Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

BỘ câu hỏi TRẮC NGHIỆM TIN học văn PHÒNG 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 113 trang )

Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

TÀI LIỆU ÔN THI VIÊN CHỨC
/>
Số điện thoại: 0979.778.789
--------------o0o--------------

TÀI LIỆU
ÔN THI TUYỂN VIÊN CHỨC GIÁO DỤC
(BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM)
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP

MÔN: TIN HỌC
NĂM 2020

1


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

ÔN THI TUYỂN VIÊN CHỨC GIÁO DỤC
Nội dung gồm có.
1. Hiểu biết cơ bản về CNTT và MÁY TÍNH
2. Microsoft Word 2013
3. Microsoft Excel 2013
4. Microsoft PowerPoint 2013
5. Hiểu biết về Internet
6. Bộ câu hỏi thi thử
7. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm và đề thi thử
8. Bộ đề tự luyện theo các phần
HƯỚNG DẪN TÌM TỪ KHĨA TRONG CÁC CÂU HỎI



Ví dụ về tìm từ khóa (KEY) trong mỗi câu hỏi dưới đây: Mỗi một câu hỏi đều
ẩn chứa từ khóa cho đáp án. Cách học đì tìm từ khóa trong câu hỏi dễ học, nhớ
lâu và thuộc nhạnh.
Câu 1: Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn
nhiều lựa chọn)
A. Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5
C. Slide Show \ Start Slide Show \ From Current Slide
D. Nhấn phím F5
Câu 2: Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của
Slide, ta thực hiện:
A. Design \Themes …
C. Design \Background.
B. Insert \ Slide Design …
D. Slide Show \ Themes.
Câu 3: Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
C. Ctrl + Z
B. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 4: Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì
thơng thường thư là:
A. Thư rác, thư quảng cáo
B. Thư mới
C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
D. Thư trả lời cho thư mà ta đã gửi trước đó
Câu 5: Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
A. Lưu trang web về máy tính
B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt

C. Đặt làm trang chủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Khi muốn tìm kiếm thơng tin trên mạng Internet, chúng ta cần
A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
2


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ internet
Câu 7: Máy tính là gì?
A. Là cơng cụ chỉ dùng để tính tốn các phép tính thơng thường.
B. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.
C. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.
D. Là công cụ khơng dùng để tính tốn.
Câu 8: Trình tự xử lý thơng tin của máy tính điện tử
A. Màn hình \ CPU \ Đĩa cứng
B. Đĩa cứng \ Màn hình \ CPU
C. Nhập thông tin \ Xử lý thông tin \ Xuất thơng tin
D. Màn hình \ Máy in \ CPU
Câu 9: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
A. Chống phân mảnh ổ cứng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
Câu 10: Trong soạn thảo word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để
A. Tạo một văn bản mới
B. Đóng văn bản đang làm việc

C. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
D. Lưu văn bản đang làm việc
Câu 11: Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.
Câu 12: Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))
A. True
C.False
B. #Name?
D.#Value!
Câu 13: Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của tồn bộ các slide
trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:
A. View \ Master Slide
C. Insert \ Slide Master
B. View \ Slide Master
D.Insert \ Master Slide

BẢN QUYỀN THUỘC VỀ: PHAN DUY KIÊN – Zalo: 0979.778.789
/>
3


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

PHẦN 1:
HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 1: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM.

B. Ổ đĩa cứng
D. ROM
C. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
Câu 2: Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF:
A. Foxit Reader.
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Powerpoint
D. Microsoft Word
Câu 3: Chữ U trong ký hiệu bộ vi xử lý Intel Core I7-4550U có ý nghĩa gì:
A. Tính năng đồ họa cao
B. Tính năng siêu di động
C. Tiêu thụ điện năng thấp.
D. Tối ưu cho cơng suất
Câu 4: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng.
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng doanh nghiệp
Câu 5: Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet
nào:
A. e-banking
B. e-government
C. e-learning
D. e-commerce.
Câu 6: Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là kí tự phải có:
A. =
B. :
C. !
D. @.
Câu 7: Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và mơi trường xung quanh

cân bằng là giúp cho điều gì:
A. Đỡ buồn ngủ
B. Đỡ mỏi mắt.
C. Đỡ đau lưng
D. Đỡ khát nước
Câu 8: Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin máy
tính phế thải:
A. Ơ nhiễm chì
B. Ơ nhiễm thủy ngân.
C. Ơ nhiễm kẽm
D. Ơ nhiễm phóng xạ
Câu 9: Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là khơng
thể được:
A. Hai Username có cùng một Password
B. Một Username có hai PassworD.
C. Một Username có một Password
D. Một Username khơng có Password
Câu 10: Hãy cho biết Macro Virus là loại Virus gì:
A. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào mẫu tin khơi động (Boot recorD
B. Là một loại Virus chủ yếu lây lan vào tập tin âm thanh
C. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin của Microsoft Word và Microsoft
Excel.
D. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin hình ảnh
Câu 11: Luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam có hiệu lực từ năm nào:
A. 2000
B. 2004
C. 2006.
D. 2008

4



Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 12: Trong luật An tồn an ninh thơng tin mạng của Việt Nam có bao nhiêu
cấp độ an tồn hệ thống thơng tin:
A. 4.
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 13.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, bàn phím ảo là:
A. On-Screen Keyboard.
B. PC Keyboard
C. Laptop Keyboard
D. Wireless Keyboard
Câu 14.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng tổ hợp phím
nào để kích hoạt menu Start:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Esc.
C. Alt + F4
D. Ctrl + Z
Câu 15.Trong bảng "Taskbar and Navigation propeties" của hệ điều hành
Microsoft Windows 8.1, chức năng nào dùng để ẩn thanh công việc (Taskbar) tự
động:
A. Lock the taskbar
B. Auto-hide the taskbar.
C. Use small taskbar buttons D. Show Windows Store apps on the taskbar
Câu 16.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo
thả chuột) được sử dụng khi người ta muốn làm gì:
A. Mở thư mục

B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới. D. Xem thuộc tính của tập tin hiện tại
Câu 17.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng công cụ nào
để quản lý các tập tin (file) và thư mục (folder) :
A. Microsoft Offíce
B. Control Panel
C. Windows Explorer.
D. Internet Explorer
Câu 18.Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây KHÔNG thể dùng để sắp
xếp các tập tin và thư mục:
A. Tên tập tin
B. Tần suất sử dụng.
C. Kích thước tập tin
D. Kiểu tập tin
Câu 19.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, ký tự nào sau đây được dùng
đặt tên thư mục, tập tin:
A. =.
B. >
C. <
D. |
Câu 20.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi chọn Copy một tập tin, sau
đó xóa tập tin đó đi rồi Paste sang vị trí mới thì điều gì sẽ xảy ra:
A. Vẫn copy bình thường vì thao tác này tương tự lệnh “Cut”
B. Khơng copy được vì tập tin gốc đã mất.
C. Hệ thống sẽ hỏi có muốn phục hồi file đã xóa khơng
D. Hệ thống sẽ hỏi có muốn xóa hẳn file khơng
Câu 21.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi xóa một thư mục hoặc tập
tin bằng phím Del thì điều gì xảy ra:
A. Thư mục/tập tin đó sẽ được xóa hồn tồn khỏi máy tính
B. Thư mục/tập tin đó sẽ được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin).

C. Thư mục/tập tin đó sẽ được lưu vào bộ nhớ máy tính
D. Thư mục/tập tin đó sẽ được chép sang một thư mục khác
Câu 22.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ SEARCH được sử
dụng để:
5


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

A. Tìm kiếm file, folder.
B. Dùng để tính tóan
C. Dùng để vẽ
D. Dùng để soạn thảo văn bản.
Câu 23.Tập tin (file) nào có đuôi như sau không phải là tập tin nén:
A. .rar
B. .zip
C. .tgz
D. .com.
Câu 24.Phần mềm nào sau đây không phải là một phần mềm diệt virus:
A. BKav
B. Kaspersky
C. McAfee
D. Firefox.
Câu 25.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chuyển từ định dạng file này
sang định dạng file khác phát biểu nào sau đây khơng đúng:
A. có thể chuyển từ word sang pdf
B. có thể chuyển từ pdf sang word
C. có thể chuyển từ excel sang pdf
D. có thể từ exe sang word.
Câu 26.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ “Speech Recognition”

có tính năng:
A. Ghi âm
B. Điều chỉnh Microphone
C. Ra lệnh cho máy tính bằng giọng nói.
D. Chơi trị chơi
Câu 27.Để gõ đúng chữ Tiếng Việt có dấu, lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là Vni-Windows
B. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là TCVN3
C. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là UNICODE.
D. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là VPS
Câu 28.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, những phần mềm nào sau đây
không phải là phần mềm gõ tiếng Việt:
A. Vietkey
B. VPSkey
C. Unikey
D. Keylogger.
Câu 29.Khi gõ Tiếng Việt bằng phần mềm Unikey, để chuyển chế độ gõ giữa
tiếng Anh và tiếng Việt, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + X
B. Atl + Z.
C. Ctrl + Z
D. Shift + X
Câu 30.Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm
việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh cơng việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D.Các ý trên đều đúng.
Câu 31: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS

B. Microsoft Windows
C. Linux
D. Microsoft Excel.
Câu 32: Để thay đổi ngày giờ của hệ thống máy tính đang sử dụng ta có thể làm:
A. Chương trình Date/Time trong cửa sổ My Computer.
B. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Windows Explorer
C. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Control Panel.
D. Start -> Program – Date/Time
Câu 33.Trong hệ điều hành Windows, muốn TẠO bảng chọn tắt (Shortcut
menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy
tính?
A. Click
B.Double Click C.Right Click.
D.Drag and Drop
6


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 34. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
A. Ram
B. Rom
C. Router.
D. CPU
Câu 35. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài.
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 36. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên.
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 37. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Primary memory.
B. Receive memory
C. Secondary memory
D. Random access memory.
Câu 38. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho
máy xử lý?
A. Bàn phím (Keyboard, Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner)
C. Bàn phím (Keyboard, Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 39. Khái niệm hệ điều hành là gì ?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về cơng nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị
phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính.
Câu 40. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào
Recycle Bin:?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete.
Câu 41. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
A. Menu pad
B. Menu options

C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
Câu 42. Công dụng của phím Print Screen là gì?
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Khơng có cơng dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành.
Câu 43. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (khơng kín màn hình), bạn nên
sử dụng nút nào?
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down.
D. Close

7


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 44: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
A. Chống phân mảnh ổ cứng.
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
Câu 45. Bạn hiểu B-Virus là gì ?
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B.. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
Câu 46. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:

A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
Câu 47. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục
trên đĩa, ta có thể sử dụng :
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoăc My Network Places
Câu 48, Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Một ý nghĩa khác
Câu 49.Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
Câu 50.Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. File - Search
B. Windows - Search
C. Start - Search
D. Tools - Search
Câu 51. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder
nằm liền kề nhau trong một danh sách ?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 52.Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
B. Thơng qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
C. Thơng qua mơi trường khơng khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
D. Các câu trên đều sai
Câu 53.Hệ điều hành là :
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng

8


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 54.Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
D. Trong ROM
Câu 55.Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
B. Là bộ nhớ chỉ đọc
C. Là bộ xử lý thông tin .
D. Cả ba câu đều sai
Câu 56. Người và máy tính giao tiếp thơng qua :
A. Bàn phím và màn hình .
B. Hệ điều hành.

C. RAM .
D. Tất cả đều đúng .
Câu 57.Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực
hiện ?
A. Trong Windows không thể kiểm tra khơng được mà phải dùng phần mềm tiện
ích khác
B. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn
Properties
C. Cả 2 câu đều sai
D. Cả 2 câu đều đúng
Câu 58.Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
B. Bắt buộc khơng được có phần mở rộng
C. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng
Câu 59.Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder
nằm khơng kề nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 60.Để thốt khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ
hợp phím:
A. Alt – F4
B. Ctrl – F5
C. Shift – F4
D. Alt – F5
Câu 61. Trong mơi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
A. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
B. Chỉ chạy được một chương trình

C. Chỉ chạy được hai chương trình
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 62. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là
để:
A. Xem thuộc tính tệp tin
B. Sao chép tệp tin
C. Xoá tệp tin
D. Đổi tên tệp tin
Câu 63. Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm
nào sau đây :
A. Foxit reader
B. Powerpoint
C. MS Word
D. Logmein
9


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 64. Tác dụng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là :
A. Để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngồi
B. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Cả hai đáp án đều sai
Câu 65. Nhiện vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là ?
A. Thực hiện các phép toán số học và logic
B. Quyết định các thao tác mà chương trình địi hỏi
C.Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 66. Phần mềm là gì ?

A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính
B. Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính
C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 67.Để phòng chống Virus tin học cách tốt nhất là:
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi
khác mang tới
B.Sử dụng các chương trình qt virus có bản quyền và cập nhật thường xun
C. Khơng nên mở các mail có tệp lạ đính kèm
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 68. Trong Windows, khi xố file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle
Bin, muốn xoá hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào:
A. Shift - Del
B. Alt - Del
C. Ctrl - Del
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 69. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mền hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng
Câu 70. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
D. Trong ROM

10



Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

PHẦN 2:
XỬ LÝ VĂN BẢN – MICROSOFT WORD
Câu 1:Trong Microsoft Word 2013, để định dạng một đoạn văn bản, người ta thực
hiện:
A. Vào Page Layout -> Magins
B. Vào Page Layout -> Paragraph -> Indents and spacing
C. Vào Page Layout -> Orientatione -> Portrait
D. Vào Review -> Track Changes -> Change tracking Options…
Câu 2:Trong Microsoft Word 2013, công việc nào sau đây không thể thực hiện
được:
A. Định dạng đĩa mềm
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản.
D. Đánh số trang tự động cho văn bản.
Câu 3:Trong Microsoft Word 2013 với Classic Menu, thanh công cụ có chứa các
hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in,..., được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
Câu 4:Trong Microsoft Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O trong
soạn thảo là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 5: Trong Microsoft Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản, muốn chèn các kí
tự đặc biệt vào văn bản, người ta thực hiện:

A. Vào View -> Symbol
B. Vào Home -> Symbol
C. Vào File -> Symbol
D. Vào Insert -> Symbol
Câu 6: Trong Microsoft Word 2013, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt,
người ta thực hiện trong:
A. Vào File -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
B. Vào Home -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
C. Vào View -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
D. Vào Review -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
Câu 7: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kiểu font trong soạn thảo văn bản,
người ta thực hiện:
A. Ctrl + Shift + U
B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + F
D. Ctrl + Shift + M
Câu 8:Trong Microsoft Word 2013, chọn mục nào trong thanh công cụ Home cho
phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:
A. Format Painter
B. Line and Paragraph Spacing
C. Change Styles
D. Columns
Câu 9: Trong Microsoft Word 2013, để định dạng lại cho ký tự, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Paragraph
B. Vào Home -> Style
C. Vào Format -> AutoFormat
D. Vào Format -> Font
11



Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 10: Trong Microsoft Word 2013, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng,
người ta thực hiện:
A. Vào Layout -> Fornula
B. Vào Layout-> Sum
C. Vào Layout -> Formula
D. Vào Layout -> Sort
Câu 11:Trong Microsoft Word 2013, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật,
trịn, elip, tam giác..., người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Shapes -> chọn hình cần vẽ
B. Vào Insert -> TextBox
C. Vào Insert -> Screenshot
D. Vào Insert -> SmartArt
Câu 12:Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kích thước font chữ, trong thanh
công cụ Home, người ta thực hiện:
A. Kích vào mũi tên phía bên cạnh kích thước font chữ
B. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Effects
C. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Highlight Collor
D. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Font Color
Câu 13: Trong Microsoft Word 2013, footnote dùng để chú thích các thuật ngữ,
vậy footnote được trình bày ở vị trí nào:
A. Cuối từ cần chú thích
B. Cuối trang
C. Cuối văn bản
D. Cuối Paragraph
Câu 14: Trong Microsoft Word 2013, để chèn một tiêu đề ở lề trên văn bản đang
mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề

C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
Câu 15: Trong Microsoft Word 2013, muốn in các trang chẵn, hoặc các trang lẻ
trước thì nháy chuột vào đâu?
A. File -> Page Seup chọn mục LayOut
B. File -> Print...chọn mục Print
C. File -> Print Print View mục biểu tượng máy in
D. Chọn Option từ thực đơn Tools -> Print
Câu 16: Trong Microsoft Word 2013, Rich Text Format (*. rtf) là gì:
A. Định dạng này duy trì chỉ có văn bản của tài liệu.
B. Định dạng này duy trì các định dạng và văn bản của tài liệu.
C. Định dạng này khơng duy trì các định dạng của tài liệu.
D. Định dạng này khơng duy trì văn bản của tài liệu.
Câu 17: Trong Microsoft Word 2013, để chọn một câu trong đoạn văn bản, người
ta thực hiện:
A. Nhấn đơi phím chuột trái lên câu cần chọn
B. Giữ phím Shift và Nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn
C. Nhấn phím chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Giữ phím Ctrl và Nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn.
Câu 18:Trong Microsoft Word 2013, người ta quy định thể thức văn bản là như thế
nào:
12


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

A. Khổ giấy, định lề trang văn bản, kiểu trình bày, Font chữ
B. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung
áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp
cụ thể.

C. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung
áp dụng đối với các loại văn bản
D. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản.
Câu 20: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để dãn khoảng cách giữa các dòng
là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)
A. Format \ Paragraph \ line spacing
B. Home \ Paragraph \ Line and Paragraph Spacing \ 1.5
C. Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dịng đó
D. Nhấn Ctrl + 5 tại dịng đó
Câu 21: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, chèn một Textbox trong văn bản,
bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)
A. Home \ Font \ Text Box
C.Insert \ Text \ Text Box
B. Insert \ Illustrations \ Shapes \ Text Box D.Home \ Paragraph \ Text Box
Câu 22: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn một chữ nghệ thuật vào
văn bản, bạn sử dụng lựa chọn:
A. Insert \ Text \ WordArt
C.Insert \ Text \ QuickPart
B. Insert \ Illustrations \ ClipArt
D.Insert \ Illustrations \ SmartArt
Câu 23: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ
thường và ngược lại, bạn sử dụng: (Chọn nhiều đáp án)
A. Nhấn phím F3
C.Nhấn phím shift+F3
B. Home \ Font \ Text Effect \ change Case
D.Home \ Font \ Change Case
Câu 24: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tạo một bảng biểu, bạn thực
hiện:
A. Insert \ Text \ Table \ Insert Table
D.Insert \ Text \ Insert Table

B. Insert \ Tables \ Table \ Insert Table C. Format \ Tables \ Table \ Insert Table
Câu 25: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn
bản, ta thiết lập tại đâu?
A. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
B. Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout
C. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
Câu 26: Trong Microsoft Word 2013, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Thẻ Insert chọn Bookmark \ chọn add.
B. Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên
C. Thẻ Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn add.
D. Thẻ Insert \ Links\\ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add
Câu 27: Trong Microsoft Word 2013, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử dụng
lựa chọn nào?
13


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

A. Thẻ Page Layout\Watermark
C.Thẻ Home\Watermark
B. Thẻ Insert\Watermark
D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 28: Trong Microsoft Word 2013, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Right click vào liên kết \ chọn Edit Hyperlink
B. Right click vào liên kết \ chọn Open Hyperlink
C. Chọn Insert \ chọn Hyperlink
D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 29: Trong Microsoft Word 2013, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1
trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert\Hyperlink, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Exiting file or Web page
C.Place in this document
B. Create New Document
D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 30: Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành
1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Layout \ Margin Cells
C.Thẻ Layout \ Merge Cells
B. Thẻ Layout \ Split Table
D.Thẻ Layout \ Split Cells
Câu 31: Trong Microsoft Word 2013, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch
bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn đoạn \ kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”
B. Thẻ Home \ chọn đoạn \ mở hộp thoại Paragraph \ tại Left nhập 0.5
C. Chọn đoạn \ Page Layout\nhóm Paragraph \ tại Left nhập 0.5
D. Cả ba lựa chọn trên đều đúng
Câu 32: Trong Microsoft Word 2013, để chèn 1 auto text đã tạo, bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Nhập tên của auto text \ nhấn CTRL+V
B. Nhập tên của auto text \ nhấn F3
C. Đặt trỏ tại vị trí cần chèn \ nhấn F3
D. Nhập tên của auto text \ ALT+F3
Câu 33: Trong Microsoft Word 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
B. Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
C. Chọn Insert\Comments\Comment \ nhập nội dung \ Enter

D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 34: Trong Microsoft Word 2013, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a
cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Home \ chọn văn bản a \ Format Painter \ quét chọn văn bản b
B. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản b
C. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn
văn bản b
D. Thẻ Home \ quét chọn văn bản b \ Format Painter \ quét chọn văn bản a
Câu 35: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013 công dụng của tổ hợp phím Ctrl –
S là:
14


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 36: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn
bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol
C.Format – Symbol
B. Tools – Symbol
D.Insert –> Symbol
Câu 37: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và
muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
D.Bấm phím Enter
B. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter

C.Word tự động, khơng cần bấm phím
Câu 38: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, tổ hợp phím nào cho phép đưa
con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End
C.Alt + End
B. Ctrl + End
D.Ctrl + Alt + End
Câu 39: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, sử dụng phím nóng nào để chọn
tất cả văn bản:
A. Alt + A
C.Ctrl + A
B. Ctrl + Shift + A
D.Câu 1 và 2.
Câu 40: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chọn một đoạn văn bản ta thực
hiện:
A. Click 1 lần trên đoạn
C.Click 2 lần trên đoạn
B. Click 3 lần trên đoạn
D.Click 4 lần trên đoạn.
Câu 41: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh dấu lựa chọn một từ,
ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
C.Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
B. Nháy chuột vào từ cần chọn
D.Bấm phím Enter
Câu 42: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tách một ô trong Table
thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table – Merge Cells
C.Table – Split Cells
B. Layout – Split Cells

D.Table – Cells
Câu 43: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt
lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Chọn vào mục trong Office Clipboar
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl +
O dùng để
A. Tạo một văn bản mới
C.Đóng văn bản đang làm việc
B. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
D.Lưu văn bản đang làm việc

15


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 45: Khi làm việc với văn bản Microsoft Word 2013, để bật chế độ nhập ký tự
Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều
câu đúng).
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
C. Click chọn biểu tượng X2 (Superscipt) trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng X2 (Subscript) trong nhóm Font
Câu 46: Trong Microsoft Word 2013, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản
C.Canh lề văn bản
B. Sao chép định dạng

D.Mở văn bản đã có
Câu 47: Thuộc tính phần mềm Microsoft word 2013 có phần mở rộng là gì? ( Cho
phép chọn nhiều)
A. .doc
B..docx
C.dot
D..txt
Câu 48: Trong Microsoft Word 2013, muốn tạo chú thích ở chân trang (footnote),
bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Insert \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote
B. References \ nhóm Footnotes \ Insert Endnote
C. References \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote
D. Home \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote
Câu 49: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng,
bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Right Click \ Split Cells
B. Right Click \ Merge Cells
C. Nhấn tổ hợp phím CTRL – M
D. Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools
Câu 50: Trong Microsoft Word 2013, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào
văn bản, bạn thực hiện thế nào?
A. Home \ nhóm Editing \ Field… \ Date
B. Insert \ nhóm Text \ Date & Time
C. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Field… \ Date
D. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Date
Câu 51: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn
sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Chọn Page Layout \ Breaks \ Column
B. Chọn Page Layout \Columns
C. Chọn Page Layout \ Text Direction

D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ SHIFT+ Enter
Câu 52: Cho biết công cụ nào dùng để sao chép định dạng trong Microsoft Word
2013?
A. (Paste)
C. Select Objects
B. Format Paint
D.Paste Special…
Câu 53: Tại tiêu đề đầu trang (Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối trang
(Footer), bạn sử dụng lựa chọn nào?
16


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

A. Nút Next
C.Nút Insert Footer
B. Nút Go to Footer
D.Nút Edit Header
Câu 54: Trong Microsoft Word 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Chọn Insert\Comment \ nhập nội dung \ Enter
B. Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
C. Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 55: Trong Microsoft Word 2013, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả
so sánh, để chấp nhận tất cả các khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều
trả lời)
A. Chọn điểm khác biệt \ chọn Review\Changes\Accept
B. Chọn Review \ lần lượt chọn từng điểm khác biệt \ Changes\Accept
C. Chọn Review\Changes\Accept all Changes in Document

D. Chọn Review\Changes\Reject all Changes in Document
Câu 56: Trong Microsoft Word 2013, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon:
sau khi vào File\Options, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn mục Developer \ OK
B. Chọn Customize Ribbon \ double click vào mục Developer
C. Chọn Customize Ribbon \ chọn mục Developer \ OK
D. Chọn Advanced\Customize Ribbon, chọn mục Developer, click OK
Câu 57: Trong Microsoft Word 2013, để áp dụng các đầu trang, cuối trang
(Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Different First Page
B. Different Odd & Even Pages
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
Câu 58: Trong Microsoft Word 2013, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư, sau
khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn Edit Recipients List
B. Chọn Insert Merge Field
C. Chọn Select Recipients
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
Câu 59: Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng
đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn
nào sau đây?
A. Thẻ Design \ Chart Layouts \ Line
B. Thẻ Format\ Format Selection
C. Thẻ Design\ Switch Row\Column
D. Thẻ Design\ Change Chart Type\ Line
Câu 60: Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành
1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Layout \ Split Cells
C.Thẻ Layout \ Split Table

17


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

B. Thẻ Layout \ Merge Cells
D.Thẻ Layout \ Margin Cells
Câu 61: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tạo chữ rơi cho văn bản bạn
thực hiện:
A. View \ Dropcap
B. Page Layout \ Dropcap
C. Insert \ Dropcap
D. Home \ Dropcap
Câu 62: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn di chuyển một đoạn văn
bản thì ta bơi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – C \ Ctrl – V
C.Ctrl – X \ Ctrl – V
B. Ctrl – Y
D.Ctrl – Z
Câu 63: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, khi làm việc với văn bản muốn in
đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:
A. Ctrl – B
C.Ctrl – D
B. Ctrl – A
D.Ctrl – C
Câu 64: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013 phím tắt nào sau đây để dịnh dạng
chữ in nghiêng:
A. CTRL+B
C.CTRL+I
B. CTRL+L

D.CTRL+R
Câu 65: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ
gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ thay thế; ta nhấn phím nào trên bàn phím
A. CapsLock
C.Delete
B. Tab
D.Insert
Câu 66: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để định dạng đường khung cho một
đoạn văn bản bạn chọn:
A. Clip Art
C.Word Art
B. Picture
D.Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 67: Phần mềm Microsoft Word 2013 cho phép thực hiện:
A. Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bản
B. Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việt
C. Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bản
D. Tất cả đều đúng
Câu 68: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, nội dung của vùng header sẽ:
A. Được in ở cuối của mỗi trang Được in ở bên trái của mỗi trang
B. Được in ở đầu mỗi trang
C. Được in ở bên phải của mỗi trang
D. Được in ở bên trái của mỗi trang
Câu 69: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, chỉ có một định dạng cho tập tin
khi lưu đó là .docx:
A. Đúng
B. Sai
Câu 70: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình,
ta chọn:
A. Page Layout – Print Preview

18


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

B. Home – Print Preview
C. File – Print
D. File – Print Preview
Câu 71: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tắt tính năng kiểu tra lổi chính tả
trong word ta chọn:
A. File/options/add-ins/ when correcting spelling and grammar in word
B. File/options/proofing/ bỏ chọn check spelling as you type
C. File/options/save/ when correcting spelling and grammar in word
D. Cả 3 câu hỏi trên điều đúng
Câu 72: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tô màu và đóng khung cho đoạn
văn bản ta chọn cơng cụ:
A. Styles
B. Border and Shading
C. Paragraph
D. Page setup
Câu 73: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta
thực hiện:
A. Nháy chuột vào từ cần chọn
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
D. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu74: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, hộp thoại Page Setup có mục Gutter
dùng để:
A. Chừa trống để đóng thành tập.
B. Quy định lề của văn Bản

C. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
D. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
Câu 75: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để đóng ứng dụng ta dùng tổ hợp
phím:
A. Alt + F4.
B. Ctrl + A.
C. Ctrl + F4.
D. Cả 3 đều sai.
Câu 76: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, tổ hợp phím nóng Ctrl + Shift + =
dùng để:
A. Bật hoặc tắt chỉ số trên
B. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
Câu 77: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để soạn thảo và định dạng văn bản
như mẫu bạn sử dụng:
A. Định dạng Font, Tab và WordArt
B. Textbox
19


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

C. Bullets and Numbering
D. Cả 3 lựa chọn trên
Câu 78: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, khi làm việc với văn bản muốn in
đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:
A. Ctrl – A
B. Ctrl – B
C. Ctrl – C

D. Ctrl – D
Câu 79: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word 2013 cho phép:
A. Tạo Header and Footer
B. Cho ký tự đầu tiên của đoạn văn thể hiện trên nhiều dòng (Dropcap)
C. Chia cột
D. Tất cả đều đúng
Câu 80: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cho biết các định dạng chữ gạch
đôi ở giữa chữ : TRUNG TÂM TIN HỌC được làm bằng cách:
A. Insert \ Links \ Cross-reference \ First line
B. Insert \ Text \ Text box \ First line
C. Home \ Paragraph \ Special \ Double Strikethrough
D. Home \ Font \Double Strikethrough
Câu 81: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để soạn thảo và định dạng văn bản
như mẫu bạn sử dụng:
A. Chia cột
B. Bullets and Numbering
C. Chèn hình và WordArt
D. Cả 3 lựa chọn trên
Câu 82: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để soạn thảo và định dạng văn bản
như mẫu bạn sử dụng:
A. Định dạng Font và WordArt
B. Định dạng Tab và Dropcap
C. Chèn hình và chia cột
D. Cả 3 lựa chọn trên
Câu 83: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tạo chỉ số dưới như ví dụ H2O ta
bấm tổ hợp phím:
A. Bấm Ctrl + =
B. Bấm Ctrl + Shift + =
C. Bấm Ctrl + Alt + =
D. Bấm Alt + Shift + =

Câu 84: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, công cụ (Decrease Indent) dùng để:
A. Xóa các ký tự trong văn bản từ bên phải qua trái
B. Xóa các dịng trong văn bản từ bên phải qua trái
C. Tăng lề trái của văn bản
D. Giảm lề trái của văn bản

20


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 85: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tắt đánh dấu khối văn bản (tơ
đen) ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím Caps Lock
D. Tất cả đều sai
Câu 86: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn chèn hình ảnh cho văn bản
bạn thực hiện:
A. Home \ Shading
B. Insert \ Picture
C. Page Layout \ Page Color
D. View \ Zoom
Câu 87: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để mở thanh thước bạn thực hiện:
A. View/Ruler
B. Navigation Pane.
C. Gridlines
D. Cả 3 đều sai.
Câu 88: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, thao tác Shift + Enter có chức
năng:

A. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
B. Xuống hàng nhưng không kết thúc paragraph
C. Xuống một trang màn hình
Câu 89: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn di chuyển từ ô này sang ô kế
tiếp trong Table bạn dùng phím?
A. Tab
C.ESC
B. Enter
D.Ctrl
Câu 90: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để thay đổi hướng trang giấy in
trong Word 2013 ta chọn thẻ Page Layout, chọn lệnh…?
A. Page Setup.
C.Size
B. Margins
D.Orientation
Câu 91: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn trình bày văn bản theo hướng
giấy ngang, chọn mục?
A. Direction \ Orientation \ Portrait
B. Direction \ Orientation \ Landscape
C. Page Layout \ Orientation \ Landscape
D. Page Layout \ Orientation \ Portrait

21


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

PHẦN 3 :
XỬ LÝ BẢNG TÍNH - MICROSOFT EXCEL 2013
Câu 1: Phần mềm Microsoft Excel 2013 dùng để làm gì:

A. Tính tốn
B. Xem phim
C. Nghe nhạc
D. Ghi âm
Câu 2. Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của
Microsoft Excel 2013:
A. WorkBook
B. WorkSheet
C. Workdocument
D. WorkSpace
Câu 3. Trong Microsoft Excel 2013, để bật tắt thanh công thức, người ta thực hiện:
A. Vào View-> Formular bar
B. Vào View-> Toolbars
C. Vào View-> Status bar
D. Vào View-> Ruler
Câu 4.Trong Microsoft Excel 2013, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, người ta
thực hiện:
A. Vào Home -> Save
B. Vào Data ->Save
C. Vào Insert -> Save
D. Vào File -> Save
Câu 5.Trong Microsoft Excel 2013, người ta sử dụng tổ hợp phím nào để ngay lập
tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính:
A. Alt + Home
B. Ctrl + Home
C. Shift + Home
D. Tab + Home
Câu 6.Trong Microsoft Excel 2013, khi muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự
tăng (giảm), người ta thực hiện:
A. Vào Tools -> Sort

B. Vào File -> Sort
C. Vào Data -> Sort
D. Vào Format -> Sort
Câu 7.Trong Microsoft Excel 2013, khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục
Comments, người ta thực hiện:
A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
Câu 8.Trong Microsoft Excel 2013, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại,
người ta thực hiện:
A. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Rows
B. Vào View -> Insert -> Insert Sheet Rows
C. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Row
D. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows
Câu 9.Trong Microsoft Excel 2013, để đổi tên một trang tính (Sheet), người ta thực
hiện:
A. Nhấn đơi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
D. Khơng đổi được

22


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 10.Trong Microsoft Excel 2013, tại ơ A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công
thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0

B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
Câu 11.Trong Microsoft Excel 2013, công thức nào là công thức đúng cú pháp:
A. =SUM(A1);SUM(A7)
B. =SUM(A1):SUM(A7)
C. =SUM(A1-A7)
D. =SUM(A1:A7)
Câu 12.Trong Microsoft Excel 2013, câu nào sau đây là đúng:
A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước
B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước
C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số.
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng trước tùy theo
định dạng hiển thị của dữ liệu.
Câu 13.Trong Microsoft Excel 2013, để tô màu nền cho một ô (cell), người ta chọn
ô cần tô rồi thực hiện:
A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting
B. Chọn menu Format -> Cells, chọn Font và chọn Color
C. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ Formatting
D. Nhấn vào biểu tượng Decrese font size trên thanh công cụ Formatting
Câu 14.Trong Microsoft Excel 2013, khi muốn một ơ có định dạng chữ nghiêng 45
độ, tại ơ đó người ta thực hiện:
A. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Alignment -> Wrap text, chọn 45 độ
B. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Alignment -> Orientation, chọn -45 độ
C. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Alignment -> Orientation, chọn 45 độ
D. Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Wrap text, chọn -45 độ
Câu 15.Trong Microsoft Excel 2013, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn,
người ta thực hiện:
A. Vào Tool -> Chart…
B. Vào Insert -> Chart...

C. Vào View -> Chart...
D. Vào Format -> Chart...
Câu 16.Trong Microsoft Excel 2013, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là
đúng:
A. Trục X cịn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y cịn có tên gọi là trục
"Category" (phân loại)
B. Trục X cịn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là
trục "Value" (giá trị)
C. Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
D. Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value
Câu 17.Trong Microsoft Excel 2013, để in một trang tính (sheet) nằm ngang hoặc
thẳng đứng, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Margins
B. Vào Page Layout -> Size
C. Vào Page Layout -> Orientation
D. Vào Page Layout -> Background
Câu 18.Trong Microsoft Excel 2013, để in một trang tính (sheet) được chọn, người
ta thực hiện:
A. Vào View -> Print...
B. Vào Home -> Print...
23


Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

C. Vào File -> Print...
D. Vào Data -> Print
Câu 19.Trong Microsoft Excel 2013, để lưu một trang tính (sheet) dưới dạng PDF,
người ta thực hiện:
A. Vào File -> Save as

B. Vào File -> Save
C. Vào File -> New
D. Vào File -> Open
Câu 20: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, tại ơ A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta
gõ công thức tại ô B1 là: =LEFT(A1,3) thì nhận được kết quả:
A. TIN
B. HOC
C. INH
D. NHO
Câu 21: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, ta gõ cơng thức tại ơ B1 là:
=MAX(12,3,9,15,8) thì nhận được kết quả:
A. 5
B. 15
C. 47
D. 3
Câu 22: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, cho biết phím tắt để cố định địa chỉ
ơ trong cơng thức:
A. F4
B. F6
C. F2
D. F8
Câu 23: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, ta gõ công thức tại ô B1 là:
=AVERAGE(3,4,5,6) thì nhận được kết quả:
A. 3
B. 4.5
C. 18
D. 6
Câu 24: Trong Microsoft Excel 2013, muốn tính tốn lại tồn bộ các công thức trong
1 sheet, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nhấn F9

B. Formulas \ nhóm Calculation \Calculate Sheet
C. Formulas \ nhóm Calculation \Calculate Now
D. Nhấn Ctrl+F9
Câu 25: Trong Microsoft Excel 2013, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương
trình thơng báo lỗi gì?
A. #NAME!
B. #DIV/0!
C. #N/A!
D. #VALUE!
Câu 26: Chức năng của hàm COUNTIFS trong Microsoft Excel 2013 là:
A. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu
chuẩn
B. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
C. Hàm tính tổng các ơ trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
D. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
Câu 27: Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Microsoft Excel 2013,
bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Bôi đen vùng cần in \ vào File\Print Area \ chọn Set Print AreA.
B. Vào File\Print \chọn OK.
C. Cả 2 cách trên đều đúng.
D. Cả 2 cách trên đều sai.
Câu 28: Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Cơng thức tại ơ H4:
=IF(F4=10,”Xuất sắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả
về tại ơ H4 là:
A. Khá
B. Trung bình
C. Giỏi
D. Xuất sắc

24



Phan Duy Kiên ------------------------------------------------ Số điện thoại: 0979.778.789

Câu 29: Trong Microsoft Excel 2013, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị
trong một vùng nào đó khi các giá trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho
trước?
A. SUMIF
B. COUNT
C. COUNTIF
D. SUM
Câu 30: Trong Microsoft Excel 2013, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại
bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Chọn tồn bộ bảng tính, chuột phải tại 1 dịng bất kỳ \ chọn Hide
B. Chọn tồn bộ bảng tính, vào Home\Format\Hide & Unhide \Hide Columns
C. Vào Home\Format\Hide & Unhide \ Hide Sheet
D. Chuột phải vào thẻ sheet cần làm ẩn \chọn Hide
Câu 31: Tab Layout trong Chart Tools của Microsoft Excel 2013 chứa các thông tin
nào?
A. Tiêu đề trục hồnh, tiêu đề trục tung
B. Chú thích
C. Tiêu đề chính cho biểu đồ
D. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 32: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, giá trị trả về của công thức
=LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 33: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô

A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ơ B2 lập cơng thức B2 =
Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
A. 10
B. 9
C. 11
D. Lỗi
Câu 34: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, ô A1 chứa giá trị 5. Ta lập cơng
thức tại ơ B1 có nội dung như sau:
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi
đó kết quả nhận được là:
A. Giỏi.
B. Xuất sắc.
C. Trung Bình.
D. Khá.
Câu 35: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, hàm nào dùng để tìm kiếm:
A. Vlookup
B. IF
C. Left
D. Sum
Câu 36: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, để lưu tập tin đang mở dưới một tên
khác, ta chọn:
A. File / Save As
C. File / Save
B. File / New
D. Edit / Replace
Câu 37: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, hàm Today() trả về:
A. Số ngày trong tháng
C. Số tháng trong năm
B. Ngày hiện hành của hệ thống D. Số giờ trong ngày
Câu 38: Trong bảng tính Microsoft Excel 2013, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ

nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1$$10$D
C. B$1
B. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10.

25


×