Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tài liệu Hai phân số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.7 KB, 13 trang )


DSCN2094.jpg
CHÀO MỪNG Q THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÀO MỪNG Q THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
TỔ
TOÁN

TÔ VĂN ĐỊNH
GV THỰC HIỆN

KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Em hãy nêu hãy khái niệm về phân số?
Trả lời
Trả lời:
Người ta gọi với a, b Z, b 0 là
Người ta gọi với a, b Z, b 0 là
một phân số, a là tử số ( tử), b là mẫu số ( mẫu)
một phân số, a là tử số ( tử), b là mẫu số ( mẫu)
của phân số.
của phân số.
a
b


Bài tập 3
Bài tập 3: Viết các phân số sau:
a) Hai phần bảy; b) Âm năm phần chín;
c)Mười một phần
mười ba;
d) Mười bốn phần năm;


2
7
5
9

11
13
14
5

PHÒNG GD & ĐT CÀNG LONG
PHÒNG GD & ĐT CÀNG LONG
TRƯỜNG THCS ĐẠI PHƯỚC B
TRƯỜNG THCS ĐẠI PHƯỚC B
TIẾT: 70 , TUẦN: 23
Bài 2:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Hai phân số và có bằng nhau không ?
3
5
4
7


Phân số bằng nhau
Phân số bằng nhau
1. Định nghĩa:
Ở Tiểu học, ta đã biết
1 2

3 6
=
1
3
2
6

1
3
=
2
6
.
.
(= 6)
Tử của phân số này nhân với
mẫu của phân số kia
Bằng với mẫu của phân số này
nhân với tử của phân số kia

×