Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.79 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THCS Thống Nhất
Họ và tên:
Lớp: ………
kiÓm tra học kì I Năm học 2010 - 2011
<i> Thi gian: 90 phút (Không kể phát đề)</i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: ( 2,5 điểm)</b>
Hãy điền dấu X vào các câu sau:
<b>STT</b> <b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9 0</sub>
<sub> thì x = 3 hoặc x = -3</sub>
2 <i><sub>x x</sub></i>
3
2<i>x</i>1 1 2 <i>x</i>
4
5 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
<b>II. Tự luận: (7,5 điểm)</b>
<b>Bài 1: ( 1, 5 điểm) </b> Phân tích đa thức thành nhân tử
a) <i>x</i>2 <i>xy</i> 2<i>x</i>2<i>y</i>
b) 9 <i>x</i>2 <i>y</i>22<i>xy</i>
c) <i>x</i>2 3<i>x</i>2
<b>Bài 2:( 2 điểm) </b>Cho biểu thức :
2
2
1 3
2 : 1
1 1
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của a để P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tính giá trị của P khi <i>a</i> 3
d) Tìm a nguyên để
1
<i>P</i> <sub> nhận giá trị nguyên</sub>
<b>Bài 3: (3,5 điểm)</b> Cho hình bình hành ABCD có
1
2
<i>AD</i> <i>AB</i>
. Gọi E và F lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BEDF là hình bình hành.
b) Tứ giác EBCF là hình gì ?
c) Gọi P là điểm đối xứng với E qua F. Chứng minh tứ giác DECP là hình chữ nhật.
d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để tứ giác DECP là hình vuông.
<b> </b>
<b> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI HỌC KÌ I MƠN TỐN 8</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: ( 2,5 điểm)</b>
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Hãy điền dấu X vào các câu sau:
<b>II. Tự luận: (7,5 điểm)</b>
<b>STT</b> <b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9 0</sub>
<sub> thì x = 3 hoặc x = -3</sub> X
2 <i><sub>x x</sub></i>
X
3
2<i>x</i>1 1 2 <i>x</i> X
4
5 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang
cân.
X
<b>Bài 1: ( 1, 5 điểm) </b> Phân tích đa thức thành nhân tử
a) <i>x</i>2 <i>xy</i> 2<i>x</i>2<i>y</i>
2
(<i>x</i> <i>xy</i>) (2<i>x</i> 2 )<i>y</i>
<sub>( </sub><sub>0,25 điểm )</sub>
<i>x x y</i> <i>x y</i>
( 0,25 điểm )
b) 9 <i>x</i>2 <i>y</i>22<i>xy</i>
2 2
9 (<i>x</i> 2<i>xy y</i> )
<sub>( </sub><sub>0,25 điểm )</sub>
9 <i>x y</i>
( 0,25 điểm )
c) <i>x</i>2 3<i>x</i>2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>( </sub><sub>0,125 điểm )</sub>
( 0,125 điểm )
<i>x x</i> <i>x</i>
( 0,125 điểm )
( 0,125 điểm )
<b>Bài 2:( 2 điểm) </b>Cho biểu thức :
2
2
1 3
2 : 1
1 1
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của a để P xác định.
<i>a</i>1<sub> ( </sub><sub>0,25 điểm )</sub>
b) Rút gọn biểu thức P
2
2
1 3
2 : 1
1 1
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2 2 1 1 3
:
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>( </sub><sub>0,125 điểm )</sub>
2
2 1 1 4
:
1 1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
2 1 4 1
:
1 1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
( 0,25 điểm )
1 1
2 1
.
1 2 1 2 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
( 0,125 điểm )
1
2 1
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
<sub>( </sub><sub>0,25 điểm )</sub>
c)Tính giá trị của P khi <i>a</i> 3 ( 0,5 điểm )
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
( 0,25 điểm )
* a = - 3 (<sub> ĐKXĐ ) </sub> <sub> Khơng có giá trị nào của P thỏa mãn </sub>
( 0,125 điểm )
* a = 3 (ĐKXĐ )
3 1 4
2.3 1 7
<i>P</i>
<sub>( </sub>0,125 điểm )
d)Tìm a nguyên để
1
<i>P</i><sub> nhận giá trị nguyên </sub><sub>( </sub><sub>0,5 điểm )</sub>
Để
1 1 1
2 1
1 1
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub>Ư(1) ( </sub>0,25 điểm )
Lập bảng đúng được (0,25 điểm )
a +1 -1 1
a -2 0
1
1
<i>a</i>
-1 1
P <sub>3 (TMĐK)</sub> <sub>1(TMĐK)</sub>
<b>Bài 3: (3,5 điểm)</b>
P
F C
A B
D
Vẽ hình, ghi giả thiết đúng, chính xác được 0,5 điểm
BE = DF (0,5 điểm)
<sub>Tứ giác BEDF là hình bình hành</sub>
b) Chứng minh được BE //CF ; BE = CF <sub> Tứ giác BECF là hình bình hành ( 0,5</sub>
điểm)
Chứng minh được : BE = BC =
1
2<i>BC</i><sub>( 0,5 điểm) </sub>
<sub>Hình bình hành BECF là hình thoi</sub>
c) Chứng minh được : F là trung điểm DC ; F là trung điểm EP <sub>tứ giác DECP là hình</sub>
bình hành ( 0,25 điểm)
Chứng minh được <i>DEC</i><sub>vng tại E vì </sub>
1
E
2
<i>F</i> <i>DF</i> <i>FC</i> <i>DC</i>
( 0,25 điểm)
<sub> Hình bình hành DECP là hình chữ nhật</sub>
d) Để hình chữ nhật DECP là hình vng <i>EP</i><i>DC</i> <i>EF</i> <i>DC</i><sub> ( 0,25 điểm)</sub>
Mà EF // AD <i>AD</i><i>DC</i><sub>( 0,25 điểm)</sub>
<b>Bài 4: (0,5 điểm )</b>
Tìm giá trị lớn nhất của M = xy biết x + y = 4
4 4
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>( </sub><sub>0,125 điểm )</sub>
2
2
4
4
2 4
<i>M</i> <i>y y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i>
<sub>(0,25 điểm )</sub>