Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

d­u kien de hoc thi hoc ki I toan 9 nam 07-08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng GD và ĐT quận ba đình</b>


<b>trêng thcs thèng nhÊt<sub> </sub></b>


<b> đề kiểm tra học kỳ I </b>

<sub></sub>

<b><sub>năm học 20072008</sub></b>


<b>Mơn thi</b>

: tốn 9



<b>( </b>

<i><b>Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phỏt hoc chộp )</b></i>



<b>I)</b>

<b>Trắc nghiệm khách quan </b>



<i>Vit đáp án đúng vào bài làm của mình ( cả chữ cái đứng trước và kết quả )</i>

:


<b>Câu 1 ( 1 điểm ) </b>



a) Khử mẫu của biểu thức

(

3<i>−</i>

2

)

2


3

ta được kết quả :



A .

|

3

<i>−</i>

2

|



3

<i>; B</i>

.


2

<i>−</i>

3



3

<i>; C</i>

.



3

<i>−</i>

6



3

; D . Cả ba kết quả trên đều sai .



b) Trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy , đồ thị hàm số y =

3

<sub>2</sub>

<i>x −</i>

2

<sub> và y = </sub>

<sub></sub>

1




2

<i>x</i>

+2 cắt nhau tại



điểm M có toạ độ là :



A (1 ; 2)

;

B . (2 ;1)

;

C . ( 0 ;

2) ;

D. ( 0 ; 2)



<b>Câu 2 ( 1 im)</b>



a) Cho hình vẽ bên

Hình 1. Khoảng cách



gia hai im B v E ( Kt quả cuối cùng làm tròn đến met) bằng :


A) 25(m) ; C) 24(m) ;


B) 49(m) ; D) Kết quả khác .



b)

Cho đường tròn ( O;5cm) , điểm A cách O một


khoảng bằng 10 . Kẻ các tiếp tuyến AB ,AC với (O;5).


Góc BAC bằng :



A . 30

0

<sub> ;</sub>

<sub>B. 45</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>C . 60</sub>

0

<sub>;</sub>

<sub>D . 90</sub>

0

<sub> </sub>


<b>II) Bµi tËp tù luËn </b>



Câu 1( 2điểm) Cho biểu thức : C =

(

1

<i>−</i>

<i>x −</i>

4

<i>x</i>



1

<i>−</i>

4

<i>x</i>

)

:

(

1

<i>−</i>



1

+

2

<i>x</i>



1

<i>−</i>

4

<i>x</i>

<i>−</i>



2

<i>x</i>




2

<i>x −</i>

1

)



a) Rút gọn biểu thức C ( 1,5đ)


b) Tìm các giá trị của x để

|

<i>C|≤</i>

1



4

( 0,5đ)



Câu 2( 2,5 điểm )



Cho đờng thẳng (d) có phơng trình : y = (m

2

<sub></sub>

<sub>1)x ( với m </sub>

<i>±</i>

1

<sub>)</sub>


và đờng thẳng (d’) có phơng trình : y = (2m

3)x +2 ( với m

1,5)



a) Vẽ các đờng thẳng (d) và (d’) ứng với m =2 trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.



b) Với các giá trị nào của m thì các hàm số đã cho đồng thời là những hàm số đồng biến?


c) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , hai đờng thẳng (d) và(d’) luôn cắt nhau .



<b>Câu 3 ( 3,5đ) Cho đường trịn (O ; R) , đường kính IJ . Kẻ hai đường thẳng d và d’ tiếp xúc </b>


với (O; R) lần lượt tại tiếp điểm I , J . Một đường thẳng qua O cắt d tại E và cắt d’ tại F . Tia


vng góc với EF tại O cắt d’ ở D .



a) Chứng minh tam giác DEF cân .



b) Hạ OH vuông góc với DE. Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O) .


c) Tính diện tích tứ giác EIJD khi OE = 2R .



d)

Gọi r ,r

1

, r

2

lần lợt là bán kính đờng trịn nội tiếp

ODE ,

HDO ,

HOE .


Chứng minh r

2

<sub> = r</sub>




12

+ r

22


<b>đáp án và biểu điểm toỏn 9 k i nm hc 2007</b>

<b>2008</b>


<b>I) Phần trắc nghiệm</b>


<b>Cõu 1:</b> Mỗi ý đúng cho <b>0,5 đ</b>


a) C.

3

<i>−</i>

6



3

; b) B . ( 2 ; 1)


<b>Câu 2</b> : Mỗi ý đúng cho <b>0,5 đ</b>



C


E




20m

B




5m


<b>H×nh </b>


<b>1</b>




500


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) A .25m ; b) C.600


<b>II) PhÇn tù luËn </b>


<b>Câu 1</b>: <b>2 đ</b> Câu a Đặt C = M : N
+ Tính đúng M =

1

<i>−</i>

<i>x</i>



1

<i>−</i>

4

<i>x</i>

; + Tính đúng N =


2

<i>x</i>

(

1

<i>−</i>

<i>x</i>

)



1

<i>−</i>

4

<i>x</i>


+ Tính đúng kết quả : C =

1



2

<i>x</i>

; + ĐKXĐ đúng : x > 0 ; x 


1


4



Câu b) Tính đúng x 4 .
<b>Câu 2</b> : <b>2,5đ </b>


a) Víi m =2 ta cã (d) : y =3x vµ (d’) : y = x +2


 Vẽ đúng đồ thị : <b>1đ</b> mỗi đồ thị đúng <b>0,5đ</b>


b) + Hàm số y = (2m 3)x +2 ( với m ≠ 1,5) là


hàm số đồng biến nếu 2m 3 > 0 hay m > 1,5 . <b>(0,25đ)</b>


+ Với m > 1,5 thì m2<sub></sub><sub> 1 > 0 , do đó hàm số </sub>


y = (m2<sub></sub><sub>1)x ( với m </sub>≠ <i>±</i>1 <sub>) đồng biến . </sub><b><sub>(0,5 đ)</sub></b>


<b>+ </b>Vậy với m > 1,5 thì cả hai hàm số trên đều là hàm số đồng biến. <b>(0,25đ).</b>
<b>c) </b>+Đi chứng tỏ a ≠ a’ a  a’ ≠ 0


XÐt a a’<b> =</b> (m2 1)  (2m  3) = m2<sub></sub><sub>2m + 2 = (m </sub><sub></sub><sub>1)</sub>2<sub> +1 > 0 víi mäi m </sub>


nªn a  a’ ≠ 0 víi mäi m . VËy (d) vµ (d’) bao giờ cũng cắt nhau . <b>(0,5 đ)</b>


<b>Cõu 3</b> :<b> 3,5đ</b>


+ Vẽ hình đúng , chính xác , đẹp : <b>0, 25 đ</b>


a) Câu a :<b> 1đ</b>
+ Chứng minh được
<sub></sub> OIE = <sub></sub>OJF
suy ra OE = OF


+ Chứng tỏ tam giác DEF cân
b) Câu b <b>: 1đ</b>


+ OH  DE ; OJ  DF


DO là phân giác của góc EDF


+ Khẳng định được DE là tiếp tuyến của (O)



c) Câu c <b>0,75đ</b> Khi OE = 2R : + Khẳng định được tứ giác EIJD là hình thang .


+ Tính góc O1 = 600 góc O2 = 300


+ Tính được IE = OE . sin600<sub> = R </sub>


3



+ Tính được JD = OJ .


d)<b>Câu d 0,5đ + </b>Chứng minhODE lần lợt đồng dạng với HDO , HOE để suy ra các tỉ số

OD



DE

=



<i>r</i>

<sub>1</sub>

<i>r</i>



OE


DE

=



<i>r</i>

<sub>2</sub>


<i>r</i>

từ đó suy ra


OD

2

DE

2

=



<i>r</i>

21


<i>r</i>

2



OE

2

DE

2

=



<i>r</i>

22


<i>r</i>

2
céng tõng vÕ cã

<i>r</i>



21


<i>r</i>

2

+


<i>r</i>

22


<i>r</i>

2

=



OD

2

DE

2

+



OE

2

DE

2

=

¿



DE

2


DE

2

=

1

dẫn đến r

1


2

<sub> +r</sub>


22

=r

2


d’



I

E



D


J



F



H





d



O

1


2



x


y



<sub>O</sub>



2


1
3


2



(d’)

(d)



<b>0, 25đ</b> <b>0, 75đ</b>


<b>0, 25 đ</b> <b><sub>0, 25 </sub><sub>đ</sub></b>


<b>0, 5 đ</b>


<b>0, 75đ</b>


<b>0, 25đ</b>


OH = OJ <b><sub>0, 5</sub><sub>đ</sub></b>


<b>0, 5đ</b>


</div>

<!--links-->

×