Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.8 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>4 nhóm vật liệu chính:</b></i>
<i><b>+ VL kim loại:</b></i>
<i><b>+ Ceramic:</b></i>
<i>1- VL bán dẫn</i>
<i>2- VL siêu dẫn</i>
<i>3- VL silicon</i>
<b>Đối tượng của vật liệu học:</b>
<i>Mối quan hệ giữa tính chất, cấu trúc & gia công vật liệu</i>
<i>Thiết kế, lựa chọn, gia công vật liệu phù hợp yêu cầu sử dụng</i>
<i>Tính chất:</i> <i>- cơ học (cơ tính)</i>
<i>- vật lý (lý tính)</i>
<i>- hóa học (hố tính)</i>
<i>- cơng nghệ và sử dụng</i>
<b>1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử:</b>
<i>Cấu tạo nguyên tử: các e chuyển động bao quanh hat nhân (p+n)</i>
<i>Liên kết kim loại:</i>
<i>Tính kim loại :</i>
<b>1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử của vật liệu kim loại</b>
<i><b>Sự sắp xếp các nguyên tử trong vật chất</b></i>
<i><b>Chất khí: các nguyên tử,</b></i>
<i>phân tử chuyển động hỗn</i>
<i>loạn</i>
<b>1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử của vật liệu kim loại</b>
<i><b>Chất lỏng:</b></i> <i>có trật tự gần, khơng có trật tự xa</i>
<i><b>Chất rắn vơ định hình:</b></i> <i>cấu trúc giống</i>
<i>chất lỏng trước khi đông đặc</i>
<i><b>Sự sắp xếp các nguyên tử trong vật chất</b></i>
<b>1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên tử của vật liệu kim loại</b>
<i><b>Chất rắn giả tinh thể:</b></i> <i>có cấu trúc giả tinh</i>
<i>thể với trục đối xứng bậc 5, bậc 10.</i>
<i><b>Nối tâm các nguyên tử sắp xếp trật tự bằng các đường</b></i>
<i><b>thẳng tưởng tượng -> Mạng tinh thể</b></i>
<i>Ba nghiêng (tam tà)</i>
<i>Một nghiêng (đơn tà)</i>
<i>Trực thoi</i>
<i>Ba phương (mặt thoi)</i>
<i>Sáu phương (lục giác)</i>
<i>Lập phương</i>
<i><b>7 hệ tinh thể ( 7 Crystal system)</b></i>
K<sub>3</sub>C<sub>60</sub> is an interesting material because of its
superconducting properties (Tc = 20 K) and metal
fullerides are the subject of much current research.
Sodium Chloride ( NaCl)
<i><b>Nút mạng [[x,x,x]]: dùng để biểu thị toạ độ của các nguyên tử</b></i>
<i><b>Chỉ số phương [uvw]:</b></i>
<i>biểu diễn phương của đường thẳng đi</i>
<i>qua hai nút mạng</i>
<i>Hai phương // có cùng chỉ số</i>
<b>OH [010]</b>
<b>OB [111]</b>
<b>OE [101]</b>
<i><b>Họ phương, ký hiệu <uvw> ?</b></i>
<b>CHỈ SỐ MILLER CỦA PHƯƠNG MẠNG VÀ MẶT NGUYÊN TỬ</b>
<i><b>Chỉ số mặt (hkl):</b></i>
<i><b>Họ mặt, ký hiệu {hkl}:???</b></i>
<b>Cách xác định chỉ số mặt:???</b>
<b>- Mặt tinh thể :</b>
<b>- Hai mặt tinh thể // có cùng chỉ số</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>z</b>
<i><b>Chỉ số mặt (chỉ số Miller-Bravais) (hkil):</b></i>
<i>i = - (h+k)</i>
<i><b>a) Lập phương tâm khối (A2): Cr; W; Mo; Fe</b><b><sub>α</sub></b></i>
Số nguyên tử trong một ơ cơ sở: N<sub>ơ</sub> =
Bán kính ngun tử: r<sub>nt</sub> =
Mặt xếp chặt nhất:
Phương xếp chặt nhất:
M<sub>v</sub> <i>= v<sub>nt</sub></i> <i>/V<sub>ô</sub></i> <i>=</i>
Ô cơ sở : Khối lập phương cạnh bằng a.
<i><b>a) Lập phương tâm khối (A2)</b></i>
<b>Lỗ hổng 8 mặt: tâm các mặt bên + giữa các cạnh, d</b>lh = 0,154dng.t
<b>Kim loại có kiểu mạng A2: Fe, Cr, Mo, W……</b>
<b>Lỗ hổng 4 mặt: ¼ trên cạnh nối điểm giữa 2 cạnh đối diện, d</b><sub>lh</sub> = 0,291d<sub>ng.t</sub>
Lỗ hổng : ………..
Kích thước lỗ hổng: ………
Số nguyên tử trong một ơ cơ sở: N<sub>ơ</sub> =
Bán kính ngun tử: r<sub>nt</sub> =
Mặt xếp chặt nhất:
Phương xếp chặt nhất:
M<sub>v</sub> <i>= v<sub>nt</sub></i> <i>/V<sub>ô</sub></i> <i>=</i>
Ô cơ sở : Khối lập phương cạnh bằng a.
<i><b>b) Lập phương tâm mặt (A1): Au; Ag; Cu; Al; Ni; Fe</b><b><sub>γ</sub></b></i>
<i><b>Lập phương tâm mặt (A1)</b></i>
<b>Lỗ hổng 8 mặt:</b>
tâm khối + giữa các cạnh, d=0,414d<sub>ng.t</sub>
<b>Lỗ hổng 4 mặt:</b>
¼ trên các đường chéo
khối tính từ đỉnh,
d=0,225d<sub>ng.t</sub>
<i><b>c) Sáu phương xếp chặt (A3): Zn; Mg;</b></i> <b>Ti<sub>α</sub>, Be, Cd, Zr</b>
Số nguyên tử trong một ô cơ sở: N<sub>ô</sub> =
Bán kính nguyên tử: r<sub>nt</sub> = a/2; c/a =
Mặt xếp chặt nhất:
Phương xếp chặt nhất:
M<sub>v</sub> <i>= v<sub>nt</sub></i> <i>/V<sub>ô</sub></i> <i>=</i>
<i>Phân loại: Sai lệch điểm, Sai lệch đường, Sai lệch mặt</i>
<i><b>a) Sai lệch điểm: kích thước nhỏ (cỡ vài nguyên tử) theo 3 chiều</b></i>
<i>K/n: các nguyên tử nằm sai vị trí quy định → a/h tính chất</i>
<i><b>Nguyên tử tạp chất</b></i>
thay thế xen kẽ
<i><b>b) Sai lệch đường – lệch: kích thước nhỏ cỡ vài nguyên tử theo 2</b></i>
<i>chiều và lớn theo chiều thứ ba.</i>
<i><b>Lệch biên: chèn thêm bán mặt vào nửa trên của mạng tinh thể lý tưởng.</b></i>
<b>Trục</b>
<b>lệch</b>
<i><b>Véctơ Burger:</b></i> <i>đóng kín</i>
<i>vịng vẽ trên mặt phẳng</i>
<i>vng góc với trục lệch</i>
<i>b // trục lệch.</i>
<i><b>Lệch xoắn: hai phần của mạng tinh thể trượt tương đối so với nhau một</b></i>
<i>hằng số mạng.</i> <i>Các nguyên tử trong vùng lệch sắp xếp theo hình xoắn ốc.</i>
<i>Mật độ lệch</i> <i>ρ :</i>
<b>Ý nghĩa của lệch:</b>
+ Lệch biên:
+ Lệch xoắn:
<b>Đặc trưng về lệch</b>
3
<i>- Kim loại sạch ở trạng thái ủ</i> <i><sub>ρ = 10</sub>8</i> <i><sub>cm</sub>-2</i>
<i>- Hợp kim và kim loại sau biến dạng nguội :</i> <i>ρ = 1010<sub>- 10</sub>12</i> <i><sub>cm</sub>-2</i>
<i><b>c) Sai lệch mặt : kích thước lớn theo hai chiều và nhỏ theo chiều thứ ba,</b></i>
<i>tức có dạng của một mặt.</i>
<i>biên giới hạt và siêu hạt</i> <i><sub>bề mặt ngoài tinh thể.</sub></i>
<i><b>Biến đổi năng lượng khi kết tinh</b></i>
<i><b>Độ quá nguội :</b></i>
<b>L</b>
<i><b>a) Tạo mầm</b></i>
<i>Mầm : ……….</i>
<i><b>Mầm tự sinh: r > r</b>th</i> <i>= 2σ/ΔGv</i> <i>(ΔT tăng</i> <i>→</i> <i>ΔGv</i> <i>tăng</i> <i>→ rthgiảm) .</i>
<i><b>Mầm ký sinh:………...</b></i>
<i>………</i>
<i>+ Mỗi mầm phát triển thành 1 hạt, hạt phát triển trước to hơn</i>
<i>Hình dạng hạt tinh thể phụ thuộc phương thức làm nguội</i>
<i>+ Nguội đều theo mọi phương</i> <i><sub>+ Nguội nhanh theo hai phương</sub></i>
<i><b>Biến tính:………..</b></i>
<i>………</i>
<i><b>Tác động vật lý :</b></i> <i>rung, siêu âm, đúc ly tâm,…</i>
<i><b>Tạo mầm ngoại lai: Kim loại có kiểu mạng tương tự (Ti),</b></i>
<i>hoặc chất tạo oxyt, nitrit Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, AlN, khi đúc thép.</i>
<i><b>a) Ba vùng tinh thể của thỏi đúc</b></i>
<i>+ Lớp vỏ ngoài:………..</i>
<i>+ Vùng tiếp theo:………</i>
<i>………..</i>
<i>+ Vùng ở giữa:………</i>
<i><b>b) Khuyết tật của vật đúc:</b></i>
<i>+ Rỗ co và lõm co:</i>
<i>+ Rỗ khí :</i>
<i>+ Thiên tích:</i>
<i>Đơn tinh thể:</i> <i></i> <i><sub>là một khối đồng nhất có cùng kiểu mạng và hằng số</sub></i>
<i>mạng, có phương khơng đổi trong tồn bộ thể tích</i>
<i>+ Có tính dị hướng</i>
<i>Đa tinh thể:</i> <i></i> <i><sub>là tập hợp của nhiều đơn tinh thể có cùng cấu trúc</sub></i>
<i>thông số mạng nhưng định hướng khác nhau</i>
<i><b>Đặc điểm của đa tinh thể:</b></i>
<i>- các hạt: ……….</i>
<i>- biên hạt: ………...</i>
<i>………...</i>