Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

nguyên lý kế toán hufi exam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.93 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>




<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM ĐỀ THI THỬ KẾT THÚC HỌC PHẦN


<b>BAN QUẢN TRỊ FANPAGE HUFI EXAM </b> <b> MÔN NGUYÊN LÝ KẾTOÁN </b>


ĐỀ DỰ BỊ <i><b> </b></i> <i><b> </b>Thời gian làm bài: 60 phút </i>


<b>Mã đề thi K01 </b>



Họ và tên:………
Ngày sinh:………
Lớp:……….MSSV:………


<b>THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU (X) VÀO Ô TRẢ LỜI </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>A </b>



<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>
<b>Câu 1.</b> Có bao nhiêu phương pháp kế tốn


A. 3 B. 6 C. 5 D. 8


<i><b>Dùng dữ liệu sau cho câu 2, 3 </b></i>


Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg.
Tình hình nhập xuất trong tháng.


Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg.
Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm.


Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.
Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm.


<b>Câu 2.</b> Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là:
A. 29.600 B. 30.600 C. 33.600 D. 31.400



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>




<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



<b>Câu 3.</b> Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là
A. 19 B. 19,25 C. 19,667 D. 19,5
<b>Câu 4. </b>Trình tự xử lí chứng từ kế tốn


A. Kiểm tra, hồn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnhvà lưu
trữ


B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và
lưu trữ


<b>Câu 5.</b> Chọn câu phát biểu đúng:


A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau.


B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng doanh thu và thu
nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ.


C. Các tài khoản trung gian ln có số dư.


D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối tượng kế toán.
<b>Câu 6.</b> Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK


152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0.
Xác định X, Y biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định


A. X=18.000, Y=52.000 B. X=17.000, Y=49.111 C. X=16.000, Y=46.222 D. X=20.000,
Y=57.778


<b>Câu 7.</b> Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 19
đồng/sp. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí
bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là


A. Lãi 5000 B. Lãi 5600 C. Lãi 6520 D. Tất cả đều sai
<b>Câu 8.</b> Số dư tài khoản cấp 1 bằng:


A. Số dư của tất cả TK cấp 2 C. Số dư của tất cả sổ chi tiết
B. Số dư của tất cả TK cấp 3 D. Cả A,B,C đều đúng


<b>Câu 9.</b> Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60triệu, thiết bị 90triệu. Họ dự định mua thiết bị
trả trước 30triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải
góp bao nhiêu tiền:


B. A. 70 B. 20 C. 40 D. 50


<b>Câu 10.</b> Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong:
<i>A.</i> Hiện tại B. Quá khứ và hiện tại C. Quá khứ <i>D. Quá khứ, hiện tại và tương lai </i>


<b>Câu 11.</b> Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc
ngược lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với:


A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ C. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ.



B. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ. D. SD đầukỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ.
<b>Câu 12.</b> Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế tốn:


A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế tốn đều có thể lập C. Kế toán trưởng doanh nghiệp
B. Trưởng kho nguyên vật liệu D. Tất cả các câu trên


<b>Câu 13.</b> Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>




<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



<b>Câu 14.</b> Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán quyết định sử
dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?


A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân
gia quyền.


<b>Câu 15.</b> Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc
nguyên tắc:


A. Trọng yếu. B. Phù hợp. C. Thận trọng. D. Khách quan.
<b>Câu 16.</b> Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào?


Giá vốn hàng bán Doanh thu Tài sản



A. Tăng Tăng Tăng


B. Tăng Tăng Giảm


C. Giảm Tăng Tăng


D. Giảm Giảm Giảm


<b>Câu 17.</b> Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so với các tài
khoản còn lại?


A. TK 413 và TK 1381 B. TK 214 và TK 229 C. TK 413 D. TK 1381


<i><b>Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 18 và câu 19 </b></i>


Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại
là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ


<b>Câu 18.</b> Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:


A. 468.000.000đ B. 450.000.000đ C. 500.000.000đ D. 568.000.000đ
<b>Câu 19.</b> Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:


A. 184.000.000đ B. 150.000.000đ C. 148.000.000đ D. 105.000.000đ
<b>Câu 20.</b> Theo phương pháp ghi nhận, kế tốn có thể phân thành 2 loại:


<i>A.</i> Kế tốn tài chính và kế tốn quản trị. C. Kế tốn doanh nghiệp và kế tốn
cơng.


B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích. D. Kế tốn tổng hợp và kế toán chi


tiết


<b>Câu 21.</b> Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế tốn Nhật ký chung gồm


A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài
khoản


B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết D. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ
chuyên dùng


<b>Câu 22.</b> Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản
mục nào trước tiên?


A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp C. Chi phí nhân cơng trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 23.</b> Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>




<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



<b>Câu 24.</b> Bảng chấm công là:


A. Chứng từ mệnh lệnh B. Chứng từ ghi sổ C. Chứng từ gốc D. Chứng từ chấp hành
<b>Câu 25.</b> Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung cấp như sau:



- Nguyên giá: 30.000.000 đồng - Giá trị hao mòn: 2.000.000 đồng
- Giá trị còn lại: 28.000.000 đồng - Chi phí vận chuyển: 1.000.000 đồng
Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:


A. 28.000.000 đồng B. 29.000.000 đồng C. 30.000.000 đồng D.
31.000.000 đồng


<b>Câu 26.</b> Nghiệp vụ: “Tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch toán như thế nào?
A. Nợ 627 - Có 111 B. Nợ 627 - Có 331 C. Nợ 627 - Có 338 D. Nợ 621 - Có


331


<b>Câu 27.</b> Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng;


Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí ngun vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân
cơng trực tiếp 24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 đồng. Cuối kỳ khơng có sản phẩm
dở dang.


Giá trị thực tế nhập kho là:


A. 80.000.000 đồng B. 60.000.000 đồng C. 70.000.000 đồng D. 54.400.000 đồng
<b>Câu 28.</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ


B. Mỗi đơn vị kế tốn chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm


C. Bảng cân đối kế tốn phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và
nguồn hình thành



D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc


<b>Câu 29.</b> Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế tốn ngày 30/06/2010 như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng


Tên Tài sản Số tiền Tên Nguồn vốn Số tiền


Tiền mặt 7.000 Vay ngắn hạn 37.000


Tiền gửi Ngân hàng 20.000 Phải trả người bán 8.000


Phải thu khách hàng 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 113.000


Nguyên liệu vật liệu 7.000


Hàng hóa 36.000


Tài sản cố định hữu hình 85.000


158.000 158.000


Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau:
1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt


2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân hàng
3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng


4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>




<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



A. 183.000.000 đồng B. 164.000.000 đồng C. 178.000.000 đồng D.
163.000.000 đồng


<b>Câu 30.</b> Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận:


A. Nợ TK 152 200 C<i>. Nợ TK 152 </i> <i>200</i>


Có TK 621 200 <i>Có TK 154 </i> <i> 200</i>


B. Nợ TK 154 200 D. Nợ TK 152 200


Có TK 621 200 Có TK 627 200


<b>Câu 31.</b> Tài khoản chi phí có đặc điểm


A. Số dư bên Nợ B. Số dư bên Có C. Khơng có số dư vào thời điểm cuối kì D. Tùy theo
loại chi phí


<b>Câu 32.</b> Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá mua
10.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT 5%. Vậy nguyên giá
của tài sản cố định là



A. 11.000.000đ B. 11.500.000đ C. 12.500.000đ D. 12.550.000đ


<b>Câu 33.</b> Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục chi phí
sản xuất là:


A. TK 154 B. TK 632 C. TK 627 D. TK 155


<b>Câu 34.</b> Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:


A. Tài khoản tài sản B. Tài khoản nguồn vốn C. Tài khoản trung gian D. Tài khoản
hỗn hợp


<b>Câu 35.</b> Nguyên tắc ghi chép trên Tài khoản Nguồn vốn:


A. Số phát sinh tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợ C. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0


B. Số dư đầu kỳ và số phát sinh giảm trong kỳ ghi Có. D. Số phát sinh giảm trong kỳ ghi
Nợ


<b>Câu 36.</b> Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán
nhằm đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?


A. Hoạt động liên tục B. Giá gốc C. Nhất quán D. Phù hợp


<b>Câu 37.</b> Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho
không phát sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này là:


A. Giá vốn của người bán B. Giá khơng có VAT C. Tổng giá thanh tốn D. Khơng có
trường hợp nào



<b>Câu 38.</b> Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương
lai có tính vào doanh thu khơng? Vì sao?


A. Có, theo ngun tắc cơ sở dồn tích C. Có, theo ngun tắc phù hợp
B. Khơng, theo nguyên tắc thận trọng D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu


<b>Câu 39.</b> Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu
thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>




<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



<b>Câu 40.</b> Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định sử dụng phương
pháp tính giá trong niên độ mới để kế tốn thuế thu nhập:


A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân
gia quyền.


<b>Câu 41.</b> Bảng tổng hợp chi tiết:


A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ


B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc



D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 42.</b> Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ?


A. Hóa đơn bán hàng B. Phiếu xuất kho <i>C. Lệnh chi tiền</i> D. Phiếu chi
<b>Câu 43.</b> Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố
định hữu hình 1.200, Hao mịn tài sản cố định 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100,
và nguồn vốn kinh doanh.


Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn
vốn kinh doanh lúc này là:


A. 2.200 và 2.000 B. 1.900 và 1.800 <i>C. 1.900 và 1.300</i> D. 1.800 và 1.100
<b>Câu 44.</b> Ghi sổ kép là


A. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài
khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của các đối tượng có trong nghiệp
vụ kinh tế


B. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thường xuyên, liên tục
và có hệ thống từng đối tượng kế tốn riêng biệt trong q trình hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp


C. Là phương pháp kế tốn được thực hiện thơng qua việc lập các báo cáo kế toán
D. Tất cả đều đúng


<i><b>Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 45, 46, 47 </b></i>


Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg
đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng


tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho
vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.


<b>Câu 45.</b> Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn :


A. Nợ TK 152 112.500 C. Nợ TK 152 112.500


Nợ TK 133 11.250 Nợ TK 333 11.250


<i>Có TK112 </i> <i>123.750</i> Có TK 112 123.750


B. Nợ TK 152 112.500 D. Tất cả đều sai


Có TK 112 112.500


<b>Câu 46.</b> Đơn giá nhập:


A. 45đ B. 44,8đ C. 49,5đ D. 45,32đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>




<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



A. 43,67đ B. 45,17đ C. 43,55đ D. Đáp án khác


<b>Câu 48.</b> Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận


chuyển 50.000 đồng, giá gốc vật liệu mua là:


A. 1.000.000 đồng B. 1.050.000 đồng. C. 1.100.000 đồng. D. 1.150.000 đồng.


<b>Câu 49.</b> Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao
mòn tài sản cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu
hình 30.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là:


A. 34.000 B. 36.000 C. 30.000 <i>D. 32.000</i>


<b>Câu 50.</b> Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:


A. Giá thành và giá vốn hàng bán C. Chi phí và doanh thu.
B. Chi phí và lợi nhuận. D. Doanh thu và lợi nhuận.


<b>Câu 51.</b> Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá
15.000.000 đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000 đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp
thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ
được ghi nhận vào hàng tồn kho là:


A. 75.000.000đ. B. 60.000.000đ. C. 125.000.000đ. D. A, B, C đều sai.


<b>Câu 52.</b> Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh khơng có biến động lớn, kế
tốn quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?


A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân
gia quyền.


<b>Câu 53.</b> Kế tốn có các chức năng:



A. Thơng tin và hoạch định. C. Hoạch định và kiểm tra.
B. Thông tin và kiểm tra. D. Hoạch định và dự báo


<b>Câu 54.</b> Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là
50.000đ, tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán:


A. Nợ TK153 450.000đ C. Nợ TK152 450.000đ


Nợ TK 133 40.000đ Nợ TK 133 40.000đ


Có TK 331 490.000đ Có TK 331 490.000đ


B. Nợ TK 156 450.000đ D. Nợ TK152 490.000đ


Nợ TK 133 40.000đ Có TK 331 490.000đ


Có TK 331 490.000đ
<b>Câu 55.</b> Chọn câu sai trong các câu sau?


A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong q trình sản xuất.
B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.


C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.
D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và


được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì.
<b>Câu 56.</b> Những người được cung cấp thơng tin của kế tốn quản trị bao gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>F</b>




<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>




<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



B. Chủ nợ D. Cả a và b đều đúng


<b>Câu 57.</b> Tài khoản là:


A. Chứng từ kế toán C. Sổ kế toán tổng hợp


B. Báo cáo kế toán D. Phương pháp ghi chép và phản ánh


<b>Câu 58.</b> Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá x. Mua nhập kho 10kg giá chưa thuế 10.000đ/kg,
thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO là 152.500đ.
Giá trị x sẽ là:


A. 10.000 B. 10.500 C. 10.800 D. 9.850


<b>Câu 59.</b> Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế toán hạch toán


A. Nợ TK 621 B. Nợ TK 627 C. Nợ TK 621 D. Tất cả đều sai


Nợ TK 627 Có TK 214 Có TK 214


Có TK 214


<b>Câu 60.</b> Có bao nhiêu loại định khoản



A. 2 B. 3 C. 4 D. Không phân loại


<b>PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>


Tại một doanh nghiệp có các tài liệu liên quan đến hoạt động trong kỳ được kế toán ghi nhận
như sau :


Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản :


- Tài khoản 152: 5000kg, đơn giá là 6000kg


- Tài khoản 155: 1000 sản phẩm, đơn giá là 80.000 đồng/sản phẩm


- Tài khoản 157: 100 sản phẩm, đơn giá là 80.000đồng/sản phẩm


Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ


1. Nhập kho 5000kg nguyên vật liệu, đơn giá 5.900đồng/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận


chuyển là 550.000đồng, gồm 10% thuế GTGT thanh toán tiền mặt.


2. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là 20.000đồng, ở bộ phận


quản lý phân xưởng là 10.000đồng, bộ phận bán hàng là 16.000đồng, ở bộ phận quản lý
doanh nghiệp là 14.000đồng.


3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN (23% tính vào chi phí và 9.5% trừ vào lương).


4. Xuất kho một công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 03lần, trị giá ban đầu là 3.000.000đồng,



được sử dụng ở bộ phận bán hàng.


5. Xuất kho 8.000đồngkg nguyên liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm, 500kg cho bộ phận quản


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>




<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



6. Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận sản xuất là 3000.000đồng, bộ phận quản lý phân


xưởng là 2.000.000đồng, bộ phận bán hàng là 4.000.000đồng và bộ phận quản lý doanh
nghiệp là 2.000.000đồng.


7. Các chi phí khác phát sinh thanh tốn bằng tiền mặt theo hóa đơn gồm 10% thuế GTGT là


19.800.000đồng, phân bổ cho bộ phận sản xuất là 8.000.000đồng, bộ phận bán hàng là
6.000.000đồng và bộ phận quản lý doanh nghiệp là 4.000.000đồng.


8. Khách hàng thông báo đã chấp nhận mua lô hàng gửi đi bán kỳ trước, giá bán là


120.000đồng, thuế GTGT 10%.


9. Nhập kho 1.000 thành phẩm, chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 4.800.000đồng, số lượng


sãn phẩm dở dang cuối kỳ 100 doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp.



10.Xuất kho 1000 thành phẩm đi tiêu thụ, giá bán là 110.000đồng , thuế GTGT 10%, thanh


toán bằng chuyển khản


<b>Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ </b>
biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất
trước.(FIFO) và thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước là 25%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>




<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



<b>ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>A </b> X X X X X X X X


<b>B </b> X X X X X


<b>C </b> X X X X


<b>D </b> X X X


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40



<b>A </b> X X X X X


<b>B </b> X X X X X X


<b>C </b> X X X X X X


<b>D </b> X X X


41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60


<b>A </b> X X X X X X


<b>B </b> X X X X X


<b>C </b> X X X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>




<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



** Phần trắc nghiệm về lý thuyết các bạn ôn trong giáo trình của trường mình nha. Trong tài
liệu này có 60 câu trắc nghiệm bao gồm cả lý thuyết và bài tập, tuy nhiên trong kỳ thi cuối kỳ
các bạn ôn lý thuyết là chính, phần bài tập page thêm vào để giúp các bạn tập tính tốn thơi
(trong khi thi chỉ có 10 hoặc 20 câu trắc nghiệm- 3 điểm).



** Phần tự luận do thời gian gấp nên page khơng soạn được đáp án vì vậy phần này các bạn tự
giải!


<b>CHÚC BẠN THI TỐT! </b>


<b>Truy cập vào website: </b>

<b>sites.google.com/site/hufiexam </b>



<b>để download nhiều tài liệu học tập </b>



<b>Mọi thắc mắc về tài liệu xin các bạn vui lòng liên hệ : </b>



<b>Fanpage HUFI EXAM : </b>

<b>Facebook.com/hufiexam</b>



</div>

<!--links-->

×