Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.24 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN LÝ THUYẾT </b>
1. Ai là người được xem là cha đẻ của Kinh tế học
A. David Ricardo
B. Adam Smith
C. Marshall
D. Keynes
2. Trong trường phái kinh tế cổ điển, các yếu tố nào sau đây được xem là những nhân tố tác động
tới tăng trưởng kinh tế
A. Đất
B. Đất và lao động
C. Đất đai, lao động và vốn
D. Đất đai, lao động, vốn và kỹ thuật
3. Trong trường phái kinh tế tân cổ điển, yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố quan trọng nhất
tác động tới tăng trưởng kinh tế
A. Đất
B. Lao động
C. Vốn
D. Kỹ thuật
4. Mơ hình J.Keynes cho rằng nền kinh tế có thể tự điều chỉnh đi đến điểm cân bằng ở mức sản
lượng tiềm năng
A. Đúng
B. Sai
5. Học thuyết nào đầu tiên phê bình “bàn tay vơ hình” và đưa ra u cầu cần vai trị điều tiết của
nhà nước
A. Trường phái cổ điển
B. Trường phái tân cổ điển
C. Mơ hình J. Keynes
D. Harrod-Domar
6. Mơ hình 2 khu vực, dịch chuyển lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp, được đưa ra bởi
nhà kinh tế nào
A. Keynes
B. Lewis C. Rostow D. David Ricardo
7. Ai là người đưa ra mơ hình “Năm giai đoạn tăng trưởng”
A. Keynes
B. Marshall C. Rostow D. David Ricardo
8. Trong mơ hình “Năm giai đoạn tăng trưởng”, giai đoạn thứ mấy được xem là quan trọng nhất
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư hoặc thứ năm
9. Ai là người phân tích hồi quy số liệu của các quốc gia và đưa ra lý thuyết về thay đổi cơ cấu
A. Keynes
B. Lewis
C. Rostow
D. Chenery
10. Yếu tố nào sau đây khơng được tính trong chỉ số phát triển HDI, theo cách tính trước 2009
A. GDP
B. Tuổi thọ
11. Yếu tố nào sau đây khơng được tính trong chỉ số phát triển HDI
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
B. Tuổi thọ
C. Tỉ lệ nhập học của trẻ em trong tuổi đi học
D. Trình độ học vấn trung bình
12. Quốc gia nào sau đây nằm ngoài danh sách 3 nước dẫn đầu về HDI trong bảng xếp hạng của
UNDP công bố vào năm 2009
A. Iceland
B. Nhật C. Nauy D. Úc
13. Theo báo cáo Phát triển con người của UNDP công bố vào năm 2009, Việt Nam đứng trên
quốc gia nào sau đây về thứ hạng xét theo HDI
A. Indonesia
B. Thái Lan
C. Philippines
D. Malaysia
14. Theo báo cáo Phát triển con người của UNDP công bố vào năm 2009, quốc gia Đông Nam Á
nào có thứ hạng về HDI cao nhất
A. Indonesia
B. Thái Lan C. Philippines D. Malaysia
15. Ở các nước đang phát triển, GDP tính theo sức mua tương đương thường như thế nào so với
GDP tính theo tỉ giá
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
16. GDP của Việt Nam năm 2010 tính theo sức mua tương đương vào khoảng
A. Nhỏ hơn 100 tỷ USD
B. Từ 100-200 tỷ USD
C. Từ 200 đến 300 tỷ USD
D. Trên 300 tỷ USD
B. Từ 100-200 tỷ USD
C. Từ 200 đến 300 tỷ USD
D. Trên 300 tỷ USD
18. GDP/người/năm của Việt Nam vào năm 2010 tính theo tỷ giá vào khoảng
A. Nhỏ hơn 500USD
B. Từ 500-1000 USD C. Từ 1000 đến 1500 USD D. Trên 1500 USD
19. Theo số liệu công bố, GDP của Việt Nam năm 2010 là 104,6 tỷ USD. Con số này năm 2009
là 91,76 tỷ USD. Từ số liệu này, một sinh viên tính được tốc độ tăng trưởng của Việt Nam là
13,99%. Kết quả này
A. Đúng
B. Sai
20. Theo số liệu công bố, tốc độ tăng trưởng của Việt Nam năm 2010 là
A. 5,32
B. 6,78 C. 7,86 D. 13,99
21. Theo số liệu công bố của tổng cục thống kê, tốc độ tăng trưởng từng ngành của Việt Nam
năm 2010 lần lượt là 7,5; 7,7 và 2,8. Theo bạn, thứ tự 3 ngành lần lượt là
B. N.nghiệp/Cnghiệp/TM-DV D. N.nghiệp/TM-DV/Cnghiệp
22. Trường hợp nào mức độ nghèo nghiêm trọng hơn
A. Giá trị hệ số khoảng cách nghèo lớn
B. Giá trị hệ số khoảng cách nghèo nhỏ
23. Theo số liệu thống kê năm 2008, vùng nào là vùng có tỷ lệ nghèo cao nhất ở Việt Nam
A. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi phía Bắc
C. Bắc Trung bộ và duyên hải M.Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
24. Theo số liệu thống kê năm 2008, vùng nào là vùng có tỷ lệ nghèo thấp nhất ở Việt Nam
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung bộ và duyên hải M.Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
25. Theo số liệu thống kê năm 2008 của Việt Nam, hệ số Gini chung của Việt Nam là
A. 0,37
B. 0,40
C. 0,43
D. 0,46
26. Theo số liệu thống kê năm 2008 của Việt Nam, công bố vào năm 2010, vùng nào là vùng có
mức độ bất đồng đẳng trong phân phối thu nhập cao nhất
A. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi phía Bắc
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
27. Theo số liệu thống kê năm 2008 của Việt Nam, cơng bố vào năm 2010, vùng nào là vùng có
mức độ bất đồng đẳng trong phân phối thu nhập thấp nhất
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
28. Phát biểu nào sau đây không đúng về tương quan giữa các đo lường bất bình đẳng
A. Gini càng lớn thì Lorenz càng cong
B. Gini càng lớn thì giá trị “tiêu chuẩn 40 WB”
càng cao
C. Gini càng lớn thì hệ số giãn cách thu
nhập càng lớn
D. Hệ số giãn cách thu nhập càng lớn
thì giá trị “tiêu chuẩn 40 WB” càng nhỏ
29. Theo kết quả thống kê của Liên Hiệp Quốc, hệ số Gini của Việt Nam và Thái Lan năm 2002
lần lượt là 0,37 và 0,42 (wikipedia). Từ kết quả này có thể kết luận ở quốc gia nào nhập được
phân phối công bằng hơn
A. Việt Nam
B. Thái Lan
30. Ở một quốc gia A, 40% người nghèo nhất nhận được 13,2% tổng thu nhập. Theo tiêu chuẩn
đánh giá của World Bank, quốc gia này có mức bất đồng đẳng
A. Cao
B. Trung bình
C. Thấp
31. Bất bình đẳng thu nhập ở Việt Nam trong những năm vừa qua như thế nào?
A. Ngày càng tăng B. Ngày càng giảm
B. Tỉ lệ nghèo và GDP D. Hệ số Gini và GDP
33. Có người nhận định rằng: “Ở nơi nào nghèo, ở đó có tình trạng bất đồng đẳng trong phân
phối thu nhập càng cao”. Nhận định này
A. Đúng
B. Sai
34. Có người nhận định rằng: “Hệ số Gini chung của quốc gia luôn luôn nằm trong khoảng hệ số
Gini giữa những vùng/tỉnh cao nhất vào thấp nhất”. Nhận định này
A. Đúng
B. Sai
35. Mơ hình hay lý thuyết của nhà kinh tế nào chủ yếu đề cập đến vai trò của vốn đối với tăng
trưởng kinh tế
A. Harrod-Domar
B. Lewis
C. Keynes
D. Kuznet
36. Hệ số ICOR ở các nước đang phát triển như thế nào so với hệ số này ở các nước phát triển
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
37. Loại tài sản vật chất nào sau đây không được tính vào vốn sản xuất quốc gia
A. Xe tải chở hàng của doanh nghiệp
B. Đường giao thông
C. Nhà Phượng Vỹ, ĐH Nông Lâm
D. Tất cả đều đúng
38. Có sinh viên viết rằng: "Vốn ODA là nguồn vốn hỗ trợ khơng hồn lại hoặc khơng tính lãi
của các tổ chức quốc tế hoặc các quốc gia phát triển cho các nước đang phát triển". Nhận định
này
A. Đúng B. Sai
39. ODA là vốn hỗ trợ cho các quốc gia đang phát triển theo hình thức
A. Viện trợ khơng hồn lại
B. Cho mượn khơng lãi
C. Cho vay với lãi suất thấp
D. Có thể cả 3 loại trên
40. Theo kết quả công bố từ Tổng cục Thống Kê, tổng vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước vào
khoảng
A. 140.000 tỷ đồng
B. 240.000 tỷ đồng
C. 280.000 tỷ đồng
D. 340.999 tỷ đồng
41. Theo kết quả tổng kết từ Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, tổng vốn ODA giải ngân hỗ trợ cho Việt
Nam trong năm 2010 là
A. 3,5 tỷ USD
B. 5,5 tỷ USD C. 7,5 tỷ USD D. 9,5 tỷ USD
42. Theo kết quả từ Hội nghị nhóm tư vấn các nhà tài trợ diễn ra vào ngày 8/12/2010, tổng vốn
ODA cam kết sẽ hỗ trợ cho Việt Nam trong năm 2011 là
A. 7,88 tỷ USD
43. Theo kết quả từ Hội nghị nhóm tư vấn các nhà tài trợ diễn ra vào ngày 8/12/2010, quốc gia/tổ
chức nào dẫn đầu về nguồn vốn ODA cam kết tài trợ cho Việt Nam trong năm 2011
A. World Bank
B. Ngân hàng phát triển châu Á
C. Hàn Quốc
D. Nhật Bản
44. Theo kết quả tổng kết từ Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, tổng vốn FDI đã được thực hiện ở Việt
Nam trong năm 2010 là
A. 11 tỷ USD
B. 21 tỷ USD
C. 22 tỷ USD
D. 33 tỷ USD
45. Theo kết quả tổng kết từ Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, trong tổng nguồn vốn FDI đã được thực
hiện ở Việt Nam vào năm 2010, lĩnh vực nào thu hút FDI nhiều nhất
A. Chế biến
B. Chế tạo
C. Bất động sản
D. Điện khí nước
46. Theo kết quả tổng kết từ Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, quốc gia nào đầu tư FDI cao nhất vào
Việt Nam trong năm 2010
A. Nhật
B. Singapore
C. Hà Lan
D. Hàn Quốc
47. Theo kết quả tổng kết từ Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, tỉnh nào ở Việt Nam tiếp nhận vốn FDI
cao nhất trong năm 2010
A. Quảng Ngãi
B. Quảng Nam
C. Bình Dương
D. Tp.HCM
48. Đối tượng nào sau đây được tính vào lực lượng lao động
A. Người 13 tuổi đang bán vé số
B. Ông nông dân 63 tuổi đang làm ruộng C. Người nội trợ 25 tuổi D. Tất cả các đối tượng trên
49. Ở các nước càng phát triển, chênh lệch thu nhập giữa lao động trình độ cao và lao động trình
độ thấp càng…..
A. Cao
B. Thấp
50. Tình trạng lao động bị chịu ảnh hưởng bởi tính thời vụ trong cơng việc được xem là
A. Bán thất nghiệp
B. Thất nghiệp trá hình
C. Thất nghiệp
D. Tất cả A,B và C đều sai
51. Theo thông tin từ trung tâm hỗ trợ đào tạo và cung ứng lao động, thuộc Bộ Giáo dục và Đào
Tạo, tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động của nước ta năm 2009 là:
A. 47%
B. 57%
C. 60%
D. 67%
52. Cơ cấu lao động của Việt Nam năm 2009 phân theo 3 ngành: nông nghiệp, công nghiệp, và
thương mại/dịch vụ lần lượt là:
A. 52%; 33%; và 15%
B. 65%; 23%; vào 12%
C. 52%; 15%; và 33%
D. 65%; 12%; và 23%
3A. 15-60; 15-60
B. 15-60; 15-55 C. 18-60; 18-60 D. 18-60; 18-55
54. Theo kê quả thống kê của Tổng cục Thống Kê Việt Nam, tỉ lệ thất nghiệp của Việt Nam năm
A. 2,88
B. 4,88
C. 6,88
D. 8,88
55. Nếu chia đều dân số thế giới thành 3 nhóm người: (1) giàu nhất, (2) trung bình và (3) nghèo
nhất, mức độ phá hủy môi trường tăng dần theo thứ tự nhóm
A. (1), (2) và (3)
B. (3), (2) và (1) C. (2), (3) và (1) D. (2), (1) và (3)
56. Hiện nay, quốc gia nào thải nhiều CO2 nhất vào khí quyển
A. Trung Quốc
B. Mỹ
C. Ấn Độ
D. Nga
57. Giả sử cộng đồng thế giới đưa ra định mức về lượng chất thải/người, các quốc gia nào có lợi
hơn
A. MDCs B. LDCs
58. Theo thống kê chính thức của Tổng cục Thống Kê, ngành công nghiệp Việt Nam được chia
thành …. ngành
A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
59. Theo số liệu từ tổng cục thống kê, cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp Việt Nam năm 2007
phân theo 3 ngành: khai thác, chế biến, và điện/khí/nước lần lượt là:
A. 30%; 50%; và 20%
B. 20%; 70%; vào 10%
C. 10%; 85%; và 5%
D. 25%; 55%; và 20%
60. Mơ hình "ngành cơng nghiệp tập trung" được đưa ra bởi
A. Albert
B. Rognar và Paul
C. Chenery and Taylor
D. Hirschman
61. Mơ hình "phát triển công nghiệp cân đối" được đưa ra bởi
A. Albert
B. Rognar và Paul C. Chenery and Taylor D. Hirschman
62. Mơ hình "phát triển cơng nghiệp không cân đối" được đưa ra bởi
A. Albert
B. Rognar và Paul C. Chenery and Taylor D. Hirschman
63. Mơ hình "kết hợp phía trước và phía sau" được đưa ra bởi
A. Albert
B. Rognar và Paul
C. Chenery and Taylor
D. Hirschman
64. Bẩy “công nghiệp hóa” ngụ ý việc đầu tư cơng nghiệp dẫn đến tình trạng
B. Thay đổi cân bằng xã hội D. Giảm tốc độ tăng công nghiệp
65. Một sinh viên viết rằng: “Hiện nay, Việt Nam vẫn cịn là một nước nơng nghiệp. Lĩnh vực
này chiếm trên 50% trong cơ cấu lao động và cơ cấu GDP”. Đoạn viết này
A. Đúng B. Sai
66. Trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam năm 2009, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất? Chiếm
khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. Khai khoáng; 60%
B. Chế biến; 85%
C. Điện khí nước; 40%
D. Chế biến; 60%
67. Theo số liệu từ tổng cục thống kê, cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp Việt Nam năm 2007
phân theo 3 thành phần kinh tế: nhà nước, ngoài nhà nước, và khu vực có vốn đầu tư nước ngồi
A. 20%; 35%; và 45%
B. 20%; 45%; vào 35%
C. 35%; 45%; và 20%
D. 45%; 35%; và 20%
68. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2007, vùng nào có cơ cấu giá trị sản lượng công
nghiệp cao nhất và chiếm tỉ trọng khoảng bao nhiêu phần trăm trong tổng giá trị sản lượng ngành
công nghiệp cả nước
A. Đồng bằng Sông Hồng, 43,2%
B. Đông Nam Bộ, 43,2%
C. Đồng bằng Sông Hồng, 53,2%
D. Đông Nam Bộ, 53,2%
69. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2007, thứ tự giảm dần 3 tỉnh/thành có giá trị sản lượng
công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Tp.HCM/Đồng Nai/BR-VT
B. Tp.HCM/Đồng Nai/Bình Dương
C. Tp.HCM/BR-VT/Đồng Nai
D. Bình Dương/Tp.HCM/Đồng Nai
70. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2007, tỉnh/thành nào không nằm trong top 3
tỉnh/thành có giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Tp.HCM
B. Đồng Nai
C. BR-VT
D. Bình Dương
71. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2007, giá trị sản lượng công nghiệp danh nghĩa cao
bao nhiên lần so với giá trị thực tế?
A. 1,6
B. 2,6 C. 3,6 D. 4,6
72. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2009, giá trị xuất khẩu của Việt Nam khoảng
A. 7,0 tỷ USD
B. 5,7 tỷ USD
C. 70 tỷ USD
D. 57 tỷ USD
A. 7,0 tỷ USD
B. 5,7 tỷ USD
C. 70 tỷ USD
D. 57 tỷ USD
74. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2009, cán cân thương mại của Việt Nam là
A. Nhập siêu
B. Xuất siêu
75. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2009, ngành hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của
Việt Nam là…., với giá trị khoảng ….. tỷ USD
A. Gạo 2,7
B. Dầu thô 6,2
C. Hải sản 4,3
D. Dệt may 9,1
76. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2009, cơ cấu kim ngạch xuất khẩu của 4 ngành hàng
chủ lực có giá trị xuất khẩu cao nhất của Việt Nam lần lượt là 15,7%; 10,7%; 7,3%, và 7,0%.
Theo bạn, thứ tự các ngành hàng lần lượt là
A. Dệt may/dầu thô/hải sản/giày dép
B. Dầu thô/ dệt may/hải sản/giày dép
C. Gạo/dầu thô/hải sản/giày dép
D. Dệt may/dầu thô/hải sản/gạo
77. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2009, 3 thị trường xuất khẩu gạo chính của Việt Nam
theo thứ tự kim ngạch xuất khẩu giảm dần lần lượt là
A. Philippines/Malaysia/Bỉ
B. Malaysia/Philippines/Bỉ
C. Bỉ/Philippines/Malaysia
D. Philippines/Bỉ/Malaysia
78. Trong các mặt hàng sau, mặt hàng nào không nằm trong top 3 về giá trị kim ngạch xuất khẩu
của Việt Nam theo thống kê năm 2009
A. Dầu thô
B. Hải sản C. Dệt may D. Gạo
79. Một sinh viên viết rằng: “Hiện nay, Việt Nam là nước sản xuất gạo lớn thứ 2 thế giới”. Đoạn
viết này
A. Đúng B. Sai
80. Theo số liệu từ tổng cục thống kê năm 2009, cơ cấu giá trị nông nghiệp theo 3 ngành: trồng
trọt, chăn nuôi, dịch vụ lần lượt là
A. 71%; 27%; và 2%
B. 51%; 37%; và 12% C. 71%; 7%; và 22% D. 51%; 12%; và 37%
81. “Căn bệnh Hà Lan” là trường hợp điển hình của chiến lược ngoại thương nào?
A. Xuất khẩu sản phẩm thô
B. Thay thế nhập khẩu
C. Đẩy mạnh xuất khẩu
B. Thay thế nhập khẩu
83. Khi giá thế giới thấp hơn giá trong nước, việc mở cửa sẽ làm thặng dư người sản xuất và
thặng dư người tiêu dùng thay đổi như thế nào?
A. PS tăng, CS tăng
B. PS giảm, CS giảm
C. PS giảm, CS tăng
D. PS tăng, CS giảm
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM TỪ BÁO CÁO </b>
Chương 1: Tăng trưởng và phát triển
Câu 1: Có bao nhiêu cách tính GDP theo giá?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: GNI là giá trị tính bằng tiền của tất cả sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng được sản
xuất ra trên phạm vi lãnh thổ của 1 nước trong 1 thời gian nhất định là đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 3: Cơng thức xác định tốc độ tăng trưởng bình qn hàng năm trong 1 giai đoạn?
A. gy = <i>n</i>−1
B. gy = −1
C..gy = <i>n</i>
D. . gy = <i>n</i>
Câu 4.GDP thực tế của Việt Nam năm 2009 (tỷ đồng)?
A.1 000 461 B. 1 580 461 C. 2 500 461 D. 3 000 461
Câu 5: Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2011( USD/người) ?
A. 392,19 B. 329,1 C.239,91 D. 492,19
Câu 6: Quốc gia có chỉ số HDI cao nhất thế giới ( năm 2010)?
A.New Zeland B. Australia C. Norway D. Hoa Kỳ
Câu 7: Tuổi thọ trung bình của Việt Nam là bao nhiêu và xếp hạng thứ mấy trên thế giới năm
2010?
A.75 và 60 B.74,2 và 60 C.75 và 65 D. 74,2 và 65
A.0,89 B.0,610 C. 0,810 D.0,78
Câu 9: Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị của nước ta năm 2010 ?
A.2 – 3% B.3 – 4% C. 4 - 5%. D.5 – 6%
Câu 10: GDP danh nghĩa năm 2010 của Việt Nam là bao nhiêu triệu USD và đứng thứ mấy trên
thế giới ?
A.100,3 và 50 B.102 và 50 C.103,574 và 58 D.102,7 và 58
Chương 3: Nghèo đói
<b>10 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: </b>
Câu 1. Theo tiêu chuẩn của WB, mức thu nhập/người/năm là bao nhiêu thì thuộc mức nghèo đói
chung?
A. < 360 USD/người/năm. C. < 370 USD/người/năm.
B. > 360 USD/người/năm. D. > 370 USD/người/năm.
Câu 2.Chỉ tiêu nào dùng để xác định số người hoặc số hộ nghèo đói lương thực?
A. Thu nhập dưới 360 USD/người/năm.
B. Mức năng lượng tối thiểu 2100 calories/người/ngày.
C. Chỉ tiêu khác.
Câu 3.Trong các cơ sở sau đây, cơ sở nào không phải cơ sở để xác định nghèo đói?
A. Ngưỡng nghèo.
B. Hệ số giản cách thu nhập.
C. Điều kiện đáp ứng nhu cầu căn bản.
D. Điều kiện đáp ứng nhu cầu về y tế, giáo dục.
Câu 4. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào không phải chỉ tiêu đo lường mức độ nghèo đói?
A. Hệ số nhạy cảm khoảng cách nghèo.
B. Tỷ lệ nghèo.
C. Tiêu chuẩn “ 40 “ của WB.
D. Hệ số khoảng cách nghèo.
Câu 5. Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào là chỉ tiêu đo lường mức độ bất đồng đẳng?
A. Hệ số khoảng cách nghèo.
B. Đường cong Lorenz.
C. Ngưỡng nghèo.
D. Tắt cả các ý trên.
Câu 6.Tìm cơng thức để tính hệ số Gini, trong các cơng thức sau?
A. HPI-1 = [ 1/3 (P1α + P2α + P3α )]1/α
B. G = 1+ 1/n – (2/ n2M) ∑ni=1 (ri yi)
C. g = s/k(ICOR)
D. p = 1/n ∑qi=1 [(z – xi)/z]α
Câu 7.Nước nào xếp hạng thứ nhất về chỉ số HDI?
A. Nauy C. Việt Nam
B. Aixolen D. Mianma
Câu 8.Bao nhiêu người trên thế giới sống dưới mức tối thiểu (2USD/ngày)?
A. 1/2 dân số thế giới.
D. 1/5 dân số thế giới.
Câu 9. Nhóm 20% dân số nghèo nhất chiếm bao nhiêu % thu nhập của thế giới?
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 10.Chỉ số HDI của Việt Nam năm 2007 là bao nhiêu?
A. 0.533 B. 0.633 C. 0.733 D. 0.833
<b>ĐÁP ÁN: </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B B C B B B A A C
Chương 4: FDI
<b>5 câu hỏi trắc nghiệm </b>
<b>1. Năm 2010, nước nào dưới đây đứng đầu trong danh sách đầu tư vào Việt Nam: </b>
A Hà lan
B Nhật Bản
C Singapore
D Hoa Kỳ
<b>2. Năm 2006, Việt Nam đứng vị trí thứ bao nhiêu trong xếp hạng các nước thu hút FDI? </b>
A 47
B 48
C 49
D 50
Tài liệu được Upload bởi trang Web
A 6.8%
B 9.5%
C 10.8%
D 11.8%
<b>4. Hiện nay, hình thức đầu tư nào lớn nhất trong cơ cấu vốn đầu tư vào Việt nam? </b>
A 100% vốn nước ngoài
B Liên doanh
C Hợp đồng hợp tác kinh doanh
D Cổ phần
<b>5. Hệ số ICOR của Việt nam giai đoạn 2007- 2008 là bao nhiêu? </b>
A 4.15
B 5.15
C 6.15
D 7.15
<b>ĐÁP ÁN: 1C; 2B; 3C; 4A; 5C </b>
Tài liệu được Upload bởi trang Web
Chương 4: ODA
<b>TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: Hiện nay quốc gia nào là nhà tài trợ song phương về vốn ODA lớn nhất của Việt </b>
Nam?
a. Nhật Bản
b. Pháp
c. Hàn Quốc
d. Mỹ
<b>Câu 2: Tính ưu đãi của nguồn vốn ODA chiếm bao nhiêu % giá trị khoản vốn vay? </b>
a. Trên 15%
b. Trên 20%
c. Trên 25%
d. Trên 30%
<b>Câu 3: Nguồn vốn ODA khơng hồn lại thường chiếm bao nhiêu % trong tổng số </b>
ODA trên thế giới?
a. 15%
b. 25%
c. 35%
d. 45%
<b>Câu 4: Tổng vốn ODA Hàn Quốc cam kết tài trợ cho Việt Nam năm 2011 là bao </b>
nhiêu?
a. 221 Triệu USD
c. 412 Triệu USD
d. 525 Triệu USD
<b>Câu 5: Tỷ lệ giải ngân vốn ODA của Việt Nam cho Ngân hàng Thế giới (WB) giai </b>
đoạn 2001 – 2005 chiếm bao nhiêu %/năm?
a. 15%/năm
b. 16%/năm
c. 17%/năm
d. 18%/năm
<b>Câu 6: Số vốn các nhà tài trợ cam kết cho Việt Nam năm 2011 là bao nhiêu? </b>
a. 6,55 Tỷ USD
Tài liệu được Upload bởi trang Web
b. 7,32 Tỷ USD
c. 7,88 Tỷ USD
d. 8,05 Tỷ USD
<b>Câu 7: Cấp vốn ODA cho các nước đang phát triển nhằm mục đích gì? </b>
a. Xây dựng các dự án lớn mang tính chất thương mại.
b. Phục vụ cho các cơng trình danh lam thắng cảnh để thu hút khách du lịch.
c. Nhằm tăng lợi nhuận kinh doanh cho các doanh nghiệp tư nhân.
d. Nhằm mục đích nhân đạo, giúp khắc phục khó khăn để phát triển kinh tế, nâng cao
phúc lợi xã hội.
<b>Câu 8: Nhóm 5 nhà tài trợ đa phương có vốn cam kết lớn nhất cho Việt Nam năm </b>
2011 bao gồm:
a. WB, ADB, NIB, OFID, EU.
b. WB, EU, IMF, các tổ chức phi Chính phủ, Liên Hợp Quốc.
c. ADB, IMF, KFAED, NIB, NDF.
d. WB, ADB, các tổ chức phi chính phủ, Liên Hợp Quốc, EU.
<i><b>Ghi chú: WB: Ngân hàng Thế giới; ADB: Ngân hàng Phát triển Châu Á; </b></i>
<i><b>NIB: Ngân hàng Đầu tư Bắc Âu; OFID: Quỹ Phát triển quốc tế của các nước xuất </b></i>
<i><b>khẩu dầu mỏ; EU: Liên minh Châu Âu; IMF: Quỹ Tiền tệ Quốc tế; KFAED: Quỹ phát triển </b></i>
<i><b>kinh tế Ảrập của Côoét; NDF: Quỹ Phát triển Bắc Âu. </b></i>
<b>Câu 9: Trong cơ cấu vốn ODA theo ngành và lĩnh vực của Việt Nam thời kì 1993 – </b>
2008, lĩnh vực nào có tổng trị giá vốn ODA ký kết cao nhất?
a. Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn kết hợp xóa đói giảm nghèo
c. Giao thông Vận tải và Bưu chính viễn thơng
d. Y tế, giáo dục đào tạo
<b>Câu 10: Cơng trình nào được hỗ trợ vốn ODA trong những cơng trình sau: </b>
a. Hầm đường bộ qua đèo Hải Vân
b. Khu du lịch Hồ Tràm – Bà Rịa Vũng Tàu
c. Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn – Thanh Hóa
d. Dự án bất động sản New City – Phú Yên
<i>Đáp án: </i>
1A; 2C; 3B; 4C; 5A; 6C; 7D; 8D; 9C; 10ª
Tài liệu được Upload bởi trang Web
Chương 5: Lao động và phát triển kinh tế
<b>Câu hỏi trắc nghiệm </b>
1/ Tính đến tháng 7/2011, dân số của Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?
A: 11 B: 12
C: 13 D: 14
2/ Trong đó số người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số
A: 66% B: 67%
C: 68% D: 69%
3/ Tỉ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên, biết chữ chiếm tỉ lệ bao nhiêu ở Việt Nam năm 2009 ?
A: 92% B: 93%
C: 94% D: 95%
4/ Theo thống kê tháng 12/2008 có bao nhiêu phần trăm sinh viên ra trường khơng có
việc làm ?
A: 62% B: 62,5%
C: 63% D: 63,5%
5/ Nhóm nghành có nhu cầu lao động cao nhất trong năm 2010 ?
A: Nhựa- bao bì B: May Mặc
C: Marketing – Nhân viên kinh doanh D: Bán Hàng
6/ Quốc gia tiếp nhận nhiều lao động Việt Nam nhất năm 2009 ?
A: Đài Loan B: Hàn Quốc
C: Nhật Bản D: Singapore
7/ Mức lương tối thiểu đối với người lao động tại vùng 1 năm 2009 là bao nhiêu ?
A: 1,8 triệu đồng/tháng B: 1,9 triệu đồng/tháng
C: 2,0 triệu đồng/tháng D: 2,2 triệu đồng/tháng
8/ Tỷ trọng lực lượng lao động đã qua đào tạo chia theo trình độ chun mơn kỹ thuật
thời kỳ 2007-2010 như thế nào ?
A/ Tăng B/ Giảm
C/ Không thay đổi
9/ LĐ ngành dệt may có tay nghề chiếm bao nhiêu phần trăm năm 2007?
A/ 89% B/ 90%
C/91% D/ 92%
10/ Lực lượng lao động đã qua đào tạo chia theo trình độ chun mơn kỹ thuật bậc đại
học trở lên thời kỳ 2007-2010“ là ?
A/ 4,9% và 5,7% B/ 4,9% và 5,8%
C/ 4,8% và 5,7% D/ 4,8% và 5,7%
Chương 6: Môi trường và phát triển kinh tế
Câu hỏi của nhóm:
Câu 1: Thành phố có tỉ trọng xe máy lớn nhất nước ta là:
<b>TP HCM </b> B. Hà Nội
C. Đà Nẵng D. Hải Phòng
Câu 2: Tỉ trọng xe gắn máy trong tất cả các phương tiện được sử dụng của TP HCM là:
<b>A. 95% </b> B. 79%
Tài liệu được Upload bởi trang Web
C. 98% D. 94%
Câu 3: Tỉ trọng xe gắn máy trong tất cả các phương tiện được sử dụng của Hà Nội là:
A. 85% <b>B. 87% </b>
C. 88% D. 89%
Câu 4: Pm10 là gì?
A. Kích thước hạt bụi 10 micromet
B. Kích thước hạt bụi lớn hơn 10 micromet
<b>C. Kích thước hạt bụi nhỏ hơn 10 micromet </b>
D. Kích thước hạt bụi 10 nanomet
Câu 5: Ít nhất bao nhiêu người hàng ngày ở các thành phố lớn hít ko khi ơ nhiễm:
<b>A. 8 triệu </b> B. 5 triệu
C. 7 triệu D. 6 triệu
Câu 6: Nguồn thải ơ nhiễm ra khơng khí lớn nhất từ:
<b>A. Hoạt động giao thông </b>
B. Hoạt động công nghiêp
C. Hoạt động nông nghiệp
D. Hoạt động thủ cơng nghiệp
Câu 7: Ơ nhiễm khơng khí đơ thị do giao thông gây ra chiếm
<b>A. 70% </b>
B. 50%
C. 40%
D. 60%
Câu 8: Nghị định thư Kyoto có từ thời gian nào và bắt đầu có hiệu lực vào thời gian nào?
A. 10/1997 _ 1/2005
B. 11/1996 _ 1/2005
C. 11/1997 _ 2/2005
<b>D. 12/1997 _ 2/2005 </b>
Câu 9: Ôxy chiếm bao nhiêu phần trăm trong khơng khí
A.19%
<b>B. 21% </b>
C. 23%
D. 25%
Tài liệu được Upload bởi trang Web
Câu 10: Theo thống kê trong nửa thế kỉ từ năm 1943 đến năm 1993 có khoảng bao nhiêu
hecta rừng tự nhiên bị mất?
A. 4 triệu hecta
<b>B. 5 triệu hecta </b>
C. 6 triệu hecta
D. 7 triệu hecta
Chương 7: Nông nghiệp và phát triển kinh tế
<i><b>MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: </b></i>
1. Giá trị sản lượng của nông nghiệp năm 2009 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng sản phẩm
trong nước?
<i><b>A. 13,85% </b></i> B.13,95%
C.14,25% D.14,75%
2. Lao động làm việc trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp, và thuỷ sản chiếm bao nhiêu phần
trăm trong năm 2005?
A. Khoảng 40% B.Khoảng 45%
C.Khoảng 50% <i><b>D.Khoảng 60% </b></i>
3. Sản lượng nông nghiệp xuất khẩu chiếm bao nhiêu phần trăm trong năm 2005?
A.50% B.40%
<i><b>C.30% </b></i> D.25%
4. Tổng sản phẩm khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản của cả nước tăng bao nhiêu phần
trăm trong chín tháng năm 2011?
<i><b>A. 2,39% </b></i> B.3,19%
C.3,29% D.4,1%
5. Hiện nay Việt Nam là nước đứng vị trí thứ mấy trên thế giới về xuất khẩu gạo?
A.Thứ nhất <i><b>B.Thứ hai </b></i>
C.Thứ ba D.Thứ tư
6. Giá trị sản lượng trồng trọt chiếm bao nhiêu phần trăm trong năm 2010?
A. 73,7% <i><b>B. 73,9% </b></i>
Tài liệu được Upload bởi trang Web
C.74,7% D.74,9%
7. Hiện nay Việt Nam là nước đứng vị trí thứ mấy trên thế giới về xuất khẩu hồ tiêu?
<i><b>A.Thứ nhất </b></i> B.Thứ hai
C.Thứ ba D.Thứ tư
8. Gần đây ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) đã cho Việt Nam vay bao nhiêu USD để phát
triển cơ sở hạ tầng nơng thơn và các chương trình phát triển nơng nghiệp bền vững ở vùng
núi phía Bắc?
A. 200 triệu <i><b>B.210 triệu </b></i>
C.300 triệu D. 310 triệu
9. Tốc độ tăng trưởng ngành nông nghiệp Việt Nam năm 2009 chiếm bao nhiêu phần trăm ?
A. 1,8% B. 2,8%
<i><b>C. 3,2% </b></i> D. 4,1%
10. Chương trình hợp tác Nam-Nam là chương trình hợp tác nơng nghiệp giữa ?
<i><b>A.Việt Nam và Châu Phi </b></i> B. Việt Nam và Châu Mỹ
C.Việt nam và Châu Âu D.Việt Nam và Châu Á
Chương 9: Ngoại thương
<b>Câu 1: Khi cán cân thương mại có thặng dư thì xuất khẩu rịng mang giá trị gì ? </b>
A. Âm B. Dương
C.Bằng 0 D. Không phụ thuộc vào cán cân thương mại
<b>Câu 2: Giai đoạn 2001- 2006 thì kim ngạch xuất khẩu của năm nào cao nhất ? </b>
A. 2001 B. 2003
C. 2005 D.2006
<b>Câu 3: Kim ngạch xuất khẩu năm 2006 đạt bao nhiêu ? </b>
A. < 10trUSD B. 10 – 20tr USD
<b>C. 20- 30trUSD </b> D. > 30trUSD
<b>Câu 4: Thị trường nào chiếm kim ngạch xuất khẩu cao nhất giai đoạn 2003 – 2005 </b>
A. Châu Âu B. Châu Á
C. Nhật Bản D. Hoa Kỳ
<b>Câu 5: Cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2006-2010 năm nào là cao nhất </b>
A. 2006 B. 2007
<b>C. 2008 </b> D. 2009
<b>Câu 6:Việt Nam có bao nhiêu mặt hàng xuất khẩu </b>
A. 5 B.7
C.9 D.11
Tài liệu được Upload bởi trang Web
<b>Câu 7: Việt Nam nhập khẩu nguyên phụ liệu dệt may,da,giày nhiều nhất từ nước nào ? </b>
A. Trung Quốc B.Hoa Kỳ
C. Hồng Kông D. Thụy Sỹ
<b>Câu 8 : Ý nào sau đây không đúng trong định hướng phát triển xuất nhập khẩu thời kì 2011- </b>
2020.
A.Khuyến khích phát triển sản xuất, xuất khẩu các mặt hàng thu hút nhiều lao động rẻ
B. Chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu theo hướng giảm xuất khẩu hàng thô, nông sản, thuỷ
sản, tăng tỷ trọng hàng công nghiệp.
C. Tập trung phát triển thị trường cho các sản phẩm có sức cạnh tranh lớn, có giá trị gia tăng
cao hoặc các nhóm sản phẩm có tỷ trọng kim ngạch lớn.
D. Tập trung phát triển các mặt hàng cơng nghiệp mới có giá trị gia tăng cao, hàm lượng
công nghệ và chất xám cao.
<b>Câu 9:Tính đến hết tháng 5/2011, lượng và kim ngạch dầu thô xuất khẩu của nước ta : </b>
A. Lượng tăng, kim ngạch giảm B. Lượng giảm,kim ngạch tăng
C. Cả hai cùng tăng D.Cả hai cùng giảm
<b>Câu 10: Thị trường dẫn đầu về nhập khẩu hàng thủy sản của nước ta trong 5 tháng/2011 là : </b>
A. Hàn Quốc B.EU
C. Ôxtrâylia D.Ba Lan
<b>Đáp án</b>:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B D D B C C A A B B