả lớp nhận xét bài làm
của nhóm
− HS đọc kỹ đề bài
−HS hoạt động theo nhóm
− Sau 7 phút, đại diện một nhóm
lên trình bày bài làm
−1 vài HS khác nhận xét bài làm
của nhóm
* Bài 26 tr 72 SGK
* Cách dựng :
- Trên cạnh AB lấy AM =
3
2
AB
− Từ M kẽ MN//BC (N∈AC)
− Dựng ∆A’B’C’= ∆AMN(c.c.c)
* Chứng minh :
Vì MN // BC(đlý ∆ đồng dạng)
Ta có : ∆AMN ∆ABC theo tỉ số k =
3
2

Có ∆A’B’C’ = ∆AMN (cách dựng)
⇒∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số k =

3
2
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 18 Giáo án Hình học 8
A
B
C
N
P
E 1
E
A
B
C
M
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
10’
Bài 27 tr 72 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
− GV u cầu HS đọc kỹ đề bài và
gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu
(a)
HS cả lớp làm vào vở
− GV gọi 1HS lên bảng làm câu b
− HS cả lớp làm vào vở
GV gọi HS nhận xét bài làm của 2
bạn và bổ sung chỗ sai sót
− HS đọc kỹ đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình
HS

1
: lên bảng làm câu (a)
HS cả lớp làm vào vở
HS
2
lên bảng làm câu b
− HS cả lớp làm vào vở
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 27 tr 72 SGK
a) MN // BC (gt)
⇒ ∆AMN ∆ABC (1)
có ML // AC (gt)
⇒ ∆ABC ∆MBL (2)
từ (1) và (2) suy ra :
∆AMN ∆MBL(tcbắc cầu)
b) ∆AMN ∆ABC

CNBM
ˆ
ˆ
;
ˆˆ
11
==
; Â chung
Tỉ số đồng dạng
k
1
=
3

1
2
=
+
=
AMAM
AM
AB
AM
*∆ABC ∆MBL
⇒ Â =
2
ˆ
M
;
BCL
ˆ
;
ˆ
ˆ
1
=
chung
tỉ số đồng dạng :
k
2
=
2
3
2

3
==
AM
AM
MB
AB
*∆AMN ∆MBL
⇒ Â =
LNBMM
ˆˆ
;
ˆˆ
;
ˆ
112
==

Tỉ số đồng dạng :
k
3
=
2
1
2
==
AM
AM
MB
AM
10’

Bài 28 tr 72 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV u cầu HS đọc kỹ đề bài 28
GV gọi 1HS lên bảng vẽ hình
Hỏi : Nếu gọi chu vi ∆A’B’C’là 2P’
và chu vi ∆ ABC là 2P. Em hãy nêu
biểu thức tính 2P’ và 2P
GV gọi 1 HS lên bảng áp dụng dãy
tỉ số bằng nhau để lập tỉ số chu vi
của ∆A’B’C’ và ∆ ABC
Sau đó GV gọi 1HS lên bảng làm
câu b
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
Hỏi : Qua bài 28. Em có nhận xét gì
về tỉ số chu vi của 2 ∆ đồng dạng so
với tỉ số đồng dạng
HS đọc kỹ đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình
HS : tính :
2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
2P =AB + BC +CA
HS
1
lên bảng làm câu (a) dưới sự
hướng dẫn của GV
HS
2
lên làm câu b
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
Trả lời : tỉ số chu vi của 2 ∆ đồng

dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 28 tr 72 SGK :
a) Gọi chu vi ∆A’B’C’ là 2P’ và chu vi
∆ABC là 2P
Ta có : 2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’
2P =AB + BC +CA
Vì ∆A’B’C’ ∆ABC với
k =
5
3
. Ta có

BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
=
5
3''''''
=
++
++
BCACAB
CBCABA

nên
5

3
2
'2
== k
P
P
b) Ta có :
5
3
2
'2
=
P
P

35
3
'22
'2

=
− PP
P
hay
2
3
40
'2
=
P

⇒2P’= 60(dm)
⇒ 2P = 100 (dm)
3’
HĐ 2 : Củng cố :
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai ∆ đồng
dạng ?
HS
1
đứng tại chỗ trả lời
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 19 Giáo án Hình học 8
A
B
C
N
M
L
1
2
1
1
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
2. Phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng
3. Nếu hai ∆ đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số
chu vi của hai ∆ đó bằng bao nhiêu ?
HS đứng tại chỗ trả lời
HS Thì tỉ số chu vi của 2 ∆ đó cũng bằng tỉ số đồng dạng k
4. Hướng dẫn học ở nhà : (1’)
− Xem lại các bài đã giải và tự rút ra phương pháp giải từng bài
− Bài tập : 27 ; 28 SBT tr 71
− Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng (thứ nhất của hai tam giác)

IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Ngày soạn: 23/02/2008 Ngày dạy: 29/02/2008
Tiết: 44 §5.TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. MỤC TIÊU
− Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước cơ bản :
+ Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’
− Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính tốn
II. CHUẨN BỊ
GV :− Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 32 ; 34 ; 35 SGK ; thước thẳng compa phấn màu
HS : − Ơn tập định nghĩa, định lý hai tam giác đồng dạng; thẳng, compa, thước nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
HS
1
: − Định nghĩa hai tam giác đồng dạng
− Làm bài tập : (bảng phụ)Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ như hình vẽ :
Trên các cạnh AB và AC của ∆ABC
lấy 2 điểm M ; N sao cho AM = A’B’ = 2cm
AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
3. Bài mới
Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
15’
HĐ 1 : Định lý :
Hỏi : Em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa các tam giác ABC, AMN,
A’B’C’
Hỏi : Qua bài tốn cho ta dự đốn
gì ?

GV đó chính là nội dung định lý về
trường hợp đồng dạng thứ nhất của
hai ∆.
GV gọi 1 HS nhắc lại định lý tr 73
SGK
GV vẽ hình lên bảng
GV u cầu HS nêu GT và KL của
định lý
GV gợi ý : Dựa vào bài tập vừa làm,
ta cần dựng một tam giác bằng
∆A’B’C’ và đồng dạng với ∆ABC
Hỏi : Hãy nêu cách dựng và chứng
minh định lý
GV gọi 1HS lên trình bày chứng
minh
HS : ∆AMN ∆ABC
∆AMN = ∆A’B’C’(c.c.c)
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
HS : Nếu ba cạnh của ∆ này tỉ lệ với
ba cạnh của tam giác kia thì hai tam
giác đó đồng dạng với nhau
1HS đọc to định lý tr 73 SGK
HS : vẽ hình vào vở
HS : nêu GT và KL
∆ABC ; ∆A’B’C’
GT
BC
CB
AC
CA

AB
BA ''''''
==
KL ∆A’B’C’ ∆ABC
HS : Nêu miệng cách dựng và hướng
chứng minh định lý
1HS lên bảng trình bày
1 vài HS nhắc lại nội dung định lý
1. Định lý :
Nếu ba cạnh của ∆ này tỉ lệ với ba
cạnh của tam giác kia thì hai tam
giác đó đồng dạng với nhau
Chứng minh: (SGK)
HĐ 2 : Áp dụng
GV treo bảng phụ hình 34 tr 74 SGK HS : cả lớp quan sát hình 34 tr 74
2. Áp dụng :
?2 Hình 34 a và 34 b
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 20 Giáo án Hình học 8
A
B
C
A ’
B ’
C ’
4
6
8
2
3
4

A
B
C
B ’ C ’
M
N
A ’
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
8’
GV u cầu HS hoạt động theo nhóm
Sau 3phút GV gọi đại diện nhóm lên
bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
GV chốt lại phương pháp :
SGK
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài
làm
HS nhóm khác nhận xét bài làm của
bạn

Có :
EF
BC
DE
AC
DF
AB
==
= 2

Nên ∆ABC ∆DEF
Hình 34 a và 34 b
Có :
;
5
6
;1 ==
HI
AC
KI
AB
3
4
6
8
==
HK
BC
⇒ ∆ABC khơng đồng dạng với
∆IKH
Hình 34b và 34 c
⇒ ∆DEF cũng khơng đồng
dạng với ∆IHK
6’
HĐ 3 : Luyện tập :
Bài 29 tr 74 − 75 SGK :
(GV treo bảng phụ)
GV gọi 1 HS lên làm miệng câu a
Sau đó gọi 1HS lên làm câu b
GV có thể gợi ý cách giải như bài 28

tr 72 SGK
GV gọi HS nhận xét
HS : Đọc đề và quan sát hình vẽ 35
SGK
HS
1
: Làm miệng câu a
HS
2
: Làm miệng câu b dưới sự gợi
ý của GV
1 vài HS nhận xét
Bài 29 tr 74 − 75 SGK :
a) Vì
2
3
4
6
''
==
BA
AB
2
3
8
12
''
;
2
3

6
9
''
====
CB
BC
CA
AC
=
'''''' CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
=
2
3
Nên ∆ABC ∆A’B’C’ (c.c.c)
b) Vì
'''''' CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
(câu a)
=

'''''' CBCABA
BCACAB
++
++

=
2
3
864
1296
=
++
++
(theo tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau)
6’
Bài 30 tr 75 :
Hỏi : Qua bài 29 các em rút ra kết
luận gì ? Vẽ tỉ số chu vi của hai tam
giác và tỉ số đồng dạng của chúng.
GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp
GV gọi HS nhận xét
HS : Tỉ số chu vi của 2 tam giác
bằng tỉ số đồng dạng của chúng
1 HS lên bảng làm tiếp
1 vài HS nhận xét
Bài 30 tr 75 :
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Nắm vững định lý trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai bước chứng minh định lý là :
+ Dựng ∆AMN ∆ABC

+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’
− Bài tập về nhà số 31 tr 75 SGK, số 29 ; 30 ; 31 ; 33 tr 71 , 72 SBT
− Đọc trước bài Trường hợp đồng dạng thứ hai
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 21 Giáo án Hình học 8
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
Ngày soạn: 01/03/2008 Ngày dạy: 03/03/2008
Tiết: 45 §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. MỤC TIÊU
− Học sinh nắm chắc nội dung định lý (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước chính :
+ Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’
− Vận dụng định lý để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng và làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài
tập chứng minh
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên :− Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ 36 ; 38 ; 39 SGK
− Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, compa, thước đo góc − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(7’)
HS
1
: − Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
− Cho ∆ABC và ∆DEF có kích thước như hình vẽ :
a) So sánh các tỉ số
DF

AC
DE
AB
=
b) Đo các đoạn thẳng BC, EF.
Tính tỉ số
EF
BC
. So sánh các tỉ số trên và
dự đốn sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF
3. Bài mới :
Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Kiến thức
14’
HĐ 1 : Định lý :
GV u cầu HS đọc định lý tr 75 SGK.
GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN) và
u cầu HS nêu GT, KL
GV tương tự như cách chứng minh
đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác là
tạo ra một tam giác bằng ∆A’B’C’ và
đồng dạng với ∆ABC.
Hỏi : Em nào nêu cách dựng và chứng
minh được định lý
GV nhận xét và bổ sung chỗ sai
GV nhấn mạnh lại các bước chứng
minh định lý :
+ Dựng ∆AMN ∆ABC
+ C/m : ∆AMN = ∆A’B’C’
GV gọi HS nhắc lại định lý
Hỏi : Trở lại bài tập khi kiểm tra, giải

thích vì sao ∆ABC đồng dạng với
∆DEF
1 HS đọc to định lý SGK
HS vẽ hình vào vở
1HS nêu GT và KL định lý :
∆ABC và ∆A’B’C’
GT
AC
CA
AB
BA ''''
=
; Â’=Â
KL ∆A’B’C’ ∆ABC
1HS nêu miệng cách dựng
1HS lên bảng chứng minh
HS : Nhắc lại định lý
HS : ∆ABC và ∆DEF có :
2
1
==
DF
AC
DE
AB
 =
D
ˆ
= 60
0

⇒ ∆ABC ∆DEF
1. Định lý :
chứng minh: (SGK)
HĐ 2 : Áp dụng :
GV treo bảng phụ và các câu hỏi ? 2
Hỏi : ∆ABC và∆DEF có đồng dạng với
HS : đọc đề bài và quan sát hình 38
SGK
2. Áp dụng :
? 2 Hình (a, b) :
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 22 Giáo án Hình học 8
A
B
C
4 3
D
E
F
8
6
6 0
0
6 0
0
A
B
C
M
N
A ’

B ’
C ’
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
8’
hay khơng ?
Hỏi :∆DEF và ∆PQR có đồng dạng với
nhau khơng
Hỏi : ∆ABC và ∆PQR có đồng dạng
với nhau hay khơng ?
GV gọi HS khác nhận xét
HS
1
: Trả lời và giải thích
HS
2
: Trả lời và giải thích
HS
3
: Trả lời và giải thích
− Một vài HS nhận xét
Ta có :
2
1
==
DF
AC
DE
AB
Và Â =
D

ˆ
= 70
0
⇒ ∆ABC ∆DEF
Hình (b, c) :







≠≠
5
6
3
4
PR
DF
PQ
DE

FD
ˆˆ

Nên ∆DEF khơng đồng dạng với
∆PQR
⇒ ∆ABC khơng đồng dạng ∆PQR
GV u cầu HS làm tiếp ?3 (đề bài và
hình vẽ đưa lên bảng phụ)

GV u cầu HS vẽ hình theo u cầu
đề ra.
GV gọi 1HS lên bảng trình bày câu (b)
GV gọi HS nhận xét
HS : Đọc đề bài và quan sát hình
39 SGK
HS : cả lớp vẽ vào vở
1HS lên bảng vẽ :
+Vẽ xÂy = 50
0
+ Đặt AB = 5cm trên tia Ax, AC =
7,5cm trên tia Ay.
HS : lên bảng trình bày
HS : nhận xét
Bài ? 3
a)
b)






==
5,7
3
5
2
AC
AD

AE
AB
 chung
⇒ ∆AED ∆ABC (cgc)
12’
HĐ 3 : Luyện tập củng cố
GV u cầu HS hoạt động theo nhóm
để giải bài tập 32 tr 77 SGK
GV quan sát và kiểm tra các nhóm hoạt
động
Sau 5 phút GV u cầu đại diện hai
nhóm lên bảng trình bày.
GV gọi HS khác nhận xét và bổ sung
chỗ sai sót
Bài 32 tr 77 SGK
HS : hoạt động theo nhóm
a) xét ∆0CB và ∆0AD
có :
5
8
0
0
=
A
C

5
8
10
16

0
0
==
D
B

D
B
A
C
0
0
0
0
=
; Ơ chung ⇒ ∆0CB ∆0AD
b) Vì ∆0CB ∆0AD ⇒
DICBIADB
ˆˆ
;
ˆˆ
==
(đđ)
⇒ IÂC =
DCI
ˆ
(vì tổng ba góc của 1 ∆ = 180
0
Vậy ∆IAB và ∆ICD có các góc bằng nhau từng đơi một
4. Hướng dẫn học ở nhà : (3’)

− Học thuộc các định lý, nắm chắc cách chứng minh định lý.
− Bài tập về nhà 33 ; 34 tr 77 SGK ; bài tập 35 ; 36 ; 37 tr 72 - 73 SBT
Hướng dẫn bài 33 SGK (bảng phụ)
− Chứng minh : ∆A’B’C’ ∆ABM (c.g.c)⇒
AM
MA
AB
BA ''''
=
= K
− Đọc trước bài “đồng dạng trường hợp thứ ba”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 01/03/2008 Ngày dạy: 07/03/2008
Tiết: 46 §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. MỤC TIÊU:
− Học sinh nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý
− HS vận dụng được định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai
tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 23 Giáo án Hình học 8
0
5 0
A
B
C
E
D
7

,
5
5
1 0
8
1 6
50
A
B
C
D
I
A
B
C
M
A ’
B ’
C ’
M ’
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
II. CHUẨN BỊ:
GV : SGK; Bảng phụ; Thước thẳng, compa, thước đo góc
HS : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, thước đo góc − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS
1
: − Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của 2 tam giác

− Chữa bài tập 35 tr 72 SBT (Đề bài bảng phụ)
3. Bài mới :
Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
15’
HĐ 1 : Định lý
GV treo bảng phụ bài tốn : Cho hai
tam giác ABC và A’B’C’với
 = ’;
'
ˆˆ
BB =
. Chứng minh :
∆A’B’C’ ∆ABC
GV vẽ hình lên bảng
GV u cầu HS cho biết GT, KL của
bài tốn
GV gợi ý : Bằng cách đặt ∆A’B’C’
lên ∆ABC sao cho  trùng với Â’
Hỏi : Em nào nêu cách vẽ MN
Hỏi : ∆AMN đồng dạng với ∆ABC
dựa vào định lý nào ?
Hỏi : Em nào chứng minh được :
∆AMN = ∆A’B’C’
Hỏi : Từ kết quả chứng minh trên, ta
có kết quả định lý nào ?
GV nhấn mạnh nội dung định lý và
hai bước chứng minh định lý (cho cả
ba trường hợp) là :
− Tạo ra ∆AMN ∆ABC
− C/m : ∆AMN = ∆A’B’C’

1HS đọc to đề bài
HS : vẽ hình vào vở
HS : nêu GT, KL
∆ABC ; ∆A’B’C’
GT Â = Â’;
'
ˆˆ
BB =
.
KL ∆A’B’C’ ∆ ABC
HS : suy nghĩ . . . .
HS : nghe GV gợi ý phát hiện ra cần
phải có
MN // BC
HS : trên tia AB đặt
AM = A’B’. Qua M vẽ :
MN // BC
HS Trả lời : Dựa vào định lý ∆ đồng
dạng
1HS lên bảng trình bày cách chứng
minh
HS : Phát biểu định lý tr 78 SGK
Một vài HS nhắc lại định lý
1. Định lý
a) Bài tốn :
(SGK)
Chứng minh (sgk)
b) Định lý
Nếu hai góc của tamgiác này lần
lượt bằng hai góc của tam giác kia

thì hai tam giác đó đồng dạng với
nhau
6’
HĐ 2 : Áp dụng
GV đưa bài ?1 và hình 41 SGK lên
bảng phụ, u cầu HS trả lời
GV gọi HS khác nhận xét
HS : quan sát hình vẽ, suy nghĩ ít phút
rồi trả lời câu hỏi
HS
1
: Giải thích :
∆ABC ∆PMN
HS
2
: Giải thích
∆A’B’C’ ∆D’E’F’
1 vài HS khác nhận xét
2. Áp dụng :
Bài ?1 * ∆ABC cân ở A có
 = 40
0

CB
ˆ
ˆ
=
= 70
0
∆PMN cân ở P có :


M
ˆ
= 70
0

NM
ˆˆ
=
= 70
0
nên ∆ABC ∆PMN

MB
ˆˆ
=
=
NC
ˆ
ˆ
=
= 70
0
*∆A’B’C’ có Â’ = 70
0
;
'
ˆ
B
= 60

0

'
ˆ
C
= 50
0

nên ∆A’B’C’ ∆D’E’F’

'
ˆ
'
ˆ
EB =
= 60
0
;
'
ˆ
'
ˆ
FC =
= 50
0
GV đưa bài ? 2 và hình 42 lên bảng
phụ
HS : đọc đề bài ?2 và quan sát hình vẽ
42
Bài ?2

a) Trong hình vẽ này có ba ∆ là :
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 24 Giáo án Hình học 8
A
B C
A ’
B ’
C ’
M N
A
B
C
D
4 , 5
3
1
Trường THCS Canh Vinh Học kỳ II Năm học: 2009 – 2010
6’
Hỏi : Trong hình vẽ này có bao nhiêu
tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng
dạng khơng ?
GV Gọi HS
2
lên giải câu b
GV gọi HS nhận xét
Hỏi : có BD là phân giác góc B, ta có
tỉ lệ thức nào?
Sau đó GV gọi HS
3
lên bảng giải tiếp
câu c

GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ
sai
HS
1
Trả lời câu a và giải thích miệng
vì sao :
∆ABC ∆ADB
HS
2
: lên giải câu b
1 vài HS nhận xét
HS
3
: có BD là phân giác góc B ⇒
BC
BA
DC
DA
=

Và HS
3
lên trình bảng trình bày tiếp
câu c
1 vài HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
∆ABC, ∆ADB ; ∆BDC
xét ∆ABC và ∆ADB có
 : chung ;
1
ˆ

ˆ
BC =
(gt)
⇒ ∆ABC ∆ADC (gg)
b) Vì ∆ ABC ∆ADB

AB
AC
AD
AB
=
hay
3
5,43
=
x
⇒ x =
5,4
3.3
= 2 (cm)
y = 4,5 − 2 = 2,5 (cm)
c) Vì BD là tia phân giác
B
ˆ

BC
BA
DC
DA
=

⇒ BC =
2
3.5,2
= 3,75
Vì ∆ ABC ∆ADC (cmt)

BD
BC
AD
AB
=
hay
DB
75,3
2
3
=

⇒ BD =
3
75,3.2
= 2,5cm
9’
HĐ 3 : Luyện tập, củngcố
Bài 39 tr 79 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV vẽ hình lên bảng
GV u cầu HS nêu GT, KL bài tốn
HS : đọc đề bài
HS nêu GT, KL

GT ∆A’B’C’ ∆ABC
Theo tỉ số k
Â’
1
= Â’
2
; Â
1
= Â
2
KL
AD
DA ''
= k
Bài 39 tr 79 SGK :
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
− Học thuộc, nắm vững các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. so sánh với ba trường hợp bằng nhau
của hai tam giác
− Bài tập về nhà số : 36 ; 37 ; 38 tr 79 SGK; bài tập số 39 ; 40 tr 73 − 74 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
GV: Nguyễn Vũ Vương Trang 25 Giáo án Hình học 8
A
B
D C
1
2
A ’
B ’
C ’D ’
1

2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×