Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi va dap an thi GVDG cap tr ng NH 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.78 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN XUÂN LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG
GV: ………………………………

ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
NĂM HỌC : 2018-2019
Thời gian: 60 phút

I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
Thầy (cô) hãy khoanh trịn vào ý mà cho là đúng nhất.
1. Thơng tư 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo:
a. Ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
b. Ban hành điều lệ trường tiểu học.
c. Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở.
d. Ban hành quy định đánh giá chuẩn SKKN
2. Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
gồm:
a. 3 chương và 13 điều
b. 4 chương và 13 điều
c. 5 chương và 13 điều
d. 2 chương và 12 điều
3. Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định:
a. Để đảm bảo chất lượng giảng dạy và chất lượng công tác, mỗi giáo viên không làm kiêm
nhiệm quá 3 chức vụ và được hưởng chế độ giảm định mức tiết dạy của chức vụ có số tiết giảm cao
nhất.
b. Để đảm bảo chất lượng giảng dạy và chất lượng công tác, mỗi giáo viên không làm kiêm
nhiệm quá 2 chức vụ và được hưởng chế độ giảm định mức tiết dạy của chức vụ có số tiết giảm cao
nhất.
c. Để đảm bảo chất lượng giảng dạy và chất lượng công tác, mỗi giáo viên không làm kiêm
nhiệm quá 1 chức vụ và được hưởng chế độ giảm định mức tiết dạy của chức vụ có số tiết giảm cao


nhất.
d. Tất cả các ý trên đều sai.
4. Thời gian làm việc của giáo viên tiểu học theo TT 28/2009/TT-BGDĐT trong năm học là:
a. 42 tuần
b. 41 tuần
c. 43 tuần
d. 44 tuần
5. Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản 03 văn bản hợp nhất của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ký ngày:
a. 22/01/2014 b. 23/01/2014
c. 24/11/2014
d. 25/11/2014
6. Quyền của giáo viên được quy định trong Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản 03
ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
a. 3 quyền
b. 4 quyền
c. 5 quyền
d. 6 quyền
7. Quyền của học sinh được quy định trong Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp
nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
a. 4 quyền
b. 5 quyền
c. 6 quyền
d. 7 quyền
8. Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định:
a. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ
có ít nhất 3 thành viên. Tổ chun mơn có tổ trưởng, nếu có từ 7 thành viên trở lên thì có một tổ phó.
b. Tổ chun mơn bao gồm giáo viên. Mỗi tổ có ít nhất 3 thành viên. Tổ chun mơn có tổ
trưởng, nếu có từ 6 thành viên trở lên thì có một tổ phó.

c. Tổ chun mơn bao gồm giáo viên. Mỗi tổ có ít nhất 3 thành viên. Tổ chun mơn có tổ
trưởng, nếu có từ 5 thành viên trở lên thì có một tổ phó.
d. Tổ chun mơn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ
có ít nhất 2 thành viên. Tổ chun mơn có tổ trưởng, nếu có từ 7 thành viên trở lên thì có một tổ phó.
9. Tổ chun mơn sinh hoạt định kì:
1


a. Một tuần một lần và các sinh hoạt khác khi có nhu cầu cơng việc
b. Hai tuần một lần và các sinh hoạt khác khi có nhu cầu cơng việc.
c. Ba tuần một lần và các sinh hoạt khác khi có nhu cầu cơng việc
d. Bốn tuần một lần và các sinh hoạt khác khi có nhu cầu cơng việc
10. Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định độ tuổi của học sinh tiểu học là bao
nhiêu ?
a. Từ 6 đến 11 tuổi
c. Từ 6 đến 12 tuổi
b. Từ 6 đến 13 tuổi
d. Từ 6 đến 14 tuổi
11. Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào gồm:
a. 6 chương 49 điều
b. 7 chương 50 điều
c. 8 chương 50 điều
d. 9 chương 50 điều.
12. Thông tư ban hành Quy chế BDTX giáo viên mần non, phổ thông và giáo dục thường xuyên là:
a. TT 26 /2012/TT-BGDĐT ký ngày 10/7/2012
b. TT 27 /2012/TT-BGDĐT ký ngày 10/7/2012
c. TT 30 /2012/TT-BGDĐT ký ngày 10/7/2012
d. TT 30 /2012/TT-BGDĐT ký ngày 10/7/2012

13. Thông tư ban hành Quy chế BDTX giáo viên mần non, phổ thông và giáo dục thường xuyên gồm:
a. 4 chương và 22 điều
b. 5 chương và 20 điều
c. 6 chương và 22 điều
d. 5 chương và 22 điều
14. Thông tư 43/2012 là thông tư
a. Ban hành điều lệ hội thi GV dạy giỏi
b. Ban hành điều lệ hội thi GVCN dạy giỏi
c. Ban hành quy chế BDTX
d. Tất cả các ý trên đúng.
15. Thông tư 36/2017 TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 là thông tư
a. Ban hành điều lệ hội thi GV dạy giỏi
b. Ban hành điều lệ hội thi GVCN dạy giỏi
c. Ban hành quy chế BDTX
d. Ban hành quy chế thực hiện cơng khai
16. Đánh giá sự hình thành và phát triển năng lực của học sinh theo văn bản hợp nhất số 03 giữa
TT30/2014/TT-BGD ĐT và TT 22/2016/TT-BGD ĐT về đánh giá học sinh tiểu học, gồm các nội dung
sau:
a. Tự phục vụ,tự quản; Giao tiếp và hợp tác; Tự học và giải quyết vấn đề
b. Tự phục vụ, tự quản; Giao tiếp ; Tự học và giải quyết vấn đề
c. Tự quản, Giao tiếp và hợp tác ; Tự học và giải quyết vấn đề
d. Tự phục vụ, tự quản; Hợp tác; Tự học và giải quyết vấn đề.
17. GVCN đạt danh hiệu GVCN giỏi cấp huyện phải đạt các yêu cầu:
a. Hồ sơ GVCN và bài thi hiểu biết đạt từ 8 điểm trở lên.
b. Bài thi ứng xử tình huống sư phạm đạt từ 7 điểm trở lên.
c. Bài thi kể chuyện về công tác chủ nhiệm đạt từ 8 điểm trở lên.
d. Hồ sơ GVCN; bài thi hiểu biết; bài thi ứng xử tình huống sư phạm; bài thi kể chuyện về cơng
tác chủ nhiệm đều đạt từ 8 điểm trở lên.
18. Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo "Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu

học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định kỳ về năng lực, phẩm chất
theo mấy mức, đó là các mức nào?
a. 02 mức: Hồn thành (H), Chưa hoàn thành (C).
b. 02 mức: Đạt (Đ), Chưa Đạt (C).
2


c. 03 mức: Tốt (T), Đạt (Đ), Cần cố gắng (C).
d. 03 mức: Hoàn thành (T), Hoàn thành (H), chưa hồn thành (C).
19. Thơng tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2016, Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều
về quy định đánh giá học sinh Tiểu học ban hành kèm theo TT30/2014, Bảng tổng hợp kết quả đánh giá
học sinh được cập nhật mấy lần trong 1 năm:
a. 2 lần vào Cuối HKI và cuối HKII
b. 4 lần vào GHKI, Cuối HKI và GHKII, cuối HKII
c. Cả 2 ý a,b đều đúng
d. Cả 2 ý a,b đều sai.
20. Thông tư quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông là:
a. Số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
b. Số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
c. Số 22/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
d. Số 23/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
21. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học xếp loại loại kết quả đánh giá theo:
a. 4 mức Tốt, khá, đạt và chưa đạt
b. 4 mức: Xuất sắc, khá, đạt và chưa đạt.
c. 3 mức: Tốt , khá và đạt
d. 3 mức: Xuất sắc, khá và đạt
22. Chu kỳ đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học vào:
a. 2 thời điểm: Cuối HKI và cuối năm
b. 1 thời điểm: Cuối năm

c. 4 thời điểm : GHI, Cuối HKI, GHKII, Cuối HKII.
d. Tất cả các ý trên sai.
23. Thơng tư quy định giáo dục hịa nhập đối với người khuyết tật là:
a. Số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
b. Số 03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/1/2018
c. Số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 29/1/2018
d. Số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 29/1/2018
24. Thơng tư quy định giáo dục hịa nhập đối với người khuyết tật gồm:
a. 3 chương và 21 điều
b. 4 chương và 21 điều
c. 5 chương và 21 điều
d. 6 chương và 21 điều
25. Quy định về xếp loại SNKN của giáo viên có:
a. 3 mức: Xuât sắc, khá, đạt
b. 4 mức: Xuất sắc, khá, đạt, không đạt
c. 4 mức: Tốt, khá, đạt, không đạt
d. 4 mức: Xuất sắc, khá, trung bình và ĐYC
26. Bài tốn: Lớp 4/1; 4/2; 4/3 của trường TH Hùng Vương mua vở chuẩn bị cho năm học mới. Nếu so
với trung bình cộng số vở của cả ba lớp thì số vở của lớp 4/1 mua nhiều hơn 13 quyển, lớp 4/2 mua ít
hơn 25 quyển vở. Biết rằng lớp 4/3 mua 192 quyển vở. Tính số vở của mỗi lớp 4/1; 4/2 ?
a. Lớp 4/1: 155 quyển vở; lớp 4/2: 193 quyển vở
b. Lớp 4/1: 193 quyển vở; lớp 4/2: 155 quyển vở
c. Lớp 4/1: 165 quyển vở; lớp 4/2: 193 quyển vở
d. Lớp 4/1: 155 quyển vở; lớp 4/2: 183 quyển vở
27.
Mậu Tuất vừa bước tới
Mẹ ngồi nhẩm tính: “ Tuổi Hoa sẽ là:
Phần tư tuổi mẹ ấy mà
Cũng bằng phần bảy tuổi bà đó thơi.”
Tuổi bà hơn mẹ ba mươi

Bạn ơi mau tính tuổi bà, tuổi Hoa.
a. Hoa : 10 tuổi, Bà : 70 tuổi
3


b. Hoa : 5 tuổi, Bà : 35 tuổi
c. Hoa : 10 tuổi, Bà : 60 tuổi
d. Hoa : 8 tuổi, Bà : 56 tuổi
28. Tìm ab biết : a, b = b,a x 2 + 3.4
a. Số cần tìm là 92
b. Số cần tìm là 29
c. Số cần tìm là 93
d. Số cần tìm là 39
29. Một ly thuỷ tinh đựng đầy nước, làm thế nào để lấy nước dưới đáy ly mà khơng đổ nước ra ngồi ?
a. Ống hút
b. Bông
c. Vải
d. Tất cả các ý trên sai
30. Ai cũng biết đỉnh núi Everest cao nhất thế giới, vậy trước khi đỉnh Everest được khám phá, đỉnh núi
nào cao nhất thế giới ?
a. Everest.
b. Kamet
c. Cho Oyu
d. Manaslu
II. Phần tự luận (4 điểm)
Dạy học theo hướng "Phát huy tính tích cực của học sinh" bằng cách “Lấy học sinh làm trung
tâm”. Thầy (cô) hãy soạn một giáo án để thể hiện điều đó.
..........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

I. Trắc nghiệm ( 6 điềm) 0.2 điểm/ 1 câu đúng
1.a
16.d
2.b
17.d
3.b
18.c
4.a
19.b
5.a
20.a
6.c
21.a
7.c
22.b
8.a
23.b
9.b
24.b
10.d
25.b
11.b

26.b
12.a
27.a
13.d
28.a
14.b
29.a
15.d
30.a
II. Tự luận ( 4 điểm)
Soạn được giáo án theo yêu cầu
thì được điểm tối đa
Soạn được giáo án nhưng chưa thể hiện rõ tích cực thì cho 2, 3
4



×