Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ KT NĂM HỌC 2020-2021 MÔN VẬT LÍ KHỐI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> THPT CỬA TÙNG </b>



<b> ĐỀ KIỂM TRA GIƯA KÌ I VẬT LÝ LỚP 12 NĂM HỌC 2020 </b>


<b>-2021</b>



<b>Câu 1: Vật dao động tắt dần có</b>


A.cơ năng ln giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời
gian.


<b>Câu 2: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm:</b>


A. Đồ thị dao động âm B. độ cao của âm C. Độ to của âm D.
Âm sắc


<b>Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, chu kì dao động được tính theo biểu thức:</b>
A.


1
2


<i>k</i>
<i>T</i>


<i>m</i>



B. 2
<i>k</i>


<i>T</i>


<i>m</i>



C.
1
2


<i>m</i>
<i>T</i>


<i>k</i>



D. 2


<i>m</i>
<i>T</i>


<i>k</i>


<b>Câu 4: Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi nào?</b>


A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi pha cực đại;
C. Khi gia tốc có độ lớn cực đại. D. Khi li độ bằng không.



<b>Câu 5: Vật dao động điều hịa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng, thế năng của vật</b>
A. không đổi. B. lúc tăng, lúc giảm. C. giảm. D. tăng.
<b>Câu 6. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:</b>


A Cùng pha với vận tốc . B Ngược pha với vận tốc
C Sớm pha /2 so với vận tốc D Trễ pha /2 so với vận tốc
<b>Câu 7. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:</b>


A Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.


C Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D Ma sát của môi trường tác dụng lên
vật.


<b>Câu 8 Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao </b>
động của con lắc:


A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:</b>


A. dao động điều hoà. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D . với dao động
cưỡng bức.


<b>Câu 10: Chọn câu sai: Năng lượng của một vật dao động điều hịa:</b>


A. Ln luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí
cân bằng.


C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
<b>Câu 11 Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì</b>



A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng khơng thay
đổi.


C. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
<b>Câu 12 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?</b>


A. Sóng âm truyền được trong chân khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13 Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng </b>
phương trình


u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng


A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
<b>Câu 14 Sóng ngang là sóng có phương dao động:</b>


A.Nằm ngang B. Trùng với phương truyền sóng C.Vng góc với phương truyền sóng D.
Thẳng đứng


<b>Câu 15 Sóng âm truyền được trong mơi trường:</b>


A. Rắn, lỏng, khí, chân khơng B. Rắn, lỏng C.Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, chân
khơng


<b>Câu 16: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình </b> <i>x</i>=4 cos4<i>πt</i>. <sub> (x tính bằng cm; t </sub>


tính bằng s).Tốc độ cực đại là: A. 4cm B. 0,318cm C. 50,24cm


D. 3,14cm


<b>Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s</b>2<sub>,</sub>
chiều dài của con lắc là A. 24,8m. B. 24,8cm. C. 1,56m.


D. 2,45m.


<b>Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, lấy g </b> ¿<i>π</i>2
m/s2<sub>. Chu kì dao động riêng là của vật là: A. T = 0,4s B. T = 0,2s C. T = 0,04 s</sub>
D. T = 0,02s


<b>Câu 19: Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng K = 20 N/m dao động với biên độ A = 5cm. Cơ</b>
năng của con lắc là: A. 0,25J B. 250J C . 0,025J D. 50J


<b>Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm. Biên độ dao động là: </b>
A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. 5cm


<b>Câu 21: Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cao nhất là 30cm, khi lị xo </b>
có chiều dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là: A. 2,5cm. B.
5cm. C. 10cm. D. 35cm.


<b>Câu 22 </b>Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất dao động ngược pha có giá trị nào?A. 5m B. 2,5m C. 1,25m


D. 1,5m


<b>Câu 23 Con lắc lò xo thực hiện 15 dao động tồn phần mất 30 s. Chu kì dao động là</b>:


A . 2s B. 0,5s C. 0,51s D. 2,15s



<b>Câu 24: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi </b>
biểu thức :


a = - 25x (cm/s2<sub>). Chu kì và tần số góc của chất điểm là :</sub>


A. 1,256s ; 25 rad/s. B. 1s ; 5 rad/s. C. 2s ; 5 rad/s. D. 1,256s ; 5 rad/s.


<b>Câu 25 : Đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz hình thành một sóng trịn tâm O.</b>
Tại A và B trên mặt nước cách nhau 6cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha
với nhau.


Biết vận tốc truyền sóng : 0,4m/s ¿ <sub>v</sub> ¿ <sub>0,6m/s.Vận tốc truyền sóng có thể nhận giá trị nào : </sub>
A. 52cm/s B. 48cm/s C. 44cm/s D.64cm/s


<b>Câu 26 : Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây </b>
với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 27: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng
trịn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?


A. 25cm/s. B. 150cm/s. * C. 100cm/s. D. 50cm/s.


<b>Câu 28: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình </b><i>x</i>1 <i>A</i>1( <i>t</i> 6)(<i>cm</i>)



 




2 6 cos( )( )


2
<i>x</i>  <i>t</i>  <i>cm</i>


. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
cos( )( )


<i>x</i><i>A</i> <i>t</i> <i>cm</i> <sub>.Thay đổi A</sub>


1 cho đến khi A đạt giá trị cực tiểu thì:
A. φ = - π/6 rad B. φ = π rad C. φ = -π/3 rad D. φ = 0 rad


<b>Câu 29: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo nhẹ, độ cứng 100N/m, đầu trên lò xo giữ cố định </b>
đầu dưới gắn vật m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò
xo nén trong một chu kỳ là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lị xo khơng biến dạng thì tốc độ của
vật là 10π cm/s. Lấy g = π2<sub> = 10. Tại thời điểm vật qua vị trí lị có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn</sub>
hồi tác dụng vào vật có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 1,7 N B. 2,0 N C. 0,4 N D. 1,4 N


<b>Câu 30: Đồ thị dưới đây biểu diễn </b><i>x = A</i>cos(w<i>t </i> ). Phương trình vận
tốc dao động là:


</div>

<!--links-->

×