Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề ôn este - lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.22 KB, 4 trang )

---⁂--Ngày 16/06/2020

ĐỀ KIỂM TRA MƠN: HĨA 12
Đề gồm: 40 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: 166 – (đến este – lipit)

Cho biết nguyên tử khối : C=12, O=16 ; K=39, Na=23, Ag = 108.
Câu 1. Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên là
A. Vinyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. metyl axetat.
Câu 2. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3
Câu 3. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 4. Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH dư thu được hai sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 5. Đun nóng 4,8 gam este X (C2H4O2) trong dung dịch NaOH dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được a gam muối. Giá trị của a là
A. 5,44.
B. 3,68.


C. 6,56.
D. 7,68.
Câu 6. Cho 9 gam axit axetic phản ứng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), đun nóng, thu được 7,92
gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 45,00%.
B. 62,50%.
C. 50,00%.
D. 60,00%.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 = số mol H2O ?
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOCH3.
C.C6H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 8. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH ?
A. Phenol.
B. Metyl axetat.
C. Ancol metylic.
D. Axit fomic.
Câu 9. Hiđro hóa hồn tồn a mol triolein cần vừa đủ 1,344 lít H2(đktc). Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,03.
Câu 10. Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ?
A. Triolein.
B. Phenol.
C. Axit panmitic.
D. Vinyl axetat.
Câu 11. Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với:
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Na kim loại.

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, t0).
D. nước Brom.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH
1M, Giá trị của m là
A. 27.
B. 18.
C. 36.
D. 9.
Câu 13. Cho 1 mol chất X tác dụng tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch. Vậy X là
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Buta-1,3-đien
Câu 14. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất:
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. xà phòng và glixerol.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no đơn chức mạch hở cần dùng 1,25a mol O 2, thu được a mol
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được:
A. axit béo.
B. etylen glicol.
C. natri axetat.
D. glixerol.
Câu 17. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C6H5CH2COOCH3.
D. HCOOCH2C6H5.
Câu 18. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
Trang1/4-Mã đề 166


A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3CHO.
Câu 19. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri
stearat (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 21. Phát biểu nào đúng khi nói về triolein?
A.Có cơng thức (C17H35COO)3C3H5.
B. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
0
C.Không tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t ).
D. Có 3 liên kết π trong phân tử.
Câu 22. Thủy phân este no đơn chức nào sau đây thu được ancol metylic ?

A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 23. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z
Nước brom
Tạo kêt tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Etyl fomat, axit acrylic, phenol.
B. Phenol, etyl fomat. axit acrylic.
C. Axit acrylic. etyl fomat, phenol.
D. Axit acrylic , phenol, etyl fomat.

Câu 24.Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Propilen.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Metan.
Câu 25. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối
lượng. Công thức của X là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C3H5OH.
Câu 26. Cho 18,8 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và C2H3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,6.
B. 17,6.
C. 19,4.
D. 18,4.
Câu 27. Xà phịng hóa hồn toàn m gam chất béo X với một lượng vừa đủ NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được 1,84 gam glixerol và 18,36 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 17,8.
B. 19,12.
C. 19,04.
D. 14,68.
Câu 28 Chất X có M=60 và chứa C, H, O. Chất X phản ứng được với dd NaOH và tráng bạc được. Tên gọi của
X là
A. Axit fomic.
B. Etyl fomat.
C. Axit axetic.
D. Metyl fomat.
Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hai muối ?

A. CH3COOCH=CH2
B. C6H5COOCH3
C. CH3COOC6H5(phenyl axetat).
D. CH3COOCH2C6H5
Câu 30. Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân thu được ancol bậc một là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
C. Các este tan nhiều trong nước.
D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
Trang2/4-Mã đề 166


Câu 33. Cho các chất: axit oleic; vinyl axetat; triolein; anđehit axetic. Số chất tác dụng được với H2 (Ni,t0 ) là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 34. Cho các phát biểu:
a. Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol.

b. Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
c. Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin.
d. Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
e. Ứng với công thức phân tử C2H4O2 có 2 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5.
Câu 35: Cho các chất sau: axit fomic, axetilen, vinylfomat, natri fomat, andehit axetic. Số chất tham gia phản
ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 36. Cho 0,08 mol este đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,12 mol MOH (M là
kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 3,68 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn
Y, thu được M2CO3, H2O và 4,4 gam CO2. Tên gọi của X là
A. Metyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 37. Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ
gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B. C6H8O4.
C. C6H8O2.
D. C6H10O2.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH2O, C2H4O2 và C3H4O2 , thu được 12,6 gam H2O và 0,9
mol CO2. Giá trị của m là

A. 26,6.
B. 20,2.
C. 23,4.
D. 29,8.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH=CH2 và HO-C6H4-COOH
cần 0,14 mol O2, thu được 0,09 mol nước (-C6H4-: vòng benzen). Giá trị của m là
A. 3,42.
B. 5,04.
C. 4,92.
D. 3,3.
Câu 40.Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,04.
C. 0,20.
D. 0,16.
----------- HẾT ----------

Trang3/4-Mã đề 166


Trang4/4-Mã đề 166



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×