Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT HÀM NGHI
<b>TỔ SINH HỌC</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020</b>


<i>(Đề thi có 02 trang)</i> <b>Môn: SINH HỌC; Lớp: 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian</i>
<i>phát đề</i>


<b>Mã đề: 375</b>


<i>Họ và tên học sinh: ... Lớp: ... Số tờ: ...</i>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (20 câu, 8 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất.</b>


<b>Câu 1: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở</b>


<b>A. màng tilacôit.</b> B. chất nền lục lạp. C. màng trong lục lạp. D. màng ngoài lục lạp.
<b>Câu 2: Q trình tiêu hóa ở động vật nhai lại, biến đổi thức ăn diễn ra theo thứ tự</b>


<b>A. biến đổi cơ học → biến đổi hóa học → biến đổi sinh học.</b>
<b>B. biến đổi cơ học → biến đổi sinh học → biến đổi hóa học.</b>
<b>C. biến đổi sinh học → biến đổi hóa học → biến đổi cơ học.</b>
<b>D. biến đổi hóa học → biến đổi cơ học → biến đổi sinh học.</b>


<b>Câu 3: Khi nói về các pha của q trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>
I. Pha tối diễn ra cần nguyên liệu từ pha sáng. II. Pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.


III. O2 được tạo ra từ pha tối. IV. C6H12O6 được tạo ra từ pha tối.



<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 4: Thức ăn của động vật ăn thực vật có thành phần chủ yếu là xenlulơzơ nhưng vẫn đủ chất dinh</b>
dưỡng cho chúng sinh trưởng và phát triển bình thường là nhờ yếu tố chính nào?


<b>A. Chúng ăn với khối lượng thức ăn lớn. </b> <b>B. Dạ dày có nhiều ngăn nên tiêu hóa tốt.</b>
<b>C. Vi sinh vật cung cấp prôtêin chủ yếu. </b> <b>D. Thực vật là thức ăn dễ tiêu hóa.</b>
<b>Câu 5: Bộ hàm và độ dài ruột ở động vật ăn tạp có đặc điểm</b>


<b>A. Răng nanh sắc nhọn hơn và ruột dài hơn.</b> <b>B. Răng nanh sắc nhọn và ruột ngắn hơn. </b>
<b>C. Răng nanh không sắc nhọn và ruột ngắn hơn.</b> <b>D. Răng nanh không sắc nhọn và ruột dài hơn.</b>
<b>Câu 6: Khi nói về vai trị của hơ hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>
I. Tạo ra sản phẩm trung gian dùng cho các quá trình sinh tổng hợp.


II. Giải phóng nhiệt để duy trì thân nhiệt thuận lợi cho các phản ứng enzim.
III. Tổng hợp cacbohiđrat tạo nguồn dự trữ chất hữu cơ cho tế bào và cơ thể.
IV. Giải phóng năng lượng cung cấp cho hoạt động sinh lí ở cây.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 7: Các động vật có dạ dày đơn là</b>


<b>A. trâu, bò, nai. </b> <b>B. dê, cừu, ngựa. </b> <b>C. ngựa, hươu, nai. </b> <b>D. thỏ, lợn, ngựa.</b>
<b>Câu 8: Quá trình phân giải hiếu khí và phân giải kị khí có giai đoạn chung là</b>


<b>A. đường phân. </b> <b>B. chuỗi chuyền êlectrơn.</b> <b>C. hơ hấp hiếu khí. </b> <b>D. chu trình Crep. </b>
<b>Câu 9: Ở động vật ăn thực vật, prôtêin được tiêu hóa bằng pepsin tiết ra từ</b>


<b>A. dạ lá sách. </b> <b>B. dạ tổ ong. </b> <b>C. dạ cỏ. </b> <b>D. dạ múi khế.</b>



<b>Câu 10: Khi nói về quang hợp ở thực vật, những phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
I. Quang hợp quyết định năng suất cây trồng.


II. Trao đổi nước và trao đổi khoáng quyết định năng suất cây trồng.


III. Con người có khơng thể tăng năng suất cây trồng thông qua điều khiển quang hợp.
IV. Hiệu suất quang hợp ở thực vật C4 cao hơn thực vật C3.


<b>A. (II), (III). </b> <b>B. (I), (III), (IV). </b> <b>C. (I), (II), (III).</b> <b>D. (I), (II). </b>
<b>Câu 11: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về hô hấp sáng?</b>


<b>A. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO</b>2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.


<b>B. Là q trình hấp thụ O</b>2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.


<b>C. Xảy ra chủ yếu ở thực vật C</b>4 với sự tham gia của 3 loại bào quan khác nhau.


<b>D. Không tạo ATP, tiêu tốn sản phẩm của quang hợp.</b>
<b>Câu 12: Sản phẩm của pha sáng quang hợp gồm:</b>


<b>A. ATP và O</b>2. <b>B. ATP, NADPH.</b> <b>C. ATP và CO</b>2. <b>D. ATP, NADPH và O</b>2.


<b>Câu 13: Ở tế bào còn non, số lượng ti thể trong tế bào nhiều hơn so với tế bào khác vì</b>
<b>A. chứa nhiều nguyên tố vi lượng xúc tác các enzim phân giải hoạt động mạnh hơn.</b>
<b>B. q trình đồng hóa mạnh, cần được cung cấp nhiều năng lượng.</b>


<b>C. lượng nước chứa trong chất nguyên sinh rất lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. q trình đồng hóa yếu nên q trình phân giải xảy ra mạnh.</b>
<b>Câu 14: Sơ đồ nào sau đây biểu thị cho giai đoạn lên men?</b>



<b>A. Glucôzơ → axit piruvic.</b> <b>B. Axit piruvic → CO</b>2, H2O.


<b>C. Glucôzơ → axit lactic. </b> <b>D. Glucôzơ → CO</b>2, H2O.


<b>Câu 15: Hệ số hô hấp là tỉ số giữa số phân tử CO</b>2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp. Nếu cây
thực hiện hô hấp với nguyên liệu là axit ơxalic (C2H2O4) thì hệ số hơ hấp sẽ là:


<b>A. 0,86. </b> <b>B. 4,0. </b> <b>C. 0,5.</b> <b>D. 1,0. </b>


<b>Câu 16: Động vật có ống tiêu hố, thức ăn được tiêu hoá theo kiểu</b>


<b>A. một số tiêu hoá nội bào, cịn lại tiêu hố ngoại bào.</b> <b>B. tiêu hố ngoại bào. </b>
<b>C. tiêu hoá nội bào và ngoại bào. </b> <b>D. tiêu hố nội bào.</b>


<b>Câu 17: Khi nói về chiều hướng tiến hố của các hình thức tiêu hố ở động vật, có bao nhiêu phát biểu</b>
nào sau đây đúng?


I. Từ tiêu hóa nội bào sang tiêu hóa ngoại bào.


II. Từ tiêu hoá ngoại bào đến tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
III. Từ chưa có cơ quan tiêu hóa đến có cơ quan tiêu hóa.


IV. Từ có cơ quan tiêu hóa đơn giản đến có cơ quan tiêu hóa phức tạp.


<b>A. 2. </b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 18: Quang hợp ở các nhóm thực vật C</b>3 và C4


<b>A. giống nhau ở pha tối, khác nhau ở pha sáng.</b> <b>B. khác nhau ở pha tối, giống nhau ở pha sáng.</b>


<b>C. khác nhau ở pha sáng và pha tối. </b> <b>D. giống nhau ở pha sáng và pha tối. </b>


<b>Câu 19: Trong các phát biểu sau về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?</b>
I. Lá xanh chứa nhiều diệp lục, lá vàng chứa nhiều carôtenôit.


II. Carôtenôit là sắc tố chính, diệp lục là sắc tố phụ.


III. Các loại củ quả có màu như cà rốt, củ nghệ, cà chua… chứa nhiều carơtenơit
IV. Carơtenơit có vai trị dinh dưỡng quan trọng đối với con người.


<b>A. 4.</b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 20: Trên 1 ha cà chua, sau 60 ngày người ta thu được 3000 kg sinh khối. Trong đó có 1200 kg quả.</b>
Hệ số kinh tế của cây cà chua là


<b>A. 50.</b> <b>B. 0,4. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 2.5.</b>


<b>Phần II: Tự luận (2 câu, 2 điểm)</b>


<b>Câu 1: Trình bày mối quan hệ giữa quang hợp và hơ hấp.</b>


<b>Câu 2: Giải thích cơ sở khoa học của việc bảo quản nông sản bằng biện pháp bảo quản lạnh.</b>
Hết


<i>----(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, học sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
<i><b>Bài làm</b></i>


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>



<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đáp án</b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×